Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương II (bản 4 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương II (bản 4 cột)

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 1. Kiến thức : Ôn tập cho hs các khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên.

 2. Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên. Thực hiện các phép tính, giải bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên.

 3. Thái độ : Thấy được sự logic toán học, hs ham thích học toán.

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA ( ph)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 430Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương II (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 66 : ÔN TẬP CHƯƠNG II
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : Ôn tập cho hs các khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị 	tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các 	tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên. 
	2. Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên. 	Thực hiện các phép tính, giải bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số 	nguyên.
	3. Thái độ : Thấy được sự logic toán học, hs ham thích học toán.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
 Ôn tập khái niệm tập hợp Z, thứ tự trong Z :
-BT 107, SGK trang 98:
Trên trục số cho hai điểm a, b. Hãy :
c) Xác định các số a, b, -a, -b, với 0.
-BT 109 SGK trang 98:
 Ôn tập các phép tính trong Z :
-BT 110, SGK trang 99 : 
-BT 111, SGK trang 99 :
Tính các tổng sau :
a) [(-13) + (-15)] + (-8)
b) 500 –(-200) – 210 – 100
c) –(-129) + (-119) – 301 + 12
d) 777 –(-111) – (-222) + 20
-BT 116, SGK trang 99 :
Tính 
a) (-4).(-5).(-6)
b) (-3 + 6).(-4)
c) (-3-5).(-3 + 5)
d) (-5 – 13) : (-6)
* Hoạt động 1 : Ôn tập khái niệm tập hợp Z, thứ tự trong Z 
1) Hãy viết tập Z các số nguyên. Vậy tập Z gồm những số nào ?
2) a) Viết số đối của số nguyên a.
b) Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương ? Số nguyên âm ? Số 0 ?
3) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ? Nêu nguyên tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên ? Cho VD ?
-Vậy giá trị tuyệt đối của một số nguyên a có thể là số nguyên dương ? Số nguyên âm ? Số 0 hay không ?
-BT 107, SGK trang 98:
Trên trục số cho hai điểm a, b. Hãy :
c) Xác định các số a, b, -a, -b, với 0.
-BT 109 SGK trang 98:
Nêu cách so sánh hai số nguyên âm, hai số nguyên dương; số nguyên âm với 0, với số nguyên dương ?
(Treo bảng phụ)
* Hoạt động 2 : Ôn tập các phép tính trong Z :
Trong Z, những phép toán nào luôn thực hiện được ?
-Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu ?
-BT 110, SGK trang 99 : 
(Treo bảng phụ)
-Hãy phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên ? Cho VD ?
-BT 111, SGK trang 99 :
Tính các tổng sau :
a) [(-13) + (-15)] + (-8)
b) 500 –(-200) – 210 – 100
c) –(-129) + (-119) – 301 + 12
d) 777 –(-111) – (-222) + 20
-BT 116, SGK trang 99 :
Tính 
a) (-4).(-5).(-6)
b) (-3 + 6).(-4)
c) (-3-5).(-3 + 5)
d) (-5 – 13) : (-6)
-Z = ; -2; -1; 0; 1; 2; 
-Tập Z gồm có số nguyên âm, số 0 vàsố nguyên dương.
-Số đối của số nguyên a là –a.
- Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, có thể là số nguyên âm, có thể là số 0.
-Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
-Các quy tắc lấy giá trị tuyệt đối :
+ Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương và số 0 là chính nó.
+ Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số đối của nó.
VD : 
-Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a có thể là số nguyên dương, số nguyên âm và số 0.
-HS xác định các điểm –a, -b trên trục số.
- HS xác định các điểm trên trục số.
-HS so sánh :
a 0; -a > 0; -b < 0;
 > 0; > 0; > 0; >0
-HS sắp xếp các năm sinh theo thứ tự thời gian tăng dần :
-624 (Ta-lét); -570 (Pi-ta-go); -287(Acsimet); 1441 (Lương Thế Vinh); 1596 (Đề-các); 1777 (Gau-xơ); 1850(Cô-va-lép-xkai-a).
-Trong Z, phép những phép tính luôn thực hiện được là : cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa với số mũ tự nhiên.
-Phát biểu như SGK.
-HS : 
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
-HS : Phát biểu
a – b = a + (-b)
VD : 5 – (-7) = 5 + 7 = 12
-HS giải :
a) [(-13) + (-15)] + (-8)
= -28 + (-8) = -36
b) 500 –(-200) – 210 – 100
= 500 + 200 – 310
= 700 – 310
= 390
c) –(-129) + (-119) – 301 + 12
= 129 +12 + (-119 – 301)
= 141 + (-420)
= - 279
d) 777 –(-111) – (-222) + 20
= 777 + 111 + 222 + 20
= 1130
 a) (-4).(-5).(-6)
= 20. (-6) = -120
b) (-3 + 6).(-4)
= 3. (-4) = -12
c) (-3-5).(-3 + 5)
=-8 . 2 = -16
d) (-5 – 13) : (-6)
= -18 : (-6) = 3
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
Bài tập : 114; 115;116; 117; 118; 119 SGK trang 99; 100.

Tài liệu đính kèm:

  • doc66.doc