I. Mục tiêu:
1.Kiến thức : - Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc cộng, quy tắc trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.
2. Kĩ năng :- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên.
3. Thái độ : - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Phấn màu, hệ thống các bài tập.
2. HS: Ôn tập các kiến thức.
III. Phương pháp:
- Vấn đáp tái hiện, gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm và cá nhân.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1) 6A2 :
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15
Đề kiểm tra Đáp án Điểm
Câu 1: Tính: a. 25 + 15;
b. (-6 ) + ( -9);
c. (- 23) + 10;
d. 6 – 20;
e. (- 10) – (-13) Câu 1: a. 40 ;
b. -15;
c. -13; d. 17;
d. -12;
e. 3 1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
Câu 2: Tính: a. 8 . ( -20);
b. (-6 ) . ( - 12) Câu 2: a. -16;
b. 72 1đ
1đ
Câu 3:Tìm x biết: a. x – 6 = 8;
b. 10 – x = 5 Câu 3: a. x = 14;
b. x = 5 1,5đ
1,5đ
Tùy mức độ thực hiện của học sinh ở mỗi câu, giáo viên điều chỉnh cho điểm.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Bài 109 (5)
- GV: Nêu cách so sánh 2 số nguyên âm, 2 số nguyên dương, số nguyên âm với số 0, với số nguyên dương.
- HS: Đọc đề bài
Trả lời miệng:
Talet; Pitago; Ácsimét; Lương Thế Vinh; Đềcác; Gauxơ; Côvalépxkaia
Bài 109:
Talet; Pitago; Ácsimét; Lương Thế Vinh; Đềcác; Gauxơ; Côvalépxkaia.
Ngày soạn: 18/01/2013 Ngày dạy : 21/01/2013 Tuần: 21 Tiết: 66 ÔN TẬP CHƯƠNG II (t1) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức : - Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc cộng, quy tắc trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên. 2. Kĩ năng :- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên. 3. Thái độ : - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: 1. GV: Phấn màu, hệ thống các bài tập. 2. HS: Ôn tập các kiến thức. III. Phương pháp: - Vấn đáp tái hiện, gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm và cá nhân. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A2 : 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15’ Đề kiểm tra Đáp án Điểm Câu 1: Tính: a. 25 + 15; b. (-6 ) + ( -9); c. (- 23) + 10; d. 6 – 20; e. (- 10) – (-13) Câu 1: a. 40 ; b. -15; c. -13; d. 17; d. -12; e. 3 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ Câu 2: Tính: a. 8 . ( -20); b. (-6 ) . ( - 12) Câu 2: a. -16; b. 72 1đ 1đ Câu 3:Tìm x biết: a. x – 6 = 8; b. 10 – x = 5 Câu 3: a. x = 14; b. x = 5 1,5đ 1,5đ Tùy mức độ thực hiện của học sinh ở mỗi câu, giáo viên điều chỉnh cho điểm. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Bài 109 (5’) - GV: Nêu cách so sánh 2 số nguyên âm, 2 số nguyên dương, số nguyên âm với số 0, với số nguyên dương. - HS: Đọc đề bài Trả lời miệng: Talet; Pitago; Ácsimét; Lương Thế Vinh; Đềcác; Gauxơ; Côvalépxkaia Bài 109: Talet; Pitago; Ácsimét; Lương Thế Vinh; Đềcác; Gauxơ; Côvalépxkaia. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 2: (22’) - GV: Phát biểu quy tắc: Cộng hai số nguyên cùng dấu,cộng hai số nguyên khác dấu Làm bài 110a,b SGK. + Phát biểu quy tắc trừ số nguyên a cho số nguyên b. Cho ví dụ. + Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân với số 0. Cho ví dụ. - Làm bài 110c,d SGK - GV: Nhắc lại quy tắc dấu: (-) + (-) = (-) (-) . (-) = + Làm bài 111 tr.99 SGK - GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm, làm bài 116 SGK Bài 116 tr.99 SGK (-4) . (-5) . (-6) (-3 + 6) . (-4) (-3 - 5) . (-3+5) (-5 – 13) : (-6) à Nhận xét, chốt ý. - HS: Phát biểu quy tắc: Cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu, lấy ví dụ. Bài 110 SGK a) Đúng b) Sai ta có: a – b = a + (-b) HS phát biểu hai quy tắc nhân 2 số nguyên. Và lấy ví dụ minh họa. Bài 110 SGK c) Sai d) Đúng a) (-36) c) -279 b) 390 d) 1130 - HS: Hoạt động nhóm. Các nhóm có thể làm theo các cách khác nhau. a) (-4) . (-5) . (-6) = -120 b) (-3 + 6) . (-4) = 3. (-4) = -12 c) = -8 . 2 = -16 d) = (-18) : (-6) = 3 vì 3.(-6) = -8 Bài 110: a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng Bài 111: a) -36 c) -279 b) 390 d) 1130 Bài 116: a) (-4) . (-5) . (-6) = -120 b) (-3 + 6) . (-4) = 3. (-4) = -12 c) (-3 - 5) . (-3+5)= -8 . 2 = -16 d) (-5 – 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3 vì 3.(-6) = -8 4. Củng cố: Xen vào lúc ôn tập. 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: ( 2’) Học bài theo câu hỏi ôn tập. BTVN: 77 tr.89 SGK 6. Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: