1. Mục tiêu:
1.1 Kiến thức: Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội ước của một số nguyên.
1.2 Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.
1.3 Thái độ: Rèn tính chính xác, tổng hợp cho HS.
2. Trọng tâm
- Quy tắc chuyển vế, dấu ngoặc, ước và bội số nguyên
3. Chuẩn bị:
3.1 GV: Máy tính,bảng phụ.
3.2 HS: Bảng nhóm.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện:
Lớp 6A5: Lớp 6A6:
4.2 Kiểm tra miệng:
4.3 Giảng bài mới
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Bài tập cũ
GV: Đưa câu hỏi kiểm tra ở bảng phụ rồi gọi HS kiểm tra:
HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. (5đ)
Chữa bài tập 162a, c / 75 SBT.(5đ)
Tính các tổng sau:
a/ [(-8) +(-7)]+(-10)
c/ -(-229)+ (-219) – 401 + 12
HS2: Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân với số 0. (5đ)
Chữa bài tập 168 (a,c) / 76 SBT.(5đ)
Tính ( một cách hợp lý)
a/ 18.17 – 3.6.7 c/ 33.(17-5)- 17 (33- 5)
Hoạt động 2: Bài tập mới
Dạng 1: Thực hiện phép tính :
Bài 1: Tính:
a/ 215 + (-38) – (-58) – 15
b/ 231 + 26 –(209 + 26)
c/ 5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40)
3HS lên bảng làm
Qua các bài tập này củng cố lại thứ tự thực hiện các phép tóan, quy tắc dấu ngoặc.
Bài 114 / 99 SGK:
Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn
a/ -8 <><>
b/ -6<><>
Dạng 2: Tìm x
Bài 118 / 99 SGK:
Tìm số nguyên x biết:
a/ 2x – 35 = 15
Giải chung toàn lớp bài a.
-Thực hiện chuyển vế -35
-Tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.
b/ 3x+ 17 = 2
c/ = 0
d/ 4x – (-7) = 27
Bài 115/ 99 SGK:
a/ = 5 b/ = 0
c/ = -3 d/
e/ -11. = -22
Bài 112 / 99 SGK:
GV yêu cầu HS đọc đề bài và hướng dẫn HS cách lập đẳng thức:
a – 10 = 2a – 5
cho HS thử lại:
a= -5 2a = -10
a-10 = -5- 10 = -15
2a-5 = -10- 5 = -15
Vậy hai số đó là : (-10) và (-5)
Bài 113/ 99 SGK:
Hãy điền các số : 1; -1; 2; -2; 3; -3 vào các ô trống ở hình vuông bên sao cho tổng 3 số trên mỗi dòng, mỗi cột hoặc mỗi đường chéo đều bằng nhau.
Dạng 3: Bội và ước của số nguyên:
Bài 1:
a/ Tìm tất cả các ước của (-12)
b/ Tìm 5 bội của 4.
Khi nào a là bội của b, b là ước của a.
Bài 120/ 100 SGK:
Cho hai tập hợp A = { 3; -5; 7}
B = {-2; 4; -6; 8}
a/ Có bao nhiêu tích ab ( với aA; bB)
b/ Có bao nhiêu tích > 0; <>
c/ Có bao nhiêu tích là bội của 6.
d/ Có bao nhiêu tích là ước của 20.
HS thảo luận nhóm. Sau đó đại diện nhóm trình bày I/ Sửa bài tập cũ:
a/ = (-15) + (-10) = (-25)
c/ = 229 – 219 – 401 + 12 = -379
a/ = 18.17 – 18. 7 = 18( 17-7) = 180
c/ = 33.17 – 33.5- 17.33 + 17.5
= 5(-33+17) = -80
II/ Bài tập mới:
Dạng 1: Thực hiện phép tính :
a/ 215 + (-38) – (-58) – 15
= 215 +(-38)+ 58- 15
= (215- 15) +( 58- 38)
= 200+ 20 = 220
b/ 231 + 26 –(209 + 26)
= 231+ 26 – 209 -26
= 231- 209 = 22
c/ 5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40)
= 5.9 + 112- 40
= (45-40)+ 112 = 117
Bài 114/ SGK:
a/ x =-7; -6; . . .; 6; 7
Tổng = (-7) +(-6) +. . . +6+ 7
= [(-7)+7)]+[(-6)+6] +. . . = 0
b/ x = -5; -4; . . .; 1; 2; 3.
Tổng = (-5) +(-4)+ . . .+2+3
= [(-5)+ (-4)]+[(-3)+3]+. . .=(- 9)
Dạng 2: Tìm x:
Bài 118/ 99 SGK:
a/ 2x = 15+ 35
2x = 50
x = 50:2
x = 25
b/ x = -5
c/ x = 1
d/ x= 5
Bài 115/ 99 SGK:
a/ a= 5 b/ a= 0
c/ không có số a nào thỏa mãn vì là số không âm.
d/ = = 5
e/ = 2a = 2
Bài 112 / 99 SGK
a-10 = 2a- 5
-10+ 5 = 2a- a
-5 = a
Bài 113/ 99 SGK:
2
3
-2
-3
1
5
4
-1
0
Dạng 3: Bội và ước của số nguyên:
a/ Tất cả các ước của (-12) là: ; 2; 3; 4; 6; 12
b/ 5 bội của 4 có thể là: 0; 4; 8.
Bài 120/ 100 SGK:
-2
4
-6
8
3
-6
12
-18
24
-5
10
-20
30
-40
7
-14
28
-42
56
a/ Có 12 tích ab.
b/ Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0.
c/ Bội của 6 là: -6; 12; -18; 24; 30; -42;
d/ Ước của 20 là: 10; -20
ÔN TẬP CHƯƠNG II ( TIẾT 2) Tuần 22 ND: 13/2/2012 Tiết 67 1. Mục tiêu: 1.1 Kiến thức: Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội ước của một số nguyên. 1.2 Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên. 1.3 Thái độ: Rèn tính chính xác, tổng hợp cho HS. 2. Trọng tâm - Quy tắc chuyển vế, dấu ngoặc, ước và bội số nguyên 3. Chuẩn bị: 3.1 GV: Máy tính,bảng phụ. 3.2 HS: Bảng nhóm. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: Lớp 6A5: Lớp 6A6: 4.2 Kiểm tra miệng: 4.3 Giảng bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Bài tập cũ GV: Đưa câu hỏi kiểm tra ở bảng phụ rồi gọi HS kiểm tra: HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. (5đ) Chữa bài tập 162a, c / 75 SBT.(5đ) Tính các tổng sau: a/ [(-8) +(-7)]+(-10) c/ -(-229)+ (-219) – 401 + 12 HS2: Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân với số 0. (5đ) Chữa bài tập 168 (a,c) / 76 SBT.(5đ) Tính ( một cách hợp lý) a/ 18.17 – 3.6.7 c/ 33.(17-5)- 17 (33- 5) Hoạt động 2: Bài tập mới Dạng 1: Thực hiện phép tính : Bài 1: Tính: a/ 215 + (-38) – (-58) – 15 b/ 231 + 26 –(209 + 26) c/ 5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40) 3HS lên bảng làm Qua các bài tập này củng cố lại thứ tự thực hiện các phép tóan, quy tắc dấu ngoặc. Bài 114 / 99 SGK: Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn a/ -8 < x< 8 b/ -6< x< 4 Dạng 2: Tìm x Bài 118 / 99 SGK: Tìm số nguyên x biết: a/ 2x – 35 = 15 Giải chung toàn lớp bài a. -Thực hiện chuyển vế -35 -Tìm thừa số chưa biết trong phép nhân. b/ 3x+ 17 = 2 c/ = 0 d/ 4x – (-7) = 27 Bài 115/ 99 SGK: a/ = 5 b/ = 0 c/ = -3 d/ e/ -11. = -22 Bài 112 / 99 SGK: GV yêu cầu HS đọc đề bài và hướng dẫn HS cách lập đẳng thức: a – 10 = 2a – 5 cho HS thử lại: a= -5 2a = -10 a-10 = -5- 10 = -15 2a-5 = -10- 5 = -15 Vậy hai số đó là : (-10) và (-5) Bài 113/ 99 SGK: Hãy