II/. Nội dung :
I Trắc nghiệm: 2đ
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng nhất
1. Tổng của hai số nguyên âm là một số:
A. Nguyên âm B. Nguyên dương C. số chẵn D. Một đáp án khác
2. Tích của hai số nguyên dương là một số:
A. Nguyên âm B. Nguyên dương C. Không âm cũng không dương D. Số chẵn
3. Nếu: x + 20 = 32 thì
A. x = 10 B. x= -12 C. x= 12 D. x= -10
4. Tâp hợp số nguyên bao gồm:
A. số nguyên âm và số nguyên dương
B. Số nguyên dương và số 0
C. Số nguyên âm, nguyên dương và số 0
D. Số nguyên âm và số 0
II. Tự luận : 8đ
Bài 5:(2đ) Tính:
a. (-20) + (-60) b. (+32) + (-40)
Bài 6: Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)(2đ)
a. 15.12 + 3.5.88 b. 145 - (-65) + 35 - 145
Bài 7: (2đ)
Tìm : ; ; ;
Bài 8: (2đ)
Tìm số nguyên x biết
a. x + 15 = -10 b. 4x – 16 = 24
Tiết 67 KIỂM TRA CHƯƠNG II Ngày dạy:. I/. Ma trận: STT CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CĐ THẤP VẬN DỤNG CĐ CAO CỘNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Cộng số nguyên 1a 0.5 5a,b 2 3 2.5 2 Tập hợp Z 4c 0.5 1 0.5 3 Nhân số nguyên 2b 0.5 1 0.5 4 Thực hiện phép tính 6a,b 2 2 2 5 Giá trị tuyệt đối 7 2 1 2 6 Tìm x 3c 0.5 8a 1 8b 1 3 2.5 TỔNG SỐ CÂU 2 2 4 3 11 TỔNG SỐ ĐIỂM 1 1 5 3 10 II/. Nội dung : I Trắc nghiệm: 2đ Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng nhất Tổng của hai số nguyên âm là một số: A. Nguyên âm B. Nguyên dương C. số chẵn D. Một đáp án khác 2. Tích của hai số nguyên dương là một số: A. Nguyên âm B. Nguyên dương C. Không âm cũng không dương D. Số chẵn 3. Nếu: x + 20 = 32 thì A. x = 10 B. x= -12 C. x= 12 D. x= -10 4. Tâp hợp số nguyên bao gồm: A. số nguyên âm và số nguyên dương B. Số nguyên dương và số 0 C. Số nguyên âm, nguyên dương và số 0 D. Số nguyên âm và số 0 II. Tự luận : 8đ Bài 5:(2đ) Tính: (-20) + (-60) b. (+32) + (-40) Bài 6: Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)(2đ) 15.12 + 3.5.88 b. 145 - (-65) + 35 - 145 Bài 7: (2đ) Tìm : ; ; ; Bài 8: (2đ) Tìm số nguyên x biết x + 15 = -10 b. 4x – 16 = 24 III. Hướng dẫn chấm: ĐÁP ÁN ĐIỂM I/ Trắc nghiệm: Chọn đúng mỗi câu được 0.5 đ 1 2 3 4 a b c c II/ Tự luận: Bài 5: Câu a: Tính được kết qủa: -80 Câu b: Tính được kết qủa: -8 Bài 6: Tính được kết qủa:1500 Tính được kết qủa:100 Bài 7: Tính được: 0 ; 52 ; 20 ;1 Bài 8: Tính được x = -25 Tính được: x= 4 3 1 1 1 1 2 1 1 IV. Kết qủa: LỚP TSHS GIỎI KHÁ TB YẾU KÉM 61
Tài liệu đính kèm: