Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương II - Đỗ Thừa Trí

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương II - Đỗ Thừa Trí

I. Mục Tiêu:

 - Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc cộng, quy tắc trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.

 - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên.

 - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.

II. Chuẩn Bị:

 - GV: Phấn màu, bảng phụ ghi: Quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên; Quy tắc cộng, trừ, nhân số nguyên; Các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên

 - HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết

- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.

III. Tiến Trình:

1. Ổn định lớp:

 2. Kiểm tra bài cũ: (10)

 GV ghi sẵn đề kiểm tra lên bảng phụ:

 1) Hãy viết tập hợp Z các số nguyên. Tập Z gồm những số nào?

 2) a) Viết số đối của số nguyên a.

 b) Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? số nguyên âm?

 Số 0 hay không? Cho ví dụ.

 3) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?

 Nêu quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên.

 3. Nội dung bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 115Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương II - Đỗ Thừa Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 01 – 01 – 2008
Tuần: 1
Tiết: 1
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. Mục Tiêu:
	- Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc cộng, quy tắc trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.
	- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên.
	- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
	- GV: Phấn màu, bảng phụ ghi: Quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên; Quy tắc cộng, trừ, nhân số nguyên; Các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên
	- HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
 	GV ghi sẵn đề kiểm tra lên bảng phụ:
	1) Hãy viết tập hợp Z các số nguyên. Tập Z gồm những số nào?
	2) a) Viết số đối của số nguyên a.
 	 b) Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? số nguyên âm?
	Số 0 hay không? Cho ví dụ.
	3) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
	 Nêu quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (5‘)
	Nêu cách so sánh 2 số nguyên âm, 2 số nguyên dương, số nguyên âm với số 0, với số nguyên dương.
Hoạt động 2: (28‘)
	Phát biểu quy tắc: Cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu
- Làm bài 110a,b SGK.
	HS đọc đề bài
HS khác trả lời miệng:
Talet; Pitago; Ácsimét; Lương Thế Vinh; Đềcác; Gauxơ; Côvalépxkaia	
	- HS phát biểu quy tắc: Cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu, lấy ví dụ minh họa
Bài 109: 
Talet; Pitago; Ácsimét; Lương Thế Vinh; Đềcác; Gauxơ; Côvalépxkaia.
Bài 110: 
a) Đúng	b) Sai
c) Sai	d) Đúng
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
+ Phát biếu quy tắc trừ số nguyên a cho số nguyên b. Cho ví dụ.
+ Phát biếu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân với số 0. Cho ví dụ.
- Làm bài 110c,d SGK
GV nhắc lại quy tắc dấu:
(-) + (-) = (-)
(-) . (-) = +
Làm bài 111 tr.99 SGK
HS hoạt động nhóm, làm bài 116, 117 SGK
Bài 116 tr.99 SGK
(-4) . (-5) . (-6)
(-3 + 6) . (-4)
(-3 - 5) . (-3+5)
(-5 – 13) : (-6)
	- Bài 110 SGK
a) Đúng	b) Sai
ta có: a – b = a + (-b)
HS phát biểu hai quy tắc nhân 2 số nguyên. Và lấy ví dụ minh họa.
Bài 110 SGK
c) Sai	d) Đúng
a) (-36)	c) -279
b) 390	d) 1130
HS hoạt động nhóm. Các nhóm có thể làm theo các cách khác nhau.
a) (-4) . (-5) . (-6) = -120
b) (-3 + 6) . (-4) = 3. (-4) = -12
c) = -8 . 2 = -16
d) = (-18) : (-6) = 3 vì 3.(-6) = -8	
Bài 111: 
a) -36	c) -279
b) 390	d) 1130
Bài 116: 
a) (-4) . (-5) . (-6) = -120
b) (-3 + 6) . (-4) = 3. (-4) = -12
c) (-3 - 5) . (-3+5)= -8 . 2 = -16
d) (-5 – 13) : (-6)
= (-18) : (-6) = 3 
 vì 3.(-6) = -8
Bài 117: 
= (-21) . 8 = -168
= 20 . (-8) = - 160
 4. Củng Cố: 
 	Xen vào lúc ôn tập.
 5. Dặn Dò: ( 2’)
 	Học bài theo câu hỏi ôn tập. BTVN: 77 tr.89 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6T66.doc