Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 65, Bài 13: Bội và ước của một số nguyên (bản 4 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 65, Bài 13: Bội và ước của một số nguyên (bản 4 cột)

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 1. Kiến thức : HS biết các khái niệm về bội và ước của một số nguyên, khái niệm chia hết. Hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “Chia kết cho”, tìm bội, ước của số nguyên.

 2. Kỹ năng : Có kỹ năng tìm bội, ước của một số nguyên nhanh, đúng.

 3. Thái độ : Thấy được sự logic toán học, ham thích học toán.

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA ( ph)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 491Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 65, Bài 13: Bội và ước của một số nguyên (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 65 : BÀI 13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : HS biết các khái niệm về bội và ước của một số nguyên, khái 	niệm chia hết. Hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “Chia kết 	cho”, tìm bội, ước của số nguyên. 
	2. Kỹ năng : Có kỹ năng tìm bội, ước của một số nguyên nhanh, đúng.
	3. Thái độ : Thấy được sự logic toán học, ham thích học toán.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Bội và ước của một số nguyên :
Cho a, b Z và (b 0). Nếu có số nguyên q sao cho a = b. q thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.
-VD 1 : -9 là bội của 3 vì 
-9 = 3. (-3)
-Chú ý : SGK
2. Tính chất : 
a M b và b M c Þ a M c
a M b Þ am M c (m Z)
a M c và b M c Þ (a + b) M c
 và (a - b) M c
-BT 101, SGK trang 97 :
Tìm năm bội của 3; -3.
-BT 102, SGK trang 97 :
Tìm tất cả các ước của : -3; 6; 11; -1.
* Hoạt động 1 : Bội và ước của một số nguyên :
-Cho hs làm ?1
Viết các số 6; -6 thành tích của hai số nguyên.
-Cho hs làm ?2
Cho hai số tự nhiên a, b với b 0. Khi nào thì ta nói a chia hết cho b (a M b) ?
-GV giới thiệu bội và ước của số nguyên :
Cho a, b Z và (b 0). Nếu có số nguyên q sao cho a = b. q thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.
-VD 1 : -9 là bội của 3 vì 
-9 = 3. (-3)
-Cho hs làm ?3
Tìm hai bội và hai ước của 6
-Giới thiệu chú ý (SGK)
 +Nếu a =bq (b 0) thì ta còn nói a chia hết cho b được q và viết a : b = q.
+Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0.
+Số 0 không phải làước của bất kì số nguyên nào.
+Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên.
+Nếu c vừa là ước của a vừa là ước của b thì c cũng được gọi là ước chung của a và b.
-Cho hs tìm các ước của 8, tìm các bội của 3.
* Hoạt động 2 : Tính chất :
-Giới thiệu tính chất như SGK.
+Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a cũng chia hết cho c.
+Nếu a chia hết cho b thì bội của a cũng chia hết cho b.
+Nếu hai số a, b chia hết cho c thì tổng và hiệu của chúng cũng chia hết cho c.
-GV gọi hs viết biểu thức tổng quát các tính chất.
-Cho hs đọc VD3 SGK trang 97.
-Cho hs làm ?4
a) Tìm ba bội của -5.
b) Tìm các ước của -10.
-Cho hs hoạt động nhóm ?4
- HS : 
6 =1.6 =(-1).(-6) = 2.3 = (-2). (-3) 
-6 =(-1).6 =1.(-6) =(-2).3 = 2. (-3) 
- Cho hai số tự nhiên a, b với (b 0) nếu có số tự nhiên q sao cho a = b. q. Khi đó ta nói a chia hết cho b.
-HS chú ý ghi bài.
- Hai bội của 6 là : 12 và 24.
-Hai ước của 6 là : 3 và -2.
-HS đọc chú ý, SGK trang 96.
-HS :
Ư(8) = 1; 2; 4; 8; -1; -2; -4; -8
B(3) = 0; 3; -3; 6; -6; ..
-HS chú ý ghi bài :
a M b và b M c Þ a M c
a M b Þ am M c (m Z)
a M c và b M c Þ (a + b) M c
 và (a - b) M c
-Đọc VD 3, SGK trang 97.
-Đại diện nhóm trình bày :
a) Ba bội của -5 là : -10; 10; 15.
b) Các ước của -10 là : 1; -1; 2; -2; 5; -5; 10; -10.
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
-HS giải :
Năm bội của 3 là : 6; -6; 9; -9; 0.
Năm bội của -3 là : 6; -6; 9; -9; 0.
-HS giải :
Ư(-3) = 1; -1; 3; -3
Ư(6) = 1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6
Ư(11) = 1; -1; 11; -11
Ư(-1) = 1; -1
-BT 101, SGK trang 97 :
Tìm năm bội của 3; -3.
-BT 102, SGK trang 97 :
Tìm tất cả các ước của : -3; 6; 11; -1.
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
Bài tập : 103; 104; 105; 106 SGK trang 97.
-Chuẩn bị phần ôn tập chương 2.

Tài liệu đính kèm:

  • doc65.doc