I – MỤC TIÊU
1.Kiến thức : Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu ( âm x âm = duơng)
2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân 2 số nguyên, bình phương của một số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân.
3.Thái độ : Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên ( thông qua bài toán chuyển động)
II – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
· Giáo viên :Thước thẳng, máy tính bỏ túi.
· Học sinh : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
· Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS1:Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với số 0.
Chữa bái tập 120/SBT/tr69
HS2:So sánh quy tắc dấu của phép nhân và phép cộng số nguyên.
Chữa bài tập 83/SGK/tr92
· Hoạt động 2 : Luyện tập
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 2.1 : Dạng 1
*GV yêu cầu HS làm bài 1 trên bảng phụ
Gợi ý: Điền cột 3 “dấu của ab” trước . Căn cứ vào cột 2 và 3 điền dấu cột 4 “dấu của ab2”
*GV cho HS hoạt động nhóm
làm bài 2
-HS làm bài 1 trên bảng phụ
Gọi HS điền cột 3, cột 4
cho HS hoạt động nhóm
làm bài 2 Dạng 1 : Áp dụng quy tắc và tìm thừa số chưa biết
Bài 1(Bài 84 - SGK)(Bảng phụ)
Điền các dấu “+” “-“ thích hợp vào ô trống.
Dấu của a
Dấu của b
Dấu của a.b
Dấu của a.b2
+
+
+
+
+
-
-
+
-
+
-
-
-
-
+
-
Bài 2(Bài 86 - SGK) (bảng phụ
Điền số vào ô trống cho đúng
Tuần : 21 Ngày soạn : 03/01/2009 Tiết : 62 Ngày dạy : 05/01/2009 LUYỆN TẬP I – MỤC TIÊU 1.Kiến thức : Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu ( âm x âm = duơng) 2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân 2 số nguyên, bình phương của một số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân. 3.Thái độ : Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên ( thông qua bài toán chuyển động) II – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Giáo viên :Thước thẳng, máy tính bỏ túi. Học sinh : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi. III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HS1:Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với số 0. Chữa bái tập 120/SBT/tr69 HS2:So sánh quy tắc dấu của phép nhân và phép cộng số nguyên. Chữa bài tập 83/SGK/tr92 Hoạt động 2 : Luyện tập HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 2.1 : Dạng 1 *GV yêu cầu HS làm bài 1 trên bảng phụ Gợi ý: Điền cột 3 “dấu của ab” trước . Căn cứ vào cột 2 và 3 điền dấu cột 4 “dấu của ab2” *GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 2 -HS làm bài 1 trên bảng phụ Gọi HS điền cột 3, cột 4 cho HS hoạt động nhóm làm bài 2 Dạng 1 : Áp dụng quy tắc và tìm thừa số chưa biết Bài 1(Bài 84 - SGK)(Bảng phụ) Điền các dấu “+” “-“ thích hợp vào ô trống. Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b2 + + + + + - - + - + - - - - + - Bài 2(Bài 86 - SGK) (bảng phụ Điền số vào ô trống cho đúng a -15 13 4 9 1 b 6 -3 -7 -4 -8 a.b -90 -39 28 -36 8 * GV yêu cầu HS làm bài 3 - GV yêu cầu 1 nhóm trình bày bài giải của mình, rồi kiểm tra thêm một vài nhóm khác. -Mở rộng : Biểu diễn các số 25, 36, 49, 0 dưới dạng tích hai số nguyên bằng nhau. ?-Nhận xét gì về bình phương của mọi số. HS làm bài 3 (Bài 93/SGK) -1 nhóm trình bày lời giải HS : 25 = 52 = (-5)2 36 = 62 = (-6)2 49 = 72 = (-7)2 0 = 02 Nhận xét : Bình phương của mọi số đều không âm. Bài 3 (Bài 93 - SGK) Biết rằng 32 = 9. Có số nguyên nào khác mà bình phương của nó cũng bằng 9 Giải : (-3)2 = 9 HOẠT ĐỘNG 2.2 : Dạng 2 *Yêu cầu HS làm bài 4 So sánh a) (-7) . (-5) với 0 b) (-17) . 5 với (-5) . (-2) c) (+19) . (+6) với (-17) . (-10) - HS làm bài 4(bài 82/SGK) Dạng 2 : So sánh các số Bài 4(Bài 82 - SGK):So sánh (-7) . (-5) > 0 (-17) . 5 < (-5) . (-2) (+19) . (+6) < (-17) . (-10) HOẠT ĐỘNG 2.3 : Dạng 3 *GV cho HS làm bài 5 trên bảng phụ Đề bài :Hãy xác định vị trí của người đó so với 0. -Gọi HS đọc đề bài ?-Quãng đường và vận tốc quy ước như thế nào? ?-Thời điểm quy ước như thế nào? ? a) v=4; t = 2 ; b) v = 4 ; t = -2 c) v = -4 ; t = 2 ; d) v = -4 ; t = -2 Hãy giải thích ý nghĩa tương ứng với từng trường hợp ? - HS làm bài 5 trên bảng phụ -HS đọc đề bài -Quãng đường và vận tốc quy ước Chiều trái phải : + Chiều phải phải : - -Thời điểm hiện tại : 0;Thời điểm trước : -;Thời điểm sau : + a) v=4; t = 2 nghĩa là người đó đi từ trái sáng phải và thời gian là sau 2 giờ nữa . giải thích tương tự các trường hợp còn lại Dạng 3: Bài toán thực tế Bài 5 (Bài 133 - SBT) Giải a) ) v=4; t = 2 nghĩa là người đó đi từ trái sáng phải và thời gian là sau 2 giờ nữa Vị trí của người đó : A (+4) . (+2) = (+8) b) 4 . (-2) = -8 Vị trí của người đó : B c) (-4) . 2 = -8 Vị trí của người đó : B d) (-4) . (-2) = 8 Vị trí của người đó : A HOẠT ĐỘNG 2.4 : Dạng 4 *Yêu cầu HS sử dụng MTBT tính bài 6: Tính (-1356) . 7 39 . (-152) 1909) . (-75) - HS sử dụng MTBT tính bài 6 Dạng 4 : Máy tính bỏ túi Bài 6 (Bài 89 - SGK): Tính (-1356) . 7 = -9492 39 . (-152) = -5928 (-1909) . (-75) = 143175 Hoạt động 3 : Dặn dò Ôn lại quy tắc nhân số nguyên Ôn lại tính chất phép nhân trong N. BTVN : Bài 126, 127, 128, 129, 130, 131/SBT/tr30
Tài liệu đính kèm: