Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II - Năm học 2011-2012 - Trần Văn Trúc

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II - Năm học 2011-2012 - Trần Văn Trúc

 II- ÑEÀ :

A Trắc nghiệm (4 điểm)

 Câu 1: Điền dấu x vào ô thích hợp :

 Câu Đúng Sai

a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương

b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên

c) số tự nhiên không phải là số nguyên âm

d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên

Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc ( chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống :

A. Gía trị tuyệt đối của là số 0

B. Gía trị tuyệt đối của số nguyên dương là :

C. Gía trị tuyệt đối của số nguyên âm là :

D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối

Câu 3: Điền vào chỗ trống

A. Số nguyên âm lớn nhất là :

B. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là :

C. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là :

D. Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là :

Câu 4: Nếu x.y > 0 th×

 A. x vµ y cïng dÊu ; B. x > y ; ; C . x < y="" ;="" ;="" d.="" x="" vµ="" y="" kh¸c="" dêu="">

Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là:

 A. .-981 B. -990 C. .-91 D. -1008

B / Tự luận ( 6 điểm )

Câu 6 (2đ)

Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)

 a) 53. (-15) . + (-15) 47 b)– 72 (15 – 49) + 15 (– 56 + 72)

Câu 7:(1điểm)

Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : - 20 < x="">< 20="">

Câu 8 (2đ)

Tìm số nguyên x biết:

a) – 2x – 8 = 72 b) 3. = 27

Câu 9. (1đ)

Tìm số nguyên n để 2n +1 chia hết cho n – 3

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 611Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II - Năm học 2011-2012 - Trần Văn Trúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaøy soaïn:20.01.2012	 Ngaøy daïy:
Tieát: 68
KIEÅM TRA CHÖÔNG II 
I. MUC TIÊU :
 1) Kiến thức :Kiểm tra caùc quy taéc thöïc hieän caùc pheùp tính coäng, tröø, nhaân, chia caùc soá nguyeân, quy taéc chuyeån veá, daáu ngoaëc trong bieán ñoåi caùc bieåu thöùc, ñaúng thöùc, tính chaát cuûa pheùp nhaân vaø pheùp coäng caùc soá nguyeân. caùc khaùi nieäm boäi, öôùc cuûa moät soá nguyeân.
 2) Kỷ năng :Ñaùnh giaù vieäc vaän duïng caùc kieán thöùc treân để thöïc hieän caùc pheùp tính, tìm soá chöa bieát.
 3) Thái độ : Tự giác, trung thực trong kiểm tra.
II CHUẨN BỊ : 
 I-MA TRAÄN ÑEÀ KIEÅM TRA.
 	 Cấp độ
Chủ đề
 Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1-
 Giá trị tuyệt đối
Học sinh biết GTTĐ của một số luôn luôn không âm
 Tính được giá trị của x trong dấu GTTD
Số câu :
1
1
 2
số điểm
1,0
1,0
 2 
Tỉ lệ %
10%
10%
 20%
2- 
số nguyên ;cộng trừ nhân số nguyên 
Biết được số nguyên âm ;dương
Nắm được thứ tự số nguyên 
HS:thực hiện được cộng trừ nhân sốnguyên 
Vận dụng thứ tự số nguyên tìm x và tính tổng 2 số nguyên đối nhau .
Số câu 
1
1
2
2
6
Số điểm
1,0 
 1;0
1,0
2,0
 5,0 
Tỉ lệ %
10%
10%
10%
20%
 50%
3- 
Tính giá trị biểu thức ;tính chất chia hết của 1 tổng
.
 Nắm được thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức và qui tắc cộng trừ số nguyên
Vận dụng tính chất chia hết của 1 tổng, kiến thức liên quan đến BC .để tìm số
Số câu :
1
2
 3
số điểm
2,0
1,0
 3,0
Tỉ lệ %
20%
10%
 30%
Tổng cộng
Số câu :
số điểm
Tỉ lệ %
2
 2,0
 20%
1
 1,0
 10%
3
 3,0
 30%
5
 4,0
 40%
11
 10,0
 100%
 II- ÑEÀ : 
A Trắc nghiệm (4 điểm)
 Câu 1: Điền dấu x vào ô thích hợp :
 Câu 
 Đúng 
 Sai 
a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương
b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên 
c) số tự nhiên không phải là số nguyên âm
d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên 
Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc ( chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống :
Gía trị tuyệt đối của  là số 0
Gía trị tuyệt đối của số nguyên dương là : 
Gía trị tuyệt đối của số nguyên âm là :
Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối 
Câu 3: Điền vào chỗ trống 
Số nguyên âm lớn nhất là :
Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là :
Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : 
Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là :
Câu 4: Nếu x.y > 0 th×
 A. x vµ y cïng dÊu ; B. x > y ; ; C . x < y ; ; D. x vµ y kh¸c dÊu 
Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là:
 A.. .-981	 B. -990	 C. .-91	 D. -1008
B / Tự luận ( 6 điểm )
Câu 6 (2đ) 
Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
 a) 53. (-15) . + (-15) 47 b)– 72 (15 – 49) + 15 (– 56 + 72)
Câu 7:(1điểm)
Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : - 20 < x < 20 	
Câu 8 (2đ) 
Tìm số nguyên x biết:
a) – 2x – 8 = 72 b) 3. = 27 
Câu 9. (1đ) 
Tìm số nguyên n để 2n +1 chia hết cho n – 3
 III- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A-Trắc nghiệm :
Câu
Dự kiến phươngn án trả lời
Điểm
1
 a) Đúng b) Đúng c) Sai d) sai 
1,0đ
2
A/ 0 B/ chính nó C/ số đối của nó D/ bằng nhau
1,0đ
3
A/ -1 B/ -10 C/ -99 D/ -9
1,0đ
4
A
0,5đ
5
B
0,5đ
B-Tự luận : 
 Dự kiến phươngn án trả lời
 Điểm
 Câu 6
 (2đ)
 a) 53. (-15) . + (-15) 47 
 = -15( 53+47) 
 = -15 .100 = -1500 
 b) 43 (53 – 81) + 53 (81 – 43)
 = 43.53 -43.81 +53.81 -53 .43
 = 81 ( -43 +53 )
 = 81 . 10 = 810
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
 Câu 7
 1,0đ
20 < x < 20
-19+(-18) +(-17)+ + 17+18+19 = 0
1,0đ
 Câu 8
2,0đ
Tìm số nguyên x biết:
a/ – 2x – 8 = 72 
 – 2x = 72+8
 x = 80 : (-2) = -4
 b/ 3. = 27 
 = 9
 x-1 =9 hoặc x-1 =-9
 x =10 ; x = -8
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
 Câu 9
 1,0đ
2n +1 n – 3
Suy ra: ( 2n +1) - (2n - 6) n-3
Hay 7 n - 3
 n - 3 thuộc Ư(7) = {-1;1;-7;7}
 Suy ra : n = 2 ; 4 ;-4 ; 10 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
 Dặn dò hoc sinh chuẩn bi cho tiết hoc tiếp theo :
Ôn các kiến thức về phân số đã học ở lớp 5 
Mang sách tập II (sgk-sbt) để tiết sau học .
IV. THỐNG KÊ
Lôùp
Só Soá
Gioûi 
Khaù
TB
Yeáu
TB 
6/5
43
 V. RUÙT KINH NGHIEÄM –BỔ SUNG:
	.
	.
	.

Tài liệu đính kèm:

  • docde kt so hoc co MT.doc