A/MỤC TIÊU:HS:
On các khái niệmvề tập Z các số nguyên,giá trị tuyệt đối của số nguyên ,qui tắc cộng trừ, nhân hai số nguyên và tính chất phép cộng ,phép nhân số nguyên.
-Biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên,thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên.
B/CHUẨN BỊ: GV : bảng phụ ghi :+ Qui tắc lấy giá trị tuỵêt đối của số nguyên
+Qui tắc cộng ,trừ , nhân các số nguyên
+ Tính chất phép cộng , phép nhân số nguyên.
HS:Làm câu hỏi ôn tập và câu hỏi cho về nhà.
C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
a) Ổn định :Nắm tình hình soạn bài của HS (2)
b) Bài cũ : (lồng vào bài)
c) Bài mơí:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
20
1/ Họat động 1:
-1/ Hãy viết tập Z các số nguyên.Tập hợp Z gồm những bộ phận nào?
2/-Viết số đối của số nguyên a.
-Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? Số nguyên âm ? số 0? Cho VD.
3/Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?Nêu qui tắc lấy giá trị tuyệt đối của số nguyên
-Sau khi HS trả lời GV đưa bảng phụ.
-Cho VD
-BT107/98:
Gvtreo bảng phụ vẽ h 53.
-Hãy quan sát trục số rồi trả lời.
BT 108/98:a là số nào?
Hãy so sánh –a với a;-a với 0 trong t/h: a<0; a="">0.0;>
-BT109/98 Giải miệng HS trả lời.
HS lấy VD
HS làm Vd.
-1HS làm câu a
-1 HS làm câu b
-1 HS làm câu c
-HS trả lời: a<0; a="">00;>
-Hs trình bày bài làm.
Học sinh giải miệng A/ Khái niện trongZ , thứ tự trong Z
1/ Tập hợp Z các số nguyên:
Z=
2/
a) số đối của số nguyên a là -a
b)Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, số nguyên âm,số 0
3/a) Sgk
b)Giá trị tuyệt đối của số nguyên a chỉ có thể là số dương
số 0( không thể là số âm)
BT 107/98
c) a<0;b>0 ; -a>0; -b<0;|a|>0;0;|a|>0;b>
|b|>0 ;|-a| > 0; |-b| > 0
BT 108/98
Nếu a < 0="" thì="" –a=""> a; -a > 0
Nếu a > 0 thì –a< a="" ;="" -a=""> 0.
BT 109/98: Giải miệng
TUẦN 21 TIẾT 67 Ngày:14/2/04 A/MỤC TIÊU:HS: Oân các khái niệmvề tập Z các số nguyên,giá trị tuyệt đối của số nguyên ,qui tắc cộng trừ, nhân hai số nguyên và tính chất phép cộng ,phép nhân số nguyên. -Biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên,thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên. B/CHUẨN BỊ: GV : bảng phụ ghi :+ Qui tắc lấy giá trị tuỵêt đối của số nguyên +Qui tắc cộng ,trừ , nhân các số nguyên + Tính chất phép cộng , phép nhân số nguyên. HS:Làm câu hỏi ôn tập và câu hỏi cho về nhà. C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Ổn định :Nắm tình hình soạn bài của HS (2’) Bài cũ : (lồng vào bài) Bài mơí: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 20’ 1/ Họat động 1: -1/ Hãy viết tập Z các số nguyên.Tập hợp Z gồm những bộ phận nào? 2/-Viết số đối của số nguyên a. -Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? Số nguyên âm ? số 0? Cho VD. 3/Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?Nêu qui tắc lấy giá trị tuyệt đối của số nguyên -Sau khi HS trả lời GV đưa bảng phụ. -Cho VD -BT107/98: Gvtreo bảng phụ vẽ h 53. -Hãy quan sát trục số rồi trả lời. BT 108/98:a là số nào? Hãy so sánh –a với a;-a với 0 trong t/h: a0. -BT109/98 Giải miệng HS trả lời. HS lấy VD HS làm Vd. -1HS làm câu a -1 HS làm câu b -1 HS làm câu c -HS trả lời: a0 -Hs trình bày bài làm. Học sinh giải miệng A/ Khái niện trongZ , thứ tự trong Z 1/ Tập hợp Z các số nguyên: Z= 2/ a) số đối của số nguyên a là -a b)Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, số nguyên âm,số 0 3/a) Sgk b)Giá trị tuyệt đối của số nguyên a chỉ có thể là số dương số 0( không thể là số âm) BT 107/98 c) a0 ; -a>0; -b0; |b|>0 ;|-a| > 0; |-b| > 0 BT 108/98 Nếu a a; -a > 0 Nếu a > 0 thì –a 0. BT 109/98: Giải miệng 18’ 5’ 2/ Họat động 2: Oân tập các phép toán trong Z -Lần lượt cho HS trả lời câu hỏi 4;5 Gv treo bảng phụ tóm tắt lý thuyết câu 4;5 -Hãy nhắc lại qui tắc dấu. -BT 110/98 -Yêu cầu Hs nêu cách giải. BT 116/99;117/99 3/ Họat động 3: Dặn dò: ghi bảng -HS trả lời HS giải miệng -2 HS lên bảng giải câu a,b -2 HS giải câu c,d -Lớp nhận xét. 2 hs giải B/Các phép toán trong Z 4) X em sách 5)Xem sách BT 110/98: Giải miệng BT 111/99: a)[(-13)+(-15)] + ( -8 ) = = (-28) + (-8) = - 36 b)500 – (-200) –210 –100 = = [500+200]-(210+100) = = 700 –310 = 390 c) –(-129) +(-119)-301+12 = =( 129+12) +(-119-301) = =141 –420 = -279 d)777-(-111)-(-222)+20 = =777+111+222+20 = 1130 BT 116/99:tính a) (-4).(-5).(-6) = - 120 b)(-3+6).(-4) = 3.(-4) = -12 d)(-5-13): (-6) = -18 :(-6) = = 3 BT117/99:tính a) (-7)3 . 24 = (-343) .16 =-5488. BTVN: -Oân lại các câu hỏi từ 1 đến 5 -Oân tiếp các qui tắc dấu ngoặc , chuyển vế, bội ước của số nguyên -Làm BTập: 112,113;114;115;118;119/99 -Tiết sau ôn tập tiếp theo.
Tài liệu đính kèm: