I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cách tìm bội và ước của một số nguyên, các tính chất của bội và ước một số nguyên.
- Kỹ năng: Biết tìm ước và bội của số nguyên.
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ để ghi bài tập.
- HS:
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Khởi động: Kiểm tra (10).
HS1: Tìm các bội của 6?
HS2: Tìm các ước của 12?
HĐ: Luyện tập (33).
- Mục tiêu: Biết tìm bội và ước và biết thực hiện phép chia hai số nguyên.
- Đồ dùng: Bảng phụ.
- Cách tiến hành:
+ Bước 1: Cá nhân.
GV: Treo bảng phụ cho học sinh tìm các ước sau?
Đối với bài toán tìm x trên ta làm như thế nào?
+ Bước 2: Nhóm.
? Bài toán yêu cầu gì
Gv: treo bảng phụ
Hs: hoạt động theo nhóm
Gv: yêu cầu các nhóm đại diện lên bảng thực hiện.
+ Bước 3: Cá nhân.
? Tìm các cặp số nguyên a, b sao cho a chia hết cho b và b chia hết cho a?
? Làm bài tập 156 (bảng phụ).
Bài 151 SBT (73)
Ư (2) = ± 1; ± 2
Ư (4) = ± 1; ± 2; ± 4
Ư (13) = ± 1; ± 13
Ư (1) = ± 1
Bài 153
a, 12 . x = - 36
x = (- 36) : 12
x = - 3
b, 2 . x = 16
x = 8
x = ± 8
Bài 154.
a
36 -16 3 -32 0 - 8
b
-12 - 4 -3 - 16 5 1
a:b
-3 4 - 1 - 2 0 - 8
Bài 155:
a, b là các cặp số nguyên đối nhau khác 0
VD: - 2 và 2; - 3 và 3, .
Bài 156
a, (- 36) : 2 = - 18 Đ
b, 600 : (- 15) = - 4 S
c, 27 : (- 1) = 27 S
d, (- 65) : (- 5) = 13 Đ
Bài 157:
a, [(- 23) . 5] : 5 = - 23
b, [32 . (- 7)] : 32 = - 7
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 65. Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cách tìm bội và ước của một số nguyên, các tính chất của bội và ước một số nguyên.
- Kỹ năng: Biết tìm ước và bội của số nguyên.
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác...
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ để ghi bài tập.
- HS:
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Khởi động: Kiểm tra (10’).
HS1: Tìm các bội của 6?
HS2: Tìm các ước của 12?
HĐ: Luyện tập (33’).
- Mục tiêu: Biết tìm bội và ước và biết thực hiện phép chia hai số nguyên.
- Đồ dùng: Bảng phụ.
- Cách tiến hành:
+ Bước 1: Cá nhân.
GV: Treo bảng phụ cho học sinh tìm các ước sau?
Đối với bài toán tìm x trên ta làm như thế nào?
+ Bước 2: Nhóm.
? Bài toán yêu cầu gì
Gv: treo bảng phụ
Hs: hoạt động theo nhóm
Gv: yêu cầu các nhóm đại diện lên bảng thực hiện.
+ Bước 3: Cá nhân.
? Tìm các cặp số nguyên a, b sao cho a chia hết cho b và b chia hết cho a?
? Làm bài tập 156 (bảng phụ).
Bài 151 SBT (73)
Ư (2) = {± 1; ± 2}
Ư (4) = {± 1; ± 2; ± 4}
Ư (13) = {± 1; ± 13}
Ư (1) = {± 1}
Bài 153
a, 12 . x = - 36
x = (- 36) : 12
x = - 3
b, 2 . |x| = 16
|x| = 8
x = ± 8
Bài 154.
a
36 -16 3 -32 0 - 8
b
-12 - 4 -3 |- 16| 5 1
a:b
-3 4 - 1 - 2 0 - 8
Bài 155:
a, b là các cặp số nguyên đối nhau khác 0
VD: - 2 và 2; - 3 và 3, ...
Bài 156
a, (- 36) : 2 = - 18 Đ
b, 600 : (- 15) = - 4 S
c, 27 : (- 1) = 27 S
d, (- 65) : (- 5) = 13 Đ
Bài 157:
a, [(- 23) . 5] : 5 = - 23
b, [32 . (- 7)] : 32 = - 7
Tổng kết hướng dẫn về nhà (2’).
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Ôn toàn bộ nội dung kiến thức của chương 2.
- Tiết sau ôn tập.
Tài liệu đính kèm: