I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức :Củng cố kiến thức về nhân hai số nguyên
2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng giải bài tập
3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác , nhanh nhẹn, cẩn thận khi giải bài tập
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , đèn chiếu
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/- Hoạt động 1 :
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b)- Kiểm tra bài cũ : Nêu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu. Áp dụng
Tính ( -6 ) .( -15) ; 10 .(+8)
_Nêu quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu .Áp dụng : Tính (-5).13
GV kết luận và cho điểm
HS 1: Nêu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu .Áp dụng
HS2 : Nêu quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu . AD
HS khác nhận xét
bài tập 83/92 tính
( x - 2 ) .( x + 4 ) khi x = -1
Thay x = -1 vào biểu thức (-1 - 2).(-1 +4 )
= (-3 ) .3
= -9 2/ - Hoạt động 2 : Sưả bài tập ở nhà
Gọi 1HS lên bảng giải BT 83
_ Kiểm tra vở BT của học sinh
_ Đánh giá công việc chuẩn bị của học sinh
HS lên bảng sưả BT
_ Nhận xét bài làm của HS
Tuần : 21 tiết : 62 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. Tên bài: LUYỆN TẬP I – MỤC TIÊU : 1/- Kiến thức :Củng cố kiến thức về nhân hai số nguyên 2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng giải bài tập 3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác , nhanh nhẹn, cẩn thận khi giải bài tập II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , đèn chiếu 2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/- Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : Nêu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu. Áp dụng Tính ( -6 ) .( -15) ; 10 .(+8) _Nêu quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu .Áp dụng : Tính (-5).13 GV kết luận và cho điểm HS 1: Nêu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu .Áp dụng HS2 : Nêu quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu . AD HS khác nhận xét bài tập 83/92 tính ( x - 2 ) .( x + 4 ) khi x = -1 Thay x = -1 vào biểu thức (-1 - 2).(-1 +4 ) = (-3 ) .3 = -9 2/ - Hoạt động 2 : Sưả bài tập ở nhà Gọi 1HS lên bảng giải BT 83 _ Kiểm tra vở BT của học sinh _ Đánh giá công việc chuẩn bị của học sinh HS lên bảng sưả BT _ Nhận xét bài làm của HS Bài tập 84/92 a b a.b a.b2 + + + + + - - - - + - - - - + - BT 85/93 a)(-25).8 = -200 b) 18.(-15) = -270 c) (-1500).(-100) = 150000 được) ( -132) = 169 Bài tập 87/93 Theo điều kiện đề bài (-3 ) .( -3 ) =9 (-3)2 = 9 Do đó : x = -3 Bài tập 88/93 So sánh Nếu x = 0 thì (-5).x = 0 Nếu x 0 Nếu x>0 thì (-5)x<0 Bài tập 86/93 Ghi theo cột các ô trống lần lượt là Cột 1 : -90 Cột 2 : -3 Cột 3 : -4 Cột 4 : -4 Cột 5 :-1 3/ - Hoạt động 3 : Luyện tập HĐ 3.1 : Treo bảng phụ có viết sằn đề bài tập _Gọi HS lên bảng điền dấu vào bảng _Gọi HS khác nhận xét bài làm của bạn _GV nhận xét đánh giá HĐ 3.2 Cho HS giải BT 85/93 Gọi 2 học sinh lên bảng _Cho HS nhận xét _ GV nhận xét đánh giá HĐ 3.3 : Cho HS giải BT 87/93 Tìm x : x2 = 9 x 3 Cho 1 HS đứng tại chỗ trả lời HĐ 3.4 : Cho HS giải BT 88/93 Chú ý cho HS x có 3 dạng Số 0 x có 3 dạng Số nguyên âm Số nguyên dương Nhận xét và giải thích thêm cho HS HĐ 3.5 Yêu cầu HS hoạt động nhóm giải BT 86/93 Nhận xét bài giải của các nhóm HS lên bảng giải BT Nhận xét HS làm viêc cá nhân giải BT 85 2 HS lên bảng mỗi HS giải 2 câu HS đọc phân tích đề Giải BT cá nhân Nhận xét HS tìm hiểu đề bài và gaỉi BT HS họp nhóm giải BT Các nhóm lần lượt điền vào các ô trống Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà _Làm BT 89/93 _ Xem trước bài " Tính chất cơ bản của phép nhân " GV: Nguyễn Thị Bích Vân
Tài liệu đính kèm: