I. Mục Tiêu:
- Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc cộng, quy tắc trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên.
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Phấn màu, bảng phụ ghi: Quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên; Quy tắc cộng, trừ, nhân số nguyên; Các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (10)
GV ghi sẵn đề kiểm tra lên bảng phụ:
1) Hãy viết tập hợp Z các số nguyên. Tập Z gồm những số nào?
2) a) Viết số đối của số nguyên a.
b) Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? số nguyên âm?
Số 0 hay không? Cho ví dụ.
3) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
Nêu quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên.
3. Nội dung bài mới:
Ngày Soạn: 01 – 01 – 2008 Tuần: 1 Tiết: 1 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Mục Tiêu: - Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc cộng, quy tắc trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên. - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên. - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn Bị: - GV: Phấn màu, bảng phụ ghi: Quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên; Quy tắc cộng, trừ, nhân số nguyên; Các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên - HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết - Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. III. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (10’) GV ghi sẵn đề kiểm tra lên bảng phụ: 1) Hãy viết tập hợp Z các số nguyên. Tập Z gồm những số nào? 2) a) Viết số đối của số nguyên a. b) Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? số nguyên âm? Số 0 hay không? Cho ví dụ. 3) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Nêu quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (5‘) Nêu cách so sánh 2 số nguyên âm, 2 số nguyên dương, số nguyên âm với số 0, với số nguyên dương. Hoạt động 2: (28‘) Phát biểu quy tắc: Cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu - Làm bài 110a,b SGK. HS đọc đề bài HS khác trả lời miệng: Talet; Pitago; Ácsimét; Lương Thế Vinh; Đềcác; Gauxơ; Côvalépxkaia - HS phát biểu quy tắc: Cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu, lấy ví dụ minh họa Bài 109: Talet; Pitago; Ácsimét; Lương Thế Vinh; Đềcác; Gauxơ; Côvalépxkaia. Bài 110: a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG + Phát biếu quy tắc trừ số nguyên a cho số nguyên b. Cho ví dụ. + Phát biếu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân với số 0. Cho ví dụ. - Làm bài 110c,d SGK GV nhắc lại quy tắc dấu: (-) + (-) = (-) (-) . (-) = + Làm bài 111 tr.99 SGK HS hoạt động nhóm, làm bài 116, 117 SGK Bài 116 tr.99 SGK (-4) . (-5) . (-6) (-3 + 6) . (-4) (-3 - 5) . (-3+5) (-5 – 13) : (-6) - Bài 110 SGK a) Đúng b) Sai ta có: a – b = a + (-b) HS phát biểu hai quy tắc nhân 2 số nguyên. Và lấy ví dụ minh họa. Bài 110 SGK c) Sai d) Đúng a) (-36) c) -279 b) 390 d) 1130 HS hoạt động nhóm. Các nhóm có thể làm theo các cách khác nhau. a) (-4) . (-5) . (-6) = -120 b) (-3 + 6) . (-4) = 3. (-4) = -12 c) = -8 . 2 = -16 d) = (-18) : (-6) = 3 vì 3.(-6) = -8 Bài 111: a) -36 c) -279 b) 390 d) 1130 Bài 116: a) (-4) . (-5) . (-6) = -120 b) (-3 + 6) . (-4) = 3. (-4) = -12 c) (-3 - 5) . (-3+5)= -8 . 2 = -16 d) (-5 – 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3 vì 3.(-6) = -8 Bài 117: = (-21) . 8 = -168 = 20 . (-8) = - 160 4. Củng Cố: Xen vào lúc ôn tập. 5. Dặn Dò: ( 2’) Học bài theo câu hỏi ôn tập. BTVN: 77 tr.89 SGK
Tài liệu đính kèm: