Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2008-2009 - Trầm Diên

Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2008-2009 - Trầm Diên

 Trường THCS Trường Chinh Gv Soạn: Trần Din

Gio n :Tốn 6 Trang84

A/ Mục tiêu:

Kiến thức: hs hiểu được các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự trong N; biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số; cách so sánh hai số tự nhiên trên tia số.

Kĩ năng: hs phân biệt được các tập hợp N, N*; biết sử dụng kí hiệu ; biết viết số liền sau, số liền trước của một số tự nhiên.

Tư duy : rèn cho hs tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.

B/ Chuẩn bị : bảng phụ

C/ Tiến hành :

a.On định

b.Kiểm tra bài cũ :

Hs1 : _ Cho VD về tập hợp.

_ Lưu ý khi viết một tập hợp.

 _ Làm BT 3 / 3 (SBT)

A= ; B=

n A ; p B; m A ; m B

c. Bài mới:

HS2: _ Nêu cách viết một tập hợp.

_ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6

 và nhỏ hơn 10 theo 2 cách đã học.

_ A= hoặc A=

PHẦN GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1. Tập hợp N và N* :

Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là N.

 N=

Mỗi số tự nhiên biểu diễn bởi một điểm trên tia số.

Tập hợp các số tự nhiên khác 0, kí hiệu N* Hãy lấy VD về số tự nhiên ?

_ Gv giới thiệu tập hợp N.

_ Hãy cho biết các phần tử của N ?

_ Các số tự nhiên được biểu diễn bởi tia số. GV yêu cầu HS lên vẽ tia số và biểu diễn một vài số tự nhiên.

_ Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số . Gồm vô số : 0;1 ; 2; 3;

Các số 0;1;2;3 ; là các phần tử của tập hợp N

 N* =

Củng cố : Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:

12N;N;5N* ;0 N*; 0 N;5N _ GV giới thiệu tập hợp N*

N*= hoặc N* =

BT củng cố : (ghi bảng phụ)

Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:

12N; N;5N* ;0 N*; 0 N; 5N

12N ; N ; 5 N* ; 0N* ;0 N; 5 N

 

doc 126 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 531Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2008-2009 - Trầm Diên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN 
Ngày soạn : 05/08/08 Tiết 1:	 Bài 1 : TẬP HỢP . PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: hs được làm quen với khái niệm tập hợp thông qua các ví dụ thường gặp; nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp.
Kĩ năng: hs biết viết một tập hợp theo cách diễn đạt bằng lời của bài toán; biết sử dụng kí hiệu và .
Tư duy : rèn cho hs tư duy linh hoạt khi dùng các cách biểu diễn khác nhau để viết một tập hợp.
B/ Chuẩn bị : bảng phụ
C/ Tiến hành :
a.Oån định
b.Kiểm tra bài cũ : 
_ Gv dặn dò hs chuẩn bị ĐDHT, các loại vở ghi cần thiết
_ GV giới thiệu nội dung chương trình của năm học , nội dung chủ yếu của chương I.
c. Bài mới :
PHẦN GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
1.Các ví dụ
 (Xem SGK)
2. Cách viết. Các kí hiệu :
Thường đặt tên bằøng chữ cái in hoa
VD : Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 3
A= hay A= 
Các số 0;2;1 là các phần tử của tập hợp A.
Khi đó: 0A ; 2 A ;5 A
Gv yêu cầu hs nêu tên các đồ vật có trên bàn gv.
tập hợp các đồ vật đặt trên bàn gv.
_ gv giới thiệu tập hợp các hs của lớp 6B.
_ gv cho hs lấy một số vd thực tế ngay trong trường .
* Để viết một tập hợp nào đó chúng ta làm như thế nào ? cùng nhau tìm hiểu mục 2.
_ Gv cho hs quan sát các vd sau :
+ Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 3 : A= 
+ Tập hợp các mùa trong năm : B= { xuân, hạ, thu , đông}
Yêu cầu hs :
+ Nhận xét gì về cách đặt tên ?
+ Cách viết 2 tập hợp có những gì chung ?
_ Các số 1;2 và 3 là các phần tử của tập hợp A .
hãy nêu các phần tử của B
_ Gv giới thiệu các kí hiệu và . Cách đọc và 
Khăn bàn, lọ hoa, phấn
_ hs tự lấy vd ( tập hợp các cây, tập hợp các ghế đá )
+ dùng chữ cái in hoa đặt tên
+ Các chữ, số nằm trong dấu { }.
Bài tập củng cố: 
3 M; 0 M ; x M ; M ; 17 M
cách sử dụng.
_ GV yêu cầu hs cho vd về tập hợp , lấy 2 phần tử không thuộc tập hợp đó .
Bài tập : Chỉ ra cách viết sai trong các cách viết sau:
Cho M=; 3 M; 0 M ; 6 M ; 
a M; x M ; M ; 17 M .
Xuân , hạ , thu , đông
VD : B=,6B ,10 B 
3 M; 0 M ; x M ; M ; 17 M.
Ngoài ra, tập hợp A có thể viết :
A= 
_ GV cho hs đọc nội dung chú ý (sgk/ 5 )
GV giới thiệu cách dùng tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp đó .
Giới thiệu : A={x/ x< 3}
_ Các tập hợp A,B,M đã xét ở trên đều đựoc viết dưới dạng liệt kê các phần tử.
_ Hs đọc nội dung chú ý ở (SGK/5)
Củng cố:
BT 1/ 6 (SGK)
A=hoặc 
A= 
12 ; 16 A
BT 3/ 6 (SGK):
 xA ; y B ; b A ; b B
BT 5/ 6 (SGK):
a. A ={tháng 4; tháng 5; tháng 6}
b. B= {tháng 4;tháng 6; tháng 9; tháng 11}
* Như vậy , để viết một tập hợp ta thường có mấy cách ?
.1 .2
 .3
_ Ngoài ra, để minh họa cho một tập hợp A ở trên ta có thể dùng
_ Gv yêu cầu hs làm ; 
GV gọi 2 hs lên trình bày.
Gv yêu cầu hs làm BT 1/ 6 (SGK)
Gv yêu cầu hs làm BT 3/ 6 (SGK)
Gv yêu cầu hs làm BT 5/ 6 (SGK)
Có 2 cách :
+ Liệt kê các phần tử của tập hợp
+ Chỉ ra tính chất đặc trưng các phần tử của tập hợp
D= hoặc D ={ xN/ x<7}
 C =
_ HS làm BT 1/ 6 ( SGK)
_ HS làm BT 3/ 6 ( SGK)
_ HS làm BT 5/ 6 ( SGK)
Hướng dẫn tự học:
Bài vừa học:
_ Để viết một tập hợp thường có mấy cách?
_ Sử dụng đúng kí hiệu .Học thuộc chú ý.
_ BTVN : làm BT từ 1 8 trang 3;4 (SBT)
_ BTKK: Tìm các tập hợp bằng nhau trong các tập hợp:
A = 
B là tập hợp các số tự nhiên x sao cho 5* x = 0
C là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10
D là tập hợp các số tự nhiên x mà x: 3 = 0
Bài sắp học:
_Viết tập hợp N các số tự nhiên.
_Tập hợp N* có gì khác so với tập hợp N?
_Biểu diễn các số 2;3;5 lên tia số .
Ngày soạn: 05/08/08 Tiết 2: 	TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: hs hiểu được các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự trong N; biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số; cách so sánh hai số tự nhiên trên tia số.
Kĩ năng: hs phân biệt được các tập hợp N, N*; biết sử dụng kí hiệu ; biếùt viết số liền sau, số liền trước của một số tự nhiên.
Tư duy : rèn cho hs tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
B/ Chuẩn bị : bảng phụ
C/ Tiến hành :
a.Oån định
b.Kiểm tra bài cũ : 
Hs1 :	_ Cho VD về tập hợp.
_ Lưu ý khi viết một tập hợp.
	_ Làm BT 3 / 3 (SBT)
A= ; B= 
n A ; p B; m A ; m B
c. Bài mới:
HS2: 	_ Nêu cách viết một tập hợp.
_ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6
 và nhỏ hơn 10 theo 2 cách đã học.
_ A= hoặc A= 
PHẦN GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Tập hợp N và N* :
Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là N.
 N= 
Mỗi số tự nhiên biểu diễn bởi một điểm trên tia số.
Tập hợp các số tự nhiên khác 0, kí hiệu N*
Hãy lấy VD về số tự nhiên ?
_ Gv giới thiệu tập hợp N.
_ Hãy cho biết các phần tử của N ?
_ Các số tự nhiên được biểu diễn bởi tia số. GV yêu cầu HS lên vẽ tia số và biểu diễn một vài số tự nhiên.
_ Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số .
Gồm vô số : 0;1 ; 2; 3;
Các số 0;1;2;3 ; là các phần tử của tập hợp N
 N* = 
Củng cố : Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
12N;N;5N* ;0 N*; 0 N;5N
_ GV giới thiệu tập hợp N*
N*= hoặc N* = 
BT củng cố : (ghi bảng phụ)
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
12N; N;5N* ;0 N*; 0 N; 5N
12N ; N ; 5 N* ; 0N* ;0 N; 5 N
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
a. trong hai số tự nhiên khác nhau, có một số nhỏ hơn số kia.
a b tức là a< b hoặc a=b
a b tức là a>b hoặc a= b
_GV yêu cầu HS nhận xét vị trí điểm 2 và điểm 4 trên tia số. So sánh hai số .
_ GV giới thiệu tổng quát với hai số tự nhiên khác nhau a và b, a>b hoặc a< b.
_ GV giới thiệu kí hiệu 
+ Điểm 2 nằm bên trái điểm 4
+ 2< 4
ab nghĩa là a< b hoặc a =b( Tương tự với ab)
BT : Cho A =. Hãy viết tập hợp A dưới dạng liệt kê.
Gv gọi 1 hs lên trình bày .
A = 
b. Nếu a<b , b<c thì a<c .
VD: a<9, 9 < 12 thì a<12
c. Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất.
d. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất.
_ Gv giới thiệu tính chất bắc cầu :a<b,b<c thì a<c .
_ Tìm số liền sau của số 5 ? Số 5 có bao nhiêu số liền sau?
_ Tìm số liền trước của số 9 ?
_Tìm số tự nhiên nhỏ nhất ? Số tự nhiên lớn nhất.
số liền sau của 5 là số 6 . Số 5 chỉ có một số liền sau.
Số liền trước của 9 là số 8
Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất.
e. Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử.
* Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử.
Củng cố :
 28 ;29;30
 99;100;101
GV yêu cầu Hs làm . Gọi 1 hs lên trình bày.
_ GV yêu cầu hs làm BT 6;7/ 7_8 (SGK)
_ HS làm BT 6;7/ 7_8 (SGK)
Hướng dẫn tự học:
Bài vừa học:
Học theo vở ghi và SGK
_Làm BT7;9;10/8 (SGK); 
 BT 14;15(SBT) dành cho HSG_K
Bài sắp học: Xem trước bài “Ghi số tự nhiên”
Ngày soạn: 08/08/08 Tiết 3: 	GHI SỐ TỰ NHIÊN
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: hs hiểu được thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí.
Kĩ năng: hs biết đọc và viết các số La Mã từ 1 đến 30.
Tư duy : hs thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
B/ Chuẩn bị : bảng phụ, bảng số La Mã từ 1 đến 30; bảng các chữ số.
C/ Tiến hành :
a.Oån định
b.Kiểm tra bài cũ : 
HS1: Viết tập hợp N và N* . Giải BT 7/ 8 (sgk)
HS2: Viết tập hợp B các số tự nhiên x không vượt quá 6 bằøng 2 cách.
c. Bài mới :
PHẦN GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Số và chữ số :
Để ghi số tự nhiên ta dùng 10 chữ số : 0;1;2; 9
_ Mỗi số có thể có một hoặc nhiều chữ số.
VD : 7 là số có 1 chữ số ; 
 212 là số có 3 chữ số.
_ GV gọi một vài hs cho vd về số tự nhiên. Chỉ rõ số tự nhiên đó có mấy chữ số? Là những số nào?
_ GV giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số tự nhiên ( bảng phụ ghi sẵn)
_ Với 10 chữ số trên ta có thể ghi được bao nhiêu số tự nhiên?Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ số ?Hãy lấy VD.
HS lấy VD về số tự nhiên.
+ Có thể được vô số số tự nhiên.
 + Mỗi số tự nhiên có thể có : 1;2;3 ; chữ số
HS tự cho VD
Chú ý : (Học SGK/ 9)
Số đã cho số trăm chữ số hàng trăm
 3895 38 8
số chục c/s hàng chục các chữ số
 389 9 3;8;9;5
* Củng cố : Viết số tự nhiên có số 135; chữ số hàng đơn vị là 7. (ĐS : 1357)
_ GV nêu chú ý trong SGK( phần a)
* GV lấy Vd số 3895 như SGK
_ Hãy cho biết các chữ số của số 3895? Chữ số hàng chục? Chữ số hàng trăm?
_ Gv giới thiệu số trăm, số chục
_ Gvyêu cầu hs làm BT bên .
_ Với 10 chữ số : 0;1;2;9 ta ghi được mọi số tự nhiên theo nguyên tắc một đơn vị ở mỗi hàng gấp 10 lần đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
Số đó là 1357
2/ Hệ thập phân :
 Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nó
VD: 214 = 200 + 10 +4 = 2.100 + 1.10+ 4
 = a.10 + b với a 0
 = a.100 +b.10 +c với a0
_ Cách ghi số nói trên là cách ghi số trong hệ thập phân. Trong hệ thập phân, mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau thì có giá trị khác nhau.
VD: 214 = 200 + 10 +4 = 2.100 + 1.10+ 4
_ Tương tự hãy biểu diễn các số ; ;
	= a.10 +b
	= a.100+b.10 +c
 = a.1000+b.100+c.10+d
BT Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số :999
 Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau : 987
Chú ý : Cách ghi số La Mã
Chữ số
I
V
X
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân
1
5
10
_ GV yêu cầu HS làm BT 
_ GV giới thiệu đồng hồ có ghi số La Mã
_ GV giới thiệu ba chữ số La Mã : I ; V ; X và cách viết số La Mã như SGK. ... ;9 }
* Các tập hợp con của A là : ;;;;;;;
