I – MỤC TIÊU
1.Kiến thức : Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên.
2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.
3.Thái độ : Rèn tính chính xác tổng hợp cho học sinh.
II – CHUẨN BỊ
· Giáo viên : Bảng phụ.
Bảng phụ 1:Tính
a) 215 + (-38) – (-58) – 15
b) 231 + 26 – (209 + 26)
c) 5.(-3)2 – 14(-8) + (-40) Bảng phụ 2
a) Tìm tất cả các ước của (-12)
b) Tìm 5 bội của 4
· Học sinh : Bảng nhóm, ôn tập kiến thức và làm các bài tập trong ôn tập chương II.
III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
· Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. Chữa bài 162a,c/SBT/tr75
HS2: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân với số 0. Chữa bài 168/SBT
Bài 162(SBT – tr75)Tính các tổng sau
a) [(-8) + (-7)] + (-10)= (-15) + (-10) = (-25)
b) –(-229) + (-219) – 401 + 12= 229 – 219 – 401 + 12= -379
Bài 168(SBT – tr 76)Tính
a) 18.17 – 3.6.7= 18.17 – 18.7= 18(17 – 7) =18.10=180
b) 33.(17 – 5) – 17(33 – 5)= 33.17 – 33.5 – 17.33 + 17.5= 5(-33 + 17) = 5.(-16)= - 80
· Hoạt động 2 : Luyện tập
Tuần : 22 Ngày soạn : 11/01/2009 Tiết : 67 Ngày dạy : 13/01/2009 ÔN TẬP CHƯƠNG II (TT) I – MỤC TIÊU 1.Kiến thức : Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên. 2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên. 3.Thái độ : Rèn tính chính xác tổng hợp cho học sinh. II – CHUẨN BỊ Giáo viên : Bảng phụ. Bảng phụ 1:Tính a) 215 + (-38) – (-58) – 15 b) 231 + 26 – (209 + 26) c) 5.(-3)2 – 14(-8) + (-40) Bảng phụ 2 a) Tìm tất cả các ước của (-12) b) Tìm 5 bội của 4 Học sinh : Bảng nhóm, ôn tập kiến thức và làm các bài tập trong ôn tập chương II. III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. Chữa bài 162a,c/SBT/tr75 HS2: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân với số 0. Chữa bài 168/SBT Bài 162(SBT – tr75)Tính các tổng sau a) [(-8) + (-7)] + (-10)= (-15) + (-10) = (-25) b) –(-229) + (-219) – 401 + 12= 229 – 219 – 401 + 12= -379 Bài 168(SBT – tr 76)Tính a) 18.17 – 3.6.7= 18.17 – 18.7= 18(17 – 7) =18.10=180 b) 33.(17 – 5) – 17(33 – 5)= 33.17 – 33.5 – 17.33 + 17.5= 5(-33 + 17) = 5.(-16)= - 80 Hoạt động 2 : Luyện tập HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 2.1 : Dạng 1 - Thực hiện phép tính * GV cho HS làm bài 1 trên bảng phụ 1 : -Gọi 3 HS lên bảng thực hiện -Qua bài tập này củng cố cho HS thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc. *GV cho HS làm bài 114/SGK ?-Những số nguyên x nào thoả mãn -8 < x < 8 ? ?-Thực hiện tính tổng như thế nào ? -Gọi 1 HS lên bảng làm câu a) -Cho HS làm câu b) tương tự -HS làm bài 1 trên bảng phụ 1 3 HS lên bảng thực hiện, mỗi HS làm 1 câu. - HS làm bài 114/SGK x = -7; -6; -5;;6;7 thoả mãn bài -8 < x < 8 -Áp dụng tính chất gia hoán và kết hợp để tính tổng hai số đối nhau. 1 HS lên bảng làm câu a) 1 HS lên bảng làm câu b) Dạng 1 : Thực hiện phép tính Bài 1: Tính (Bảng phụ 1) a) 215 + (-38) – (-58) – 15 = 215 + (-38) + 58 – 15 = (215 – 15) + (58 – 38) = 200 + 20 = 220 b) 231 + 26 – (209 + 26) = 231 + 26 – 209 – 26 = 231 – 209 = 22 c) 5.(-3)2 – 14(-8) + (-40) = 5.9 + 112 – 40 = (45 – 40) + 112 = 117 Bài 114(SGK – tr 99) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn a) -8 < x < 8 x = -7; -6; -5;;6;7 Tổng = (-7)+(-6)+(-5)++6+7 = [(-7)+7]+[(-6)+6]++[(-1)+1]+0 =0 b) -6 < x < 4 x = -5;-4;;2;3 Tổng = (-5)+(-4)+2+3 = (-5)+(-4)+[(-3)+3]+ + [(-2)+2]+[(-1)+1] + 0 = -9 HOẠT ĐỘNG 2.2 : Dạng 1 - Thực hiện phép tính *GV cho HS làm bài 118/SGK -GV hướng dẫn HS giải câu a) -Gọi 2 HS lên bảng giải tiếp câu HS làm bài 118/SGK -HS giải câu a) theo hướng dẫn của GV 2 HS lên bảng giải tiếp các câu còn lại Dạng 2: Tìm x Bài 118(SGK-tr99)Tìm số nguyên x biết a) 2x – 35 = 15 2x = 15 + 35 x = 50 : 2 x = 25 b) 3x + 17 = 2 3x = 2 – 17 x = -15 : 3 x = -5 c) {x – 1{= 0 x – 1 = 0 x = 1 HOẠT ĐỘNG 2.3 : Dạng 3 - Bội và ước của một số nguyên *GV cho HS làm bài 2 trên bảng phụ 2: ?-Khi nào a là bội của b còn b là ước của a? HS làm bài 2 trên bảng phụ 1 - a là bội của b còn b là ước của a khi a chia hết cho b Dạng 3 : Bội và ước của một số nguyên Bài 2 : (Bảng phụ 2) a)Ư(-12)={1;2;3;4;6;12; -1;-2; -3;-4;-6;-12} b) Năm bội của 4 có thể là : 0;4;-4;8;-8 Hoạt động 3 : Củng cố Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức (không ngoặc, có ngoặc) Hoạt động 4 : Dặn dò Ôn tập theo các câu hỏi và các dạng bài tập trong 2 tiết ôn tập vừa qua Tiết sau kiểm tra chương II
Tài liệu đính kèm: