Hoạt động của thầyvà trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1(15phút): Ap dụng t/c phép nhân để hình thành kĩ năng tính nhanh, hợp lí và so sánh
G1-1: Biểu thức tổng bên có thể áp dụng t/c phân phối ntn
H1-1Trả lời
G1-2: Tương tự ta thực hiện ntn
H1-2 thực hiện
G1-3: hướng dẫn, gọi hs thực hiện
H1-3: Nhận xét
G1-4 nhận xét, chốt lại vấn đề
G1-5 xác định dấu của tính bên
Dựa vào nhận xét sgk? Có bao nhiêu thừa số âm
Vậy so sánh
G1-6: cho hs tự thực hiện nêu kết quả, giải thích
Hoạt động2(10phút): Ap dụng t/c phân phối
a.(b-c)=a.b-a.c để điền số thích hợp và tính giá trị biểu thức.
G2-1: theo t/c thì ô trống đầu tiên là số? Và tính kết quả điền vào ô cuối?
H2-1 :thực hiện
G2-2: cho hs thấy sự tương ứng giữa các số và a,b,c
(-4 -?)=
a.b-a.c=?
G2-3: giới thiệu cho hs loại bt này
Và nói: các chữ gọi là một băng số nào đó nó có thể nhân ghi tuỳ theo
G2-4 :với a=8
ð -a=?
thay vào giá trị biểu thức
G2-5: Xác định dấu của tích
tính cho kết quả
G2-6: Có thể cho Hs sư dụng máy tính bỏ túi
Tương tự cho Hs thực hiện
Hoạt động 3(9phút):Xác định dấu của phép luỹ thừa có số ng âm
G3-1: tính m.n2 với m=2, n=-3
Chọn kết quả sau: ->
G3-2: ta có thể loại bỏ 2 kết quả (-18) và –36 ? vì sao?
G3-3: “chốt lại vấn đề”
G3-4 cho Hs tìm số mà lập phương bằng chính nó
G3-5: khẳng định chi những số đó 1.BT 98 tính
a.237.(-26)+26.137
= 26 3 (--237 + 137)
= 26.(-100). (-2600)
b.63.(-25)+25.(-23)
BT 97: So sánh
a.(-16).1253.(-8).(-4).(-3) với 0
(-16).(1253).(-8).(-4).(-3) >0
2.BT99:
a)-7. (-13) + 8 . (-13) = (-7+8) .(-13) = -13
b)(-5).(-4-14)=(-5)-(-5).(-14).(-5)=-50
3.BT 96:
a.(-125).(-13).(-a) với a=8
= (-125).(-13).(-8)= - 1300
b.(-1).(-2).(-3).(-4).(-5)b
với b=20
= -2400
4.BT100
A (-18)
B 18
C –36
D 36
5.BT 95:
Ta có (-1)3 = (-1)(-1)(-1) = -1
Còn có 2 số nguyên khác là
13 = 1
03 = 0
Tiết 64 LUYỆN TẬP Ngày soạn:10/02/09 Ngày dạy.2/2009 A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: HS áp dụng các t/c của phép nhân (chú trọng tính phân phối) để tính tổng, tính một cách nhanh nhất, hợp lí nhất. 2.Kỹ năng: Hình thành kỹ năng tính nhẫm, nhanh và cách nhận biết dấu của một tích. 3.Thái độ: Rèn luyện HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. B.PHƯƠNG PHÁP: Hỏi dáp C.CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Nội dung, chọn các dạng bài tập để giải, MTBT 2. Học sinh: Làm BT đã ra, MTBT.. D.TIẾN TRÌNH : I. Ổn định tổ chức (1phút): II.Bài cũ (7phút): Lớp 6A Nội dung kiểm tra Cách thức thực hiện HS 1: Nêu t/c của phép nhân? Ghi công thức? Tính: a/ (-4).125 . (-25) . (-6) . (-8) = ? HS 2: Nêu quy tắc dấu ngoặc? Tính: (-98).(1-246) + 246.98 III. Bài mới: Hoạt động của thầyvà trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1(15phút): Aùp dụng t/c phép nhân để hình thành kĩ năng tính nhanh, hợp lí và so sánh G1-1: Biểu thức tổng bên có thể áp dụng t/c phân phối ntn H1-1Trả lời G1-2: Tương tự ta thực hiện ntn H1-2 thực hiện G1-3: hướng dẫn, gọi hs thực hiện H1-3: Nhận xét G1-4 nhận xét, chốt lại vấn đề G1-5 xác định dấu của tính bên Dựa vào nhận xét sgk? Có bao nhiêu thừa số âm Vậy so sánh G1-6: cho hs tự thực hiện nêu kết quả, giải thích Hoạt động2(10phút): Aùp dụng t/c phân phối a.(b-c)=a.b-a.c để điền số thích hợp và tính giá trị biểu thức. G2-1: theo t/c thì ô trống đầu tiên là số? Và tính kết quả điền vào ô cuối? H2-1 :thực hiện G2-2: cho hs thấy sự tương ứng giữa các số và a,b,c (-4 -?)= a.b-a.c=? G2-3: giới thiệu cho hs loại bt này Và nói: các chữ gọi là một băng số nào đó nó có thể nhân ghi tuỳ theo G2-4 :với a=8 -a=? thay vào giá trị biểu thức G2-5: Xác định dấu của tích tính cho kết quả G2-6: Có thể cho Hs sư dụng máy tính bỏ túi Tương tự cho Hs thực hiện Hoạt động 3(9phút):Xác định dấu của phép luỹ thừa có số ng âm G3-1: tính m.n2 với m=2, n=-3 Chọn kết quả sau: -> G3-2: ta có thể loại bỏ 2 kết quả (-18) và –36 ? vì sao? G3-3: “chốt lại vấn đề” G3-4 cho Hs tìm số mà lập phương bằng chính nó G3-5: khẳng định chi những số đó 1.BT 98 tính a.237.(-26)+26.137 = 26 3 (--237 + 137) = 26.(-100). (-2600) b.63.(-25)+25.(-23) BT 97: So sánh a.(-16).1253.(-8).(-4).(-3) với 0 (-16).(1253).(-8).(-4).(-3) >0 2.BT99: a)-7. (-13) + 8 . (-13) = (-7+8) .(-13) = -13 b)(-5).(-4-14)=(-5)-(-5).(-14).(-5)=-50 3.BT 96: a.(-125).(-13).(-a) với a=8 = (-125).(-13).(-8)= - 1300 b.(-1).(-2).(-3).(-4).(-5)b với b=20 = -2400 4.BT100 A (-18) B 18 C –36 D 36 5.BT 95: Ta có (-1)3 = (-1)(-1)(-1) = -1 Còn có 2 số nguyên khác là 13 = 1 03 = 0 IV. Hướng dẫn học ở nhà (3phút)ø: Tiếp tục củng cố các t/c phép nhân Xem lại các bt đã làm Làm bt: 139, 137, 145, 144 sbt trang 72,73 Rút kinh nghiệm..
Tài liệu đính kèm: