1. Mục tiêu
a) Kiến thức:
- Học sinh được củng cố các quy tắc thực hiện phép nhân số nguyên.
b) Kĩ năng:
- Học sinh vận dụng thành thạo các quy tắc nhân hai số nguyên vào bài tập.
c) Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
2. Trọng tâm
Vận dụng quy tắc thực hiện phép nhân số nguyên vào bài tập.
3. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, máy tính bỏ túi, bảng phụ
HS: Thước thẳng, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định:
- Kiểm diện học sinh; kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Kiểm tra miệng:
GV: Nêu yêu cầu
HS1:
1) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu? (4điểm)
2) Tính ( 6 điểm)
a) (+5).(+11); b) (-6).9; c) (-250).(-8) HS1:
1) Qui tắc như: SGK/ 88; 90
2) Bài tập
a) (+5).(+11) = 5.11 = 55
b) (-6).9 = -(6.9) = -54
c) (-250).(-8) = 250.8 = 2000
HS2:
Sửa bài 82/ SGK/92 (10 điểm)
HS2:
Bài 82/ SGK/ 92
a) (-7).(-5) > 0
b) (-17).5 <>
c) (+19).(+6) <>
LUYỆN TẬP Tiết:62 Tuần 21 Ngày dạy:12/01/2011 1. Mục tiêu a) Kiến thức: - Học sinh được củng cố các quy tắc thực hiện phép nhân số nguyên. b) Kĩ năng: - Học sinh vận dụng thành thạo các quy tắc nhân hai số nguyên vào bài tập. c) Thái độ: - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. 2. Trọng tâm Vận dụng quy tắc thực hiện phép nhân số nguyên vào bài tập. 3. Chuẩn bị: GV: Thướùc thẳng, máy tính bỏ túi, bảng phụ HS: Thướùc thẳng, bảng nhóm, máy tính bỏ túi. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định: - Kiểm diện học sinh; kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. 4.2 Kiểm tra miệng: GV: Nêu yêu cầu HS1: 1) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu? (4điểm) 2) Tính ( 6 điểm) a) (+5).(+11); b) (-6).9; c) (-250).(-8) HS1: 1) Qui tắc như: SGK/ 88; 90 2) Bài tập a) (+5).(+11) = 5.11 = 55 b) (-6).9 = -(6.9) = -54 c) (-250).(-8) = 250.8 = 2000 HS2: Sửa bài 82/ SGK/92 (10 điểm) HS2: Bài 82/ SGK/ 92 a) (-7).(-5) > 0 b) (-17).5 < (-5).(-2) c) (+19).(+6) < (-17).(-10) 4.3 Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 Dạng 1: Xác định dấu của tích GV: Đưa bảng phụ có ghi đề bài tập 84/ SGK/ 92. Bài 84/ SGK/ 92 + Lưu ý: b2 = b.b HS: Cả lớp thực hiện ( 2 phút) + Hai HS lên bảng điền ( mỗi em hai dòng) GV: Kiểm tra tập của vài HS Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b2 + + + + + - - + - + - - - - + - Hoạt động 2 Dạng 2: Tính GV: Yêu cầu HS thực hiện bài 85/ SGK/93 + Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu? HS: Hai HS lần lượt phát biểu. + Cả lớp thực hiện (2 phút). GV: Gọi hai HS lên bảng thực hiện. HS: Hai HS lên bảng thực hiện (mỗi em hai câu) Bài 85/ SGK/93 a) (-25).8 = -25.8 = -200 b) 18.(-15) = -270 c) (-1500).(-100) = 150 000 d) (-13)2 = (-13).(-13) = 169 GV:Đưa bảng phụ có ghi đề bài86/SGK/93 HS: Dùng bút chì điền kết quả vào SGK (2 phút) GV: Gọi HS lên bảng điền HS: Một HS lên bảng điền. Bài 86/ SGK/ 93 a -15 13 -4 9 -1 c 6 -3 -7 -4 -8 a.b -90 -39 28 -36 8 Hoạt động 3 Dạng 3: So sánh GV: Yêu cầu HS thực hiện nhóm bài 88/ SGK/ 93 HS: Hoạt động theo nhóm ( 2 phút) GV: Kiểm tra hoạt động của các nhóm. HS: Đại diện các nhóm trình bày lên bảng. GV:Nhận xét bài làm các nhóm trên bảng Bài 88/ SGK/ 93 a) Nếu x = 0 thì (-5).x = 0 b) Nếu x > 0 thì (-5).x < 0 c) Nếu x 0 Hoạt động 4 GV: Hướng dẫn HS thực hiện phép tính trên máy tính bỏ túi như SGK/ 93 Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi Bài 89/ SGK/ 93 HS: Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. GV: Gọi HS lên bảng thực hiện bài89/ 93/ SGK HS: Một HS lên bảng thực hiện (mỗi em một câu) a) (-1356).17 = -23052 b) 39.(-152)= -5928 c) (-1909).(-75) = 143175 4.4 Bài học kinh nghiệm - Khi tính tích của hai số nguyên cần lưu ý: (+).(+) = (+); (-).(-) = (+); (+).(-) = (-); (-).(+) = (-) 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. - Đối với tiết học này + Xem lại các dạng bài tập đã giải.. - Đối với tiết học tiếp theo + Làm bài tập: 128; 129; 130; 131/ SBT/ 70. + Ôn tập: Tính chất của phép nhân các số tự nhiên. 5. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: