Bài kiểm tra môn Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010

Bài kiểm tra môn Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010

Bài 1: (2 điểm) hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

a) Số phần tử của tập hợp Q = { 19 ; 20 ; 21; . ; 58 ;59 } là :

 A : 31 phần tử ; B : 41 phần tử ; C : 47 phần tử ; D : 40 phần tử

b) Cho A ={0}

 A / A không phải là tập hợp C / A là một tập hợp có 1 phần tử là số 0

 B /A - là tập hợp rỗng D / A là tập hợp không có p.tử nào

c) Dạng tổng quát phép nhân : a m . a n với (a 0 ) , m N ,n N là :

 A : a m + n B : a m - n C : a m . n D : (a m) n

d, Kết quả của phép tính : a 12 : a 4 ( a0) là :

 A : a 5 B : a 3 C : a 8 D : a 7

 Bài 2: (2 điểm) Điền dấu x vào ô thích hợp:

Câu Đúng Sai

a) x. x. x. x. x = x5

b) 23. 23. 23. 23. 23. 23 = 26. 36

c) 58 : 58 = 1

d) 1310 : 135 = 132

e) 49 : 42 = 47

g) 53 = 15

II- PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm)

Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):

 a) 4. 5 2 - 3. 23 =.

 b) 28.76 + 15.28 + 9.28 =

 c) 1024 : (17.25 + 15.25) =

 d) 250.12=

 Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:

 a) 5.(x - 3) = 15 b) 71 + (26 - 3.x) :5 = 75

 c) 2x = 32 d) a 4 = 81

Bài 3: (1 điểm ) So sánh hai luỹ thừa sau :

 777 333 và 333 777

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 425Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài Kiểm tra 45 phút
Họ và tên:. Lớp:.
Ngày kiểm tra:.//2009 Ngày trả bài:.././ 2009
Điểm-------------------------------------Lời phê của giáo viên-------------------------------
Đề bài
Bài 1: (2 điểm) hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
a) Số phần tử của tập hợp Q = { 19 ; 20 ; 21; ... ; 58 ;59 } là :
 A : 31 phần tử ; B : 41 phần tử ; C : 47 phần tử ; D : 40 phần tử 
b) Cho A ={0}
 A / A không phải là tập hợp C / A là một tập hợp có 1 phần tử là số 0 
 B /A - là tập hợp rỗng D / A là tập hợp không có p.tử nào 
c) Dạng tổng quát phép nhân : a m . a n với (a ạ 0 ) , m ẻN ,n ẻ N là :	
 A : a m + n B : a m - n C : a m . n D : (a m) n 
d, Kết quả của phép tính : a 12 : a 4 ( aạ0) là :
 A : a 5 B : a 3 C : a 8 D : a 7 
 Bài 2: (2 điểm) Điền dấu x vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) x. x. x. x. x = x5
b) 23. 23. 23. 23. 23. 23 = 26. 36
c) 58 : 58 = 1
d) 1310 : 135 = 132
e) 49 : 42 = 47
g) 53 = 15
Ii- phần tự luận : (6 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
	a) 4. 5 2 - 3. 23 =..
 	b) 28.76 + 15.28 + 9.28 = 	
 c) 1024 : (17.25 + 15.25) =
 d) 250.12= 
 Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
	a) 5.(x - 3) = 15 	b) 71 + (26 - 3.x) :5 = 75 	
 c) 2x = 32 d) a 4 = 81 
Bài 3: (1 điểm ) So sánh hai luỹ thừa sau : 
 777 333 và 333 777 
Bài làm
......

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra 45 phut tiet 18.doc