Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiển tra chương II - Nguyễn Thanh Đăng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiển tra chương II - Nguyễn Thanh Đăng

I. MỤC TIÊU :

 - Kiểm tra kết quả tiếp thu và rèn luyện của học sinh

 - Giúp học sinh rút kinh nghiệm và bổ sung kiến thức còn thiếu sót

 - Phát hiện được học sinh giỏi yếu để bồi dưỡng, phụ đạo

II. ĐỀ KIỂM TRA :

PHẦN I: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất (3 điểm).

1) Trong các tập hợp sau , tập hợp nào chỉ gồm những số nguyên âm ?

 a. { 1; 2; 3; 4; 5 } b. { – 2; – 1; 0; 1; 2 } c. { – 3; – 2; – 1 } d.{ 5; – 2; – 3; 3 }

2) Số đối của số nguyên 3 là :

 a. – 3 b. 3 c. – 3 d. Cả 3 câu sai

3) Cho 2 số nguyên x = – 17 và y = – 3. So sánh x và y:

a. x > y b. x = y c. x < y="" d.="" cả="" 3="" câu="" đều="">

4) Kết quả của phép tính : (– 3 ) + (– 12 ) là?

a. 15 b. – 9 c. +9 d. – 15

5) Kết quả của phép tính : (– 8 ) + 12 là?

a. 4 b. – 20 c. 20 d. – 4

6) Kết quả của phép tính : 3 – 5 là?

a. 2 b. – 8 c. – 2 d. 8

7) Câu nào sai trong các câu sau đây

a. Tổng của 2 số nguyên âm là một số nguyên âm .

b. Tích của 2 số nguyên âm là một số nguyên âm.

c. Tổng của 2 số nguyên dương là một số nguyên âm .

d. Tích của 2 số nguyên dương là một số nguyên dương

8) Kết quả của phép tính : (– 5 ) . (– 12 ) là :

a. – 60 b. – 17 c. – 7 d. 60

9) Giá trị của biểu thức m . n với m = – 3 và n = – 4 là :

a. – 12 b. 12 c. – 7 d. – 1

10) Ước của – 8 là :

a. Ư (– 8 ) = { –8, –4, –2, –1 , 1, 2, 4, 8 } c. Ư (– 8 ) = { – 8, – 4, – 2 , – 1 }

b. Ư (– 8 ) = { 1, 2, 4, 8 } d. Ư (– 8 ) = { –4, –2, –1, 1, 2 , 4 }

11) Cho biết – 12 .x = 0

a. x = – 2 b. x = 2 c. x = – 1 d. x = 0

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 165Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiển tra chương II - Nguyễn Thanh Đăng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22
Ngày soạn:	 	Ngày dạy:
Tiết 68 :	 KIỂM TRA CHƯƠNG II
---ÐĐ---
I. MỤC TIÊU : 
	- Kiểm tra kết quả tiếp thu và rèn luyện của học sinh
	- Giúp học sinh rút kinh nghiệm và bổ sung kiến thức còn thiếu sót
	- Phát hiện được học sinh giỏi yếu để bồi dưỡng, phụ đạo
II. ĐỀ KIỂM TRA :
PHẦN I: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất (3 điểm).
1) Trong các tập hợp sau , tập hợp nào chỉ gồm những số nguyên âm ?
 a. { 1; 2; 3; 4; 5 } 	b. { – 2; – 1; 0; 1; 2 }	c. { – 3; – 2; – 1 }	d.{ 5; – 2; – 3; 3 }
2) Số đối của số nguyên 3 là :
 a. – 3	b. 3	c. ½– 3½	d. Cả 3 câu sai 
3) Cho 2 số nguyên x = – 17 và y = – 3. So sánh x và y:
a. x > y	b. x = y	c. x < y 	 	d. Cả 3 câu đều sai
4) Kết quả của phép tính : (– 3 ) + (– 12 ) là?
a. 15	b. – 9	c. +9	d. – 15
5) Kết quả của phép tính : (– 8 ) + 12 là?
a. 4	b. – 20 	c. 20	d. – 4
6) Kết quả của phép tính : 3 – 5 là?
a. 2	b. – 8	c. – 2 	d. 8
7) Câu nào sai trong các câu sau đây 
a. Tổng của 2 số nguyên âm là một số nguyên âm . 
b. Tích của 2 số nguyên âm là một số nguyên âm.
c. Tổng của 2 số nguyên dương là một số nguyên âm . 
d. Tích của 2 số nguyên dương là một số nguyên dương 
8) Kết quả của phép tính : (– 5 ) . (– 12 ) là :
a. – 60 	b. – 17	c. – 7 	d. 60
9) Giá trị của biểu thức m . n với m = – 3 và n = – 4 là :
a. – 12	b. 12	c. – 7	d. – 1
10) Ước của – 8 là :
a. Ư 	(– 8 ) = { –8, –4, –2, –1 , 1, 2, 4, 8 }	c. Ư (– 8 ) = { – 8, – 4, – 2 , – 1 }
b. Ư (– 8 ) = { 1, 2, 4, 8 }	 d. Ư (– 8 ) = { –4, –2, –1, 1, 2 , 4 }
11) Cho biết – 12 .x = 0
a. x = – 2	 	b. x = 2	c. x = – 1	d. x = 0 
12) Kết quả đúng : (- 2 ) . (- 2 ) =
a. (– 2 )2	b. (– 2 )6	c. – 8 	d. 32
PHẦN II : Bài tập tự luận : (7 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 15 . 8
b) (- 17) . 12
c) 42 . (–17 ) 
d) [(-42) + (-18) + 25 ] . (-2)3 
Bài 2 : Tìm x Ỵ Z , biết :
-4 < x < 3
x – 8 = 12 
4x - 21 = 19
* RÚT KINH NGHIỆM :

Tài liệu đính kèm:

  • docT68. KT1T.doc