1.MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học từ chương II.
1.2.Kĩ năng:
Kiểm tra kĩ năng cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu; Kỹ năng thực hiện các phép tính tìm giá trị tuyệt đối, tìm số nguyên x, tìm ước và bội của một số nguyên, kỹ năng tính nhanh . . .
1.3.Thái độ: Kiểm tra tính cẩn thận, kiểm tra thái độ học tập của HS
2.MA TRẬN:
CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VD CẤP ĐỘ THẤP VD CẤP ĐỘ CAO
Cộng hai số nguyn 2
2đ
Thực hiện php tính 2
2đ
Giá trị tuyệt đối của số nguyên 1
1đ 1
1đ
Tìm x 1
1đ 1
1đ
Liệt k, tính tổng cc số nguyn trong một khảng. 1
2đ
Tổng số câu 4 3 1 1
Tổng số điểm 5 3 1 1
Tỉ lệ phần trăm 50% 30% 10% 10%
KIỂM TRA CHƯƠNG II
Tiết 68
Tuần 23
1.MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học từ chương II.
1.2.Kĩ năng:
Kiểm tra kĩ năng cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu; Kỹ năng thực hiện các phép tính tìm giá trị tuyệt đối, tìm số nguyên x, tìm ước và bội của một số nguyên, kỹ năng tính nhanh . . .
1.3.Thái độ: Kiểm tra tính cẩn thận, kiểm tra thái độ học tập của HS
2.MA TRẬN:
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VD CẤP ĐỘ THẤP
VD CẤP ĐỘ CAO
Cộng hai số nguyên
2
2đ
Thực hiện phép tính
2
2đ
Giá trị tuyệt đối của số nguyên
1
1đ
1
1đ
Tìm x
1
1đ
1
1đ
Liệt kê, tính tổng các số nguyên trong một khảng.
1
2đ
Tổng số câu
4
3
1
1
Tổng số điểm
5
3
1
1
Tỉ lệ phần trăm
50%
30%
10%
10%
3.ĐỀ KIỂM TRA:
Bài 1: ( 2 đ)
a/ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
b/ Aùp dụng:
( -15) + (-40)
(+52) + (-70)
Bài 2: ( 2 đ)
Thực hiện phép tính:
a/ 125 – (-75) + 32 – (48+ 32)
b/ 3. (-4)2 + 2.( -5) – 20
Bài 3: ( 2đ)
a/ Tìm; ;
b/ Tìm số nguyên a biết:
= 3
Bài 4: ( 3đ)
Tìm số nguyên x biết:
a/ x+ 10 = -14
b/ 5x- 12 = 48
c/ 3x -8 = -x +12
Bài 5: ( 1đ):Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:
-10< x< 11.
4.HƯỚNG DẪNCÁCH CHẤM:
Bài 1:
a/ (SGK) (1đ)
b/ ( -15) + (-40) = -(15+ 40) = -55 ( 0,5đ)
(+52) + (-70) = -(70-52) = -18 ( 0,5 đ)
Bài 2:
a/125 – (-75) + 32 – (48+ 32)
= 125+ 75+ 32- 80
= 152 (1đ)
b/3. (-4)2 + 2.( -5) – 20
= 3.16- 10 – 20
= 48- 30 = 18 ( 1đ)
Bài 3:
a/ = 32
= 10
b/ = 3 Vậy a = 3
a+1 = 0
a = -1
Bài 4:
a/ x+ 10 = -14
x = -14 – 10 = -24 (1đ)
b/ 5x – 12 = 48
5x = 48 + 12 (0,5)
x = 60:5 = 12 (0,5)
c/3x -8 = -x +12
3x +x= 12 + 8 (0,5)
4x = 20
x= 5 (0,5)
Bài 5:
x{-9; -8; -7; -6; -5; -4; -3;-2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
Tổng các số nguyên của x là:
(9-9) + (8-8) + (7-7) + (6-6) + (5-5) + (4-4) + 3-3) + (2-2) + (1-1) + 0 +10 = 10
5.KẾT QUẢ:
Lớp
TSHS
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
Tỉ lệ
6A1
6A2
6A3
33
32
32
6. RÚT KINH NGHIỆM:
- Nội dung:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Phương pháp:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: