Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập - Năm học 2007-2008 - Phan Hoàng Kiều Phương

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập - Năm học 2007-2008 - Phan Hoàng Kiều Phương

I – MỤC TIÊU

 1. Kiến thức : Học sinh biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải bài toán.

 2. Kĩ năng : Có kĩ năng tìm số nghịch đảo của một số khác không và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.

 3. Thái độ : Rèn luyện cẩn thận, chính xác khi giải toán.

II – CHUẨN BỊ

· Giáo viên : Bảng phụ.

· Học sinh : Bảng nhóm.

III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG

HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ

HS1: Chữa bài 86/SGK/tr43

Tìm x biết

HS2: Chữa bài 87/SGK/tr43

a) Tính giá trị của mỗi biểu thức

b) So sánh số chia với 1

c) So sánh kết quả với số bị chia

* yêu cầu HS cả lớp chữa bài 88/SGK/tr43 HS1 lên bảng chữa bài 86/SGK/tr43

HS2 lên bảng chữa bài 87/SGK/tr43

-HS trình bày câu a) lên bảng, câu b), c) trả lời miệng

-HS cả lớp chữa bài 88/SGK/tr43

 Bài 86(SGK – tr43)

Bài 87(SGK – tr43)

a) Tính giá trị của các biểu thức

b) So sánh số chia với 1

c) So sánh kết quả với số bị chia

Bài 88(SGK – tr43)

Chiều rộng của hình chữ nhật là

Chu vi hình chữ nhật là

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 180Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập - Năm học 2007-2008 - Phan Hoàng Kiều Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 28	 Ngày soạn : 31/03/2008
Tiết :88	 Ngày dạy : 02/04/2008
LUYỆN TẬP 
I – MỤC TIÊU 
 1. Kiến thức : Học sinh biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải bài toán.
 2. Kĩ năng : Có kĩ năng tìm số nghịch đảo của một số khác không và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.
 3. Thái độ : Rèn luyện cẩn thận, chính xác khi giải toán.
II – CHUẨN BỊ 
Giáo viên : Bảng phụ.
Học sinh : Bảng nhóm.
III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ 
HS1: Chữa bài 86/SGK/tr43
Tìm x biết 
HS2: Chữa bài 87/SGK/tr43
a) Tính giá trị của mỗi biểu thức 
b) So sánh số chia với 1 
c) So sánh kết quả với số bị chia 
* yêu cầu HS cả lớp chữa bài 88/SGK/tr43
HS1 lên bảng chữa bài 86/SGK/tr43
HS2 lên bảng chữa bài 87/SGK/tr43
-HS trình bày câu a) lên bảng, câu b), c) trả lời miệng
-HS cả lớp chữa bài 88/SGK/tr43
Bài 86(SGK – tr43)
Bài 87(SGK – tr43)
a) Tính giá trị của các biểu thức 
b) So sánh số chia với 1 
c) So sánh kết quả với số bị chia 
Bài 88(SGK – tr43)
Chiều rộng của hình chữ nhật là 
Chu vi hình chữ nhật là 
HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP 
* Gv cho HS cả lớp chữa bài 90/SGK/tr43 vào vở 
Gọi 4 HS lên bảng thực hiện đồng thời từ HS yếu – trung bình – khá mỗi HS làm 1 câu.
* Gv cho HS chữa bài 92/SGK/tr44
Gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài 
?-Bài toán này thuộc bài toán dạng nào ta đã biết ?
?-Dạng toán chuyển động bao gồm những đại lượng nào?
?-Ba đại lượng đó quan hệ với nhau như thế nào? Viết công thức biểu thị đại lượng đó?
?-Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 12 km/h, trước hết ta cần tính gì?
- Gọi 1 HS lên bảng giải
* Gv cho HS hoạt động nhóm bài 93/SGK/tr44
- HS cả lớp chữa bài 90/SGK/tr43 vào vở
4 HS lên bảng thực hiện 
- HS chữa bài 92/SGK/tr44
1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài
- Dạng toán chuyển động 
-Gồm các đại lượng : vận tốc (v),thời gian (t), quãng đường (s) 
-Quan hệ của 3 đại lượng là s = v . t 
- Trước hết phải tính được quãng đường Minh đi từ nhà tới trường sau đó mới tính thời gian từ trường về nhà.
1 HS lên bảng giải 
-HS hoạt động nhóm bài 93/SGK/tr44
Bài 90(SGK – tr43):Tìm x biết 
Bài 92(SGK – tr44)
Giải
Quãng đường Minh đi từ nhà đến trường là :
10 . 
Thời gian Minh đi từ trường về tới nhà là :
2 : 12 = 2 . (giờ)
Bài 93(SGK – tr44)
Kết quả : 
HOẠT ĐỘNG 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
BTVN : Bài 89, 91/SGK/tr43,44 ; Bài 98, 99, 100, 105, 107, 108/SBT/tr20,21
Đọc trước bài : Hỗn số – số thập phân – phần trăm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 88.doc