_ HS trả lời câu hỏi .
N ={0;1; 2; 3 ; }; N* ={1; 2; 3 ; };
Z={; -3; -2 ;-1 ; 0;1; 2; 3 ; }
	AB= {a, d , e}
_ Hs trả lời câu hỏi.
N*
+ Nếu a<b : điểm a nằm bên trái điểm b .
+Nếu a>b : điểm a nằm bên phải điểm b .
Số liềân trước theo thứ tự: -6;3; -1; -22
Số liềân sau theo thứ tự:-10 ;-8; 101; -120
_ HS làm BT trên
1/ -13 <–6 ; -35 < 12
2/ Sắp xếp :
a. -14; 25 ; -6;; 0 ;-37
-37; -14 ; -6; 0; 25; (= 30 )
b. –101; -41; ; 24; ; -50
-101; -50 ; -41 ; 24; ;
 (=63; =38 )
E/ Hướng dẫn tự học:
Bài vừa học :	
_ Oân lại các kiến thức vừa ôn tập.	
_ BTVN : 11/5 ; 13/5 ;15/5( SBT ) 
 27/32 ;32/57 (SBT)
Bài sắp học
Oân lại các qui tắc cộng, trừ các số nguyên, qui tắc lấy GTTĐ của số nguyên và qui tắc dấu ngoặc.
Các tính chất của phép cộng.
Tiết : 54	ÔN TẬP HỌC KÌ I ( tt )
_Kiến thức : Oân tập các qui tắc lấy GTTĐ của một số nguyên, qui tắc cộng , trừ các số nguyên, qui tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép cộng trong 
_Kĩ năng: rèn các kĩ năng cộng, trừ, bỏ dấu ngoặc, tính nhanh các số nguyên.
_Tư duy: rèn luyện khả năng hệ thống hóa kiến thức cho học sinh.
B/ Chuẩn bị : bảng phụ
C/ Tiến hành :
1. Oån định :
2/ Kiểm tra bài cũ :
HS1:	_ Biểu diễn các tập hợp N,N*, Z.
	_ Cách so sánh hai số nguyên.
	_ Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần:
	-26; 14 ;-5 ; ; 0; 12
3/ Bài mới:
HS2: Tính tổng các phần tử của tập hợp A, tập hợp B:
	A =; 
	B= 
PHẦN GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I/Oân tập các qui tắc cộng, trừ số nguyên:
1. Giá trị tuyệt đói của một số nguyên: 
Aùp dụng :
=7 ; = 14 ; =0
2. Cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu :
Aùp dụng : 
a. (-37) + (-64) = -(37+64) = -101
b. (-42) + 53 = 53- 42 = 11 
3. Trừ 2 số nguyên :
Aùp dụng : a. –76 –14 = -90
 b. 119 –( -24) = 143 
 c. –26 - (- 63) = 37 
 d. 47 – 91 = - 44
4. Các tính chất của phép cộng :
Aùp dụng : 
a. (-124) + 96 + (-76) + 204
= [(-124)+ (-76)]+ ( 96+204)
= ( -200) +300 = 100
b. 78- 247 + (-105)+ 247- 78
= (78- 78) + [(-247) +247]
+(-105)
= -105
c. (–34)+102 - 160+ 98 – 6 +200
= {[(-34) –160-6 ]+200}+ (172+98)
= {(-200) + 200]} + 370
= 370
5. Qui tắc dấu ngoặc :
Aùp dụng : Bỏ dấu ngoặc và thu gọn các biểu thức sau:
a. [(-79) –48] –[19-48 +(-79) ]
= -79 –48 –19 +48 +79
= (-79 +79) – (48-48) –19
= -19
b. – [(-202) +96 –14] +(196- 202)
= 202 –96 +14 +196 –202
= (202- 202) + (196- 96) +14
= 100+14 = 114
c. [a-b +(-c)]- [b-(-a) – c]
= a-b –c – b +a +c 
= (a-a) – (b+b) +(-c+c) = -2b 
_ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a được định nghĩa như thế nào ?
_ Cách tìm GTTĐ của một số nguyên .
Tìm GTTĐ của các số : -7 ; 14; 0
Nêu cộng tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu.
_ Nêu qui tắc trừ 2 số nguyên .
_ GV cho hs áp dụng qui tắc để tính.
_Phép cộng các số nguyên có những t/ c nào ?
* Ta thường vận dụng các tính chất của phép cộng để tính các tổng đại số một cách hợp lí.
_ GV yêu cầu HS làm BT trên.( ghi bảng phụ)
_ Phát biểu qui tắc dấu ngoặc .
_ GV yêu cầu HS làm BT trên. ( bảng phụ )
HS trả lời câu hỏi.
+ Nếu a<0 thì = -a
+ Nếu a 0 thì = a
Hs nêu các qui tắc cộng đã học.
Hs nêu qui tắc đã học.
giao hoán, kết hợp, cộng với 0, cộng
với số đối.
_ 3HS lên bảng trình bày.
Hs nêu qui tắc đã học.
_ 3HS lên bảng trình bày.
Hướng dẫn tự học:
Bài vừa học:
_Oân lại các qui tắc cộng, trừ các số nguyên
 -Qui tắc lấy GTTĐ của số nguyên và qui tắc dấu ngoặc.
_Làm BT : 104/15; 57/60; 86/64; 163/75 ( SBT ).
Bài sắp học:
_ Các dấu hiệu chia hết cho : 2; 3; 5; 9
_Số nguyên tố, hợp số. Tìm ƯCLN, BCNN .
_Tính chất chia hết của một tổng.
Tiết : 55	ÔN TẬP HỌC KÌ I( tt)
_Kiến thức : Oân tập các kiến thức đã học trong hk1; luyện giải một số dạng bài tập tương ứng 
_Kĩ năng: rèn các kĩ năng cơ bản khi giải các dạng toán đã học.
_Tư duy: rèn luyện khả năng hệ thống hóa kiến thức cho học sinh;vân dụng các kiến thức đã học vào thực tế.
B/ Chuẩn bị : bảng phụ
C/ Tiến hành :
1. Oån định :
2/ Kiểm tra bài cũ:
_ Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.	
_ Thay * bởi những chữ số nào để chia hết cho:
a. Cho 3	b. Cho 5
_ Phát biểu qui tắc tìm ƯCLN, BCNN 
của 2 hay nhiều số lớn hơn1.
_ Tìm ƯCLN( 16; 36).
3/ Bài mới :
PHẦN GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài 1: tính giá trị biểu thức:
a.9.82+ 6.82 – 15.82
= 82( 9+6 –15) = 0
b. 55: 54 +23.2 – 0.127 +(56.57)0
= 5 + 24 – 0 +50 = 5+16+1 = 22
c. 120 +50.(123 – 7.9) – 25
= 120 +50.60 –25 = 3095
d. 37.18 +37.20 +37.62 
= 37( 18 +20 +62) = 37.100 =3700
Bài 2: Tính :
a.(-30) + (-17) +18 
= -29
b. 217 +[43+ (-217) -23]
= 217 +43 +(-217) -23 
=[217 +(217)] +(43 -23) = 20
c. 126 +(-20) +2004 +(-106) 
= {[126+(-106)] +(-20)} + 2004
= {20+(-20)} +2004 = 2004
Bài 3: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần :
a. 14 ;-21; -6; 37; 0; -60
-60; -21 ;-6; 0 ;14; 37
b.-102; -65;57 ;;23 ;31
-102 ; -65; 23; 31;; 57
Bài 4: Tìm số đối của các số :
 -5; 12; ; 0
Số đối của –5 là :5
Số đối của 12 là :-12
Số đối của là : -18 (=18)
Số đối của 0 là : 0
Bài 5 : Tìm x Z biết:
a. = 14
x= 14 hoặc x= -14
b. = 7
x+ 21 =7 x= 7-21 = -14 hoặc
x+21 = -7 x= -7 –21 = -28
c. 127 –(x+6) = 40
x+6 = 127 –40 = 87
x= 87 –6 = 81
d. 15(x –9) =0
x-9 = 0 x=9
_ GV gọi 1 HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính.
_ Các em có thể thực hiện các phép tính một cách nhanh và hiệu quả.
_GV gọi 2 HS lên trình bày. 
_ Gv yêu cầu HS làm BT số 2.( ghi bảng phụ)
+ Câu b các em nên thực hiện như thế nào ?
GV yêu cầu HS sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần. (ghi bảng phụ)
_ GV gọi 2 HS lên trình bày .
Gv yêu cầu HS tìm số đối của các số trên.(ghi bảng phụ)
Hai số đối nhau có đặc điểm gì ?
_ GV gọi 1 hs lên trình bày.
_GV yêu cầu HS giải bài toán tìm x (bảng phụ )
_GV lưu ý hs cách giải BT có dấu GTTĐ.
_GV gọi 2 HS lên trình bày.
_ Hs trình bày thứ tự thực hiện các phép tính.
_ HS giải bài toán trên.
_ HS giải bài toán trên.
Nên thực hiện bỏ dấu ngoặc trứơc rồi thực hiện.
_ HS giải bài toán trên.
Hai số đối nhau khác nhau về dấu.
_ HS giải bài toán trên.
_ HS giải bài toán trên.
Hướng dẫn tự học : 
Bài vừa học:
Oân lại các kiến thức của các tiết ôn tập trước.
BTVN: Bài 209 213 trang 27 (SBT)
Bài sắp học:
Oân lại các dạng BT về toán đố và toán tìm x .
Bài tập thêm: Tìm x Z biết:
a. 3(x-6) = 18
b. –26 + (x + 7 ) = 10
c. - 10 = 25
Tiết : 56	ÔN TẬP HỌC KÌ I( tt)
_Kiến thức : Oân tập một số dạng toán tìm x; toán về tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
_Kĩ năng: rèn các kĩ năng cơ bản khi giải các dạng toán đã học, kĩ năng phân tích đề và trình bày lời giải.
_Tư duy: rèn luyện khả năng vậân dụng các kiến thức đã học vào thực tế.
B/ Chuẩn bị : bảng phụ
C/ Tiến hành :
1. Oån định :
2/ Kiểm tra bài cũ:
Tìm x biết :
a. 125 –5(x+4) = 35
5(x+4) = 125 –35 = 90
 x+4 = 90 :5 = 18
 x = 18 –4 =14
b. 2x – 32 = 49
	2x = 49 – 9 =40
	 x = 40 :2 = 20
3/ Bài mới
Liệt kê và tính tổng các số nguyên x biết:
a. –19< x< 18
x 
Tổng = -18
b. –37 x 37
x 
Tổng : = 0
PHẦN GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài 1: Tìm x biết:
a. 125 – (x +36) = 50
 x+36 = 125 –50 = 75
 x = 75 –36 = 39
b. 4x – 25 = 34 - 37
 4x – 16 = 81 –37 = 44
 4x = 44+ 16 = 60
 x = 60:4 = 15
12 x; 18 x và 2< x < 7
x ƯC( 12 ;18)
ƯCLN(12 ;18) = 2.3 = 6
 x ƯC( 12 ;18) =Ư(6)= 
Bài 2: Bài 213 trang 27 (SBT)
Gọi a là số phần thưởng cần tìm
133-13 a ; 80-8 a; 170-2 a
a ƯC( 120;72 ;168) và a >13
ƯCLN( 120;72;168) = 23.3 = 24
ƯC(120;72;168) = Vì a>13 nên a =24
Vậy số phần thưởng là 24.
Bài 3: Bài 216/28(SBT)
Gọi a là số học sinh cần tìm.Ta có:
a-5 12; a-5 15; a-5 18 và 
a-5 BC(12;15;18)
BCNN(12;15;18) = 22. 32.5 = 180
BC(12;15;18)= 
Vì nên 195 suy ra a-5 =360
a=365.
Vậy số học sinh khối 6 của trường là 365 hs.
Bài 4: Bài 218/28 (SBT):
Thời gian đi của cả hai người:
9-7 =2 (giờ)
Tổng vận tốc vcủa cả hai người:
110 :2 = 55 (km/h)
Vận tốc của người thứ nhất :
(55 +5):2 = 30 (km/h)
Vận tốc của người thứ hai: 
55 –30 =25 (km/h)
ĐS:Vận tốc người thứ nhất :30 (km/h).
 Vận tốc người thứ hai: 25 (km/h).
GV yêu cầu HS làm BT số 1
+Bài toán yêu cầu gì ? 
_ GV yêu cầu HS đọc nội dung bài toán trang 27 SBT.
Nếu gọi a là số phần thưởng cần tìm.Theo đề bài ta có điều gì?Từ đó ta suy ra được điều gì?
_ GV yêu cầu HS đọc nội dung bài toán trang 28 SBT.HS tóm tắt đề toán và xác định yêu cầu btoán.
Nếu gọi a là số học sinh cần tìm.Theo đề bài ta có điều gì?Từ đó ta suy ra được điều gì?
Gv gọi 1 HS lên trình bày bài giải.Nhận xét, đánh giá và ghi điểm.
_ GV yêu cầu HS đọc nội dung bài toán trang 28 SBT.HS tóm tắt đề toán và xác định yêu cầu btoán.
_ Gv minh họa bằng sơ đồ sau :
 110 km
 A B
 V1 v2
Thời gian đi của 2 người là bao nhiêu ?
Để tìm vận tốc của mỗi người các em có thể giải BT dạng tìm 2 số biết tổng, hiệu của chúng.
GV yêu cầu HS giải BT trên theo nhóm.
GV kiểm trabài giải của mỗi nhóm.
_ HS giải BT trên
xƯC( 12;18)
133-13 a ; 80-8 a; 170-2 a
a ƯC( 120;72 ;168)
_ HS tiếp tục hoàn thành bài giải.
a-5 12; a-5 15; a-5 18 và 
a-5 BC(12;15;18)
 HS tiếp tục hoàn thành bài giải.
+ Hai người CĐ ngược chiều và cùng t/g xuất phát.
+ V1 –V2 = 5 km/h
_ HS làm việc theo nhóm.
Hướng dẫn tự học:
Bài vừa học:
_Oân lại các kiến thức và các dạng bài tập đã ôn trong 4 tiết vừa qua.
_Oân lại các kiến thức từ đàu năm và làm thêm các bài tập trong sách BT.
Bài sắp học:
_Chuẩn bị thi học kì môn Toán gồm cả số học và hình học.
_ Chuẩn bị thước, máy tính bỏ túi (nếu có), giấy thi.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an so hoc 6.doc