- GV: Nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu?
- HS: .
- GV: Hai qui tắc này khác nhau ở điểm nào?
- HS: .
- GV: Nêu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu?
- HS: .
- HS: Tính (-3) . 5 ; (-3) . (-7)
- GV: Nêu qui tắc trõ hai số nguyên?
- GV: Tính (-17) - 5 = ?
9 - (-7) = ?
- HS: .
- GV: Sử dụng bảng phụ, nhắc lại tính chất của phép cộng, nhân.
4a. Quy tắc cộng hai số nguyên:
- Cùng dấu: (sgk)
- Khác dấu: (sgk)
b. Quy tắc nhân hai số nguyên:
. nếu a, b cùng dấu
a . b =
- . nếu a, b khác dấu
c. Qui tắc trừ hai số nguyên:
a - b = a + (-b)
5. Tính chất của phép cộng, nhân:
(sgk)
TuÇn 21(22) Ngµy so¹n: 03/02/2009 TiÕt: 67 Ngµy d¹y: 05/02/2009 «n tËp ch¬ng II (tt) A. Môc tiªu: Hệ thống hóa kiến thức trong chương về qui tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên. Quy tắc chuyển vế, bỏ dấu ngoặc. Rèn luyện kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác. B. ChuÈn bÞ: GV: B¶ng phô ghi tÝnh chÊt cña phÐp céng , nh©n. HS : ¤n tËp c¸c tÝnh chÊt cña phÐp céng, nh©n c¸c sè nguyªn. C. TiÕn tr×nh d¹y , häc: Ho¹t ®«ng Ghi b¶ng Ho¹t ®éng 1: I. Lý thuyÕt (15 phót) - GV: Nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu? - HS: ........ - GV: Hai qui tắc này khác nhau ở điểm nào? - HS: ......... - GV: Nêu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu? - HS: ........ - HS: Tính (-3) . 5 ; (-3) . (-7) - GV: Nêu qui tắc trõ hai số nguyên? - GV: Tính (-17) - 5 = ? 9 - (-7) = ? - HS: ........ - GV: Sử dụng bảng phụ, nhắc lại tính chất của phép cộng, nhân. 4a. Quy tắc cộng hai số nguyên: - Cùng dấu: (sgk) - Khác dấu: (sgk) b. Quy tắc nhân hai số nguyên: . nếu a, b cùng dấu a . b = - . nếu a, b khác dấu c. Qui tắc trừ hai số nguyên: a - b = a + (-b) 5. Tính chất của phép cộng, nhân: (sgk) Ho¹t ®éng 2: II. Bµi tËp (25 phút) - GV: Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính ? - HS: ....... - GV : Làm thế nào để tính nhanh? - HS: ......... - HS: Lên bảng thực hiện. - GV: Nêu quy tắc nhân hai số nguyên? - HS: ....... - GV(lưu ý): có thể dùng qui tắc xét dấu để làm câu a. - GV: Nêu thứ tự thực hiện phép tính? - HS: Trả lời và lên bảng tính. - HS: Đọc đề bài 118/SGK. - GV: Nhắc lại qui tắc chuyển vế? - HS: ...... - GV: Cách khác: ta có thể tìm số bị trừ như thế nào? - HS: ....... - HS: Làm bài. - cả lớp nhận xét. - GV: Sửa sai. - GV: = 0 a = ? = 0 x = ? - HS: Lần lượt trả lời. Bài 111/SGK. c) -(-129) - 119 - 301 + 12 = (129 - 119) - 301 + 12 = (10 + 12) - 301 = -279 Bài 114/SGK. Tính tổng: a) -8 < x < 8 x = -7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. (-7) + (-6) + (-5) + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 = 0 Bài 116/SGK. a) (-4) . (-5) . (-6) = 20 . (-6) = -120 d) (-5 - 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3 Bài 118/SGK. Tìm x Z, biết: a) 2x - 35 = 15 2x = 15 + 35 = 50 2x = 50 x = 50 : 2 = 25 x = 25 b) 3x + 17 = 2 3x = 2 - 17 = -15 3x = -15 x = -15 : 3 = -5 x = -5 c) = 0 Vậy x - 1 = 0 x = 1 Ho¹t ®éng 3: Híng dÉn vÒ nhµ (5 phót) Về ôn tập lý thuyết, Xem lại các bài tập chuẩn bị tiết sau kiểm tra. Hướng dẫn BT119-sgk: a) 15 . 12 - 3 . 5 . 10 Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính. Làm thêm: Bỏ ngoặc rồi tính: (a - 2b)(a + b) Tìm x: 2x - (3x + 5) = 15 - 2x
Tài liệu đính kèm: