Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập (bản 4 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập (bản 4 cột)

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

1. Kiến thức : HS được củng cố kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua tìm BCNN.

 2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể. Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế.

 3. Thái độ : Cẩn thận khi vận dụng BCNN vào tìm BC.

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA ( ph)

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS

 Phát biểu.

BCNN(15; 12) = 22.3.5 = 60

BC(15; 12) < 300="" là="" :="" 60;="" 120;="" 180;="" 240.="" hs="" :="" nêu="" quy="" tắc="" tìm="" bcnn="">

Tìm BCNN(15; 12) < 300="">

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 338Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 36: Luyện tập (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 36 : LUYỆN TẬP 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
1. Kiến thức : HS được củng cố kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua tìm BCNN. 
	2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể. Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế.
	3. Thái độ : Cẩn thận khi vận dụng BCNN vào tìm BC.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Phát biểu.
BCNN(15; 12) = 22.3.5 = 60
BC(15; 12) < 300 là : 60; 120; 180; 240.
HS : Nêu quy tắc tìm BCNN ? 
Tìm BCNN(15; 12) < 300 ?
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
-BT 156, SGK trang 60 :
Tìm số tự nhiên x ,biết rằng :
x M 12, x M 21, x M 28 và 
150 < x < 300
-BT 157 SGK trang 60 :
Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 10 ngày trực nhật, Bách cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật ?
-BT 158, SGK trang 60 :
Hai đội công nhân nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi công nhân đội I phải trồng 8 cây, mỗi công nhân đội II phải trồng 9 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng, biết rằng số cây đó trong khoảng từ 100 đến 200.
-BT 156, SGK trang 60 :
-Cho hs hoạt động nhóm tìm x.
-BT 157 SGK trang 60 :
-Gọi hs đọc to đề bài, phân tích bài toán và tìm hướng giải.
-Nếu gọi a là số ngày trực nhật của hai bạn thì a phải như thế nào với 10; 12 ?
-Gọi 01 hs lên bảng giải.
-BT 158, SGK trang 60 :
-Gọi hs đọc to đề bài, phân tích bài toán và tìm hướng giải.
-Gọi 01 hs trình bày bảng.
-
-HS đại diện nhóm trình bày :
x M 12, x M 21, x M 28
 Þ x BC(12; 21; 28)
Ta có : BCNN(12; 21; 28) = 84
Mặt khác : 150 < x < 300
Vậy x 168; 252
-Đọc to đề bài.
-HS : a phải là bội chung của 10 và 12.
-HS giải :
Sau a ngày hai bạn lại cùng trực nhật.
a là BCNN(10; 12)
10 = 2 . 5
12 = 22 . 3
BCNN(10; 12) = 22 . 3.5 = 60
Sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật.
-HS đọc to đề bài và phân tích :
Số cây mỗi đội phải trồng là bội chung của 8 và 9, số cây đó trong khoảng từ 100 đến 200.
-HS giải :
Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a. Ta có a BC(8; 9) và
 100 a 200
Vì 8; 9 là hai số nguyên tố cùng nhau nên : BC(8; 9) = 8 . 9 = 72
Mà 100 a 200
Þ a = 144.
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : -Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
-Chuẩn bị bài tập phần luyện tập 2, SGK trang 60.
-Tiết sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • doc36.doc