điền các số : 1; -1; 2; -2; 3; -3 vào các ô trống ở hình vuông bên sao cho tổng 3 số trên mỗi dòng, mỗi cột hoặc mỗi đường chéo đều bằng nhau. Dạng 3: Bội và ước của số nguyên: Bài 1: a/ Tìm tất cả các ước của (-12) b/ Tìm 5 bội của 4. Khi nào a là bội của b, b là ước của a. Bài 120/ 100 SGK: Cho hai tập hợp A = { 3; -5; 7} B = {-2; 4; -6; 8} a/ Có bao nhiêu tích ab ( với aA; bB) b/ Có bao nhiêu tích > 0; <0? c/ Có bao nhiêu tích là bội của 6. d/ Có bao nhiêu tích là ước của 20. HS thảo luận nhóm. Sau đó đại diện nhóm trình bày I/ Sửa bài tập cũ: a/ = (-15) + (-10) = (-25) c/ = 229 – 219 – 401 + 12 = -379 a/ = 18.17 – 18. 7 = 18( 17-7) = 180 c/ = 33.17 – 33.5- 17.33 + 17.5 = 5(-33+17) = -80 II/ Bài tập mới: Dạng 1: Thực hiện phép tính : a/ 215 + (-38) – (-58) – 15 = 215 +(-38)+ 58- 15 = (215- 15) +( 58- 38) = 200+ 20 = 220 b/ 231 + 26 –(209 + 26) = 231+ 26 – 209 -26 = 231- 209 = 22 c/ 5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40) = 5.9 + 112- 40 = (45-40)+ 112 = 117 Bài 114/ SGK: a/ x =-7; -6; . . .; 6; 7 Tổng = (-7) +(-6) +. . . +6+ 7 = [(-7)+7)]+[(-6)+6] +. . . = 0 b/ x = -5; -4; . . .; 1; 2; 3. Tổng = (-5) +(-4)+ . . .+2+3 = [(-5)+ (-4)]+[(-3)+3]+. . .=(- 9) Dạng 2: Tìm x: Bài 118/ 99 SGK: a/ 2x = 15+ 35 2x = 50 x = 50:2 x = 25 b/ x = -5 c/ x = 1 d/ x= 5 Bài 115/ 99 SGK: a/ a= 5 b/ a= 0 c/ không có số a nào thỏa mãn vì là số không âm. d/ = = 5 e/ = 2a = 2 Bài 112 / 99 SGK a-10 = 2a- 5 -10+ 5 = 2a- a -5 = a Bài 113/ 99 SGK: 2 3 -2 -3 1 5 4 -1 0 Dạng 3: Bội và ước của số nguyên: a/ Tất cả các ước của (-12) là: ; 2; 3; 4; 6; 12 b/ 5 bội của 4 có thể là: 0; 4; 8. Bài 120/ 100 SGK:b _ a -2 4 -6 8 3 -6 12 -18 24 -5 10 -20 30 -40 7 -14 28 -42 56 a/ Có 12 tích ab. b/ Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0. c/ Bội của 6 là: -6; 12; -18; 24; 30; -42; d/ Ước của 20 là: 10; -20 4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố: -GV: Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức ( không ngoặc, có ngoặc). Bài học kinh nghiệm: -Nếu biểu thức không có ngoặc, chỉ có cộng và trừ hoặc chỉ có nhân và chia làm từ trái sang phải. -Nếu biểu thức không ngoặc mà có có phép tóan cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa thì làm lũy thừa, rồi đến nhân chia, rồi đến cộng trừ. 4.5 Hướng dẫn hs tự học ở nhà: * Đối với bài học ở tiết học này: -Ôn tập theo các câu hỏi và các dạng bài tập trong 2 tiết ôn vừa qua. * Đối với bài học ở tiết học sau: -Tiết sau kiểm tra một tiết chương II. 5. Rút kinh nghiệm: Nội dung Phương pháp ĐDDH
Tài liệu đính kèm: