I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
Học sinh hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.
2) Kỹ năng:
Bước đầu có ý thức vận dụng tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị biểu thức.
3) Thái độ:
Biết dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện tượng, của các số.
II. Chuẩn bị:
1) Giáo viên: SGK, giáo án, gio n điện tử, thước, bảng phụ.
2) Học sinh: Soạn bài, SGK, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
4 - Nêu câu hỏi kiểm tra:
Php nhn số tự nhin cĩ những tính chất gì?
Yu cầu nhận xt.
Đánh giá. - HS phát biểu tính chất
Nhận xt.
Hoạt động 2: Tính chất giao hoán:
6 - Phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì? Viết công thức?
- Hãy tính và so sánh:
a. 2. (-3) và (-3) . 2
b. (-7). (-4) và (-4).(-7)
- Từ ví dụ trên hãy rút ra nhận xét.
- Nêu tính chất giao hoán: - Trả lời.
- HS tính và so sánh:
a. 2. (-3) = (-3) . 2
b. (-7). (-4) = (-4).(-7)
- Nhận xét: Nếu ta đổi chổ các thừa số của tích thì tích không thay đổi.
1. Tính chất giao hoán:
Tính và so sánh:
a. 2. (-3) = (-3) . 2
b. (-7). (-4) = (-4).(-7)
a.b = b.a
Tuần 21 Tiết 62 Ngày soạn: 08/01/2011 - Ngày dạy: 10/01/2011
§12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
Các tính chất của phép nhân trong N cĩ cịn đúng trong Z?
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.
Kỹ năng:
Bước đầu có ý thức vận dụng tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị biểu thức.
Thái độ:
Biết dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện tượng, của các số.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: SGK, giáo án, giáo án điện tử, thước, bảng phụ.
Học sinh: Soạn bài, SGK, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
4’
- Nêu câu hỏi kiểm tra:
Phép nhân số tự nhiên cĩ những tính chất gì?
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- HS phát biểu tính chất
Nhận xét.
Hoạt động 2: Tính chất giao hoán:
6’
- Phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì? Viết công thức?
- Hãy tính và so sánh:
a. 2. (-3) và (-3) . 2
b. (-7). (-4) và (-4).(-7)
- Từ ví dụ trên hãy rút ra nhận xét.
- Nêu tính chất giao hoán:
- Trả lời.
- HS tính và so sánh:
a. 2. (-3) = (-3) . 2
b. (-7). (-4) = (-4).(-7)
- Nhận xét: Nếu ta đổi chổ các thừa số của tích thì tích không thay đổi.
1. Tính chất giao hoán:
Tính và so sánh:
a. 2. (-3) = (-3) . 2
b. (-7). (-4) = (-4).(-7)
a.b = b.a
Hoạt động 3: Tính chất kết hợp:
10’
- Yêu cầu tính và so sánh:
[9.(-5)].2 và 9.{(-5).2]
- Hãy nêu nhận xét?
- Nêu công thức tổng quát.
- Nêu chú ý SGK trang 94.
- Yêu cầu HS làm ?1, ?2 SGK trang 94.
- Tính (-3)4
- Tính (-4)3
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- HS tính
[9.(-5)].2 = 9.{(-5).2]
- Nêu nhận xét.
- Đọc chú y.ù
- HS làm ?1, ?2 SGK. HS lần lượt trả lời:
?1: Lũy thừa bậc chẳn của 1 số nguyên âm là một số nguyên dương.
(-3)4 = 81
?2: Lũy thừa bậc lẽ của 1 số nguyên âm là một số nguyên âm.
(-4)3 = -64
Nhận xét.
2. Tính chất kết hợp:
Tính và so sánh:
[9.(-5)].2 = 9.{(-5).2]
(a.b).c = a.(b.c) =(a.c).b
?1
(-3)4 = 81
?2
(-4)3 = -64
Hoạt động 4: Nhân với số 1
6’
- Tính: a. (-5).1 ; b. 1.(-5); c. 10.1
- Vậy nhân một số nguyên a với 1 thì kết quả là số nào?
- Cho HS làm ?3 SGK trang 94
- Cho HS làm ?4
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- HS đứng tại chỗ trả lời:
a. (-5).1 = -5
b. 1.(-5) = -5
c. 10.1 = 10
- Trả lời
- Cả lớp làm ?3
a. (-1) = (-1).a = -a
- Cả lớp làm ?4
Bạn Bình nói đúng
VD : 22 = (-2)2 = 4
Nhận xét.
3. Nhân với số 1:
a. (-5).1 = -5
b. 1.(-5) = -5
c. 10.1 = 10
?3
a. (-1) = (-1).a = -a
?4
a.1 = 1.a = a
Hoạt động 5: Tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng
10’
- Nêu công thức a.(b + c) = ?
- Nếu a.(b – c) = ?
- Yêu cầu HS làm ?5 SGK trang 95
Gọi 2 HS lên bảng.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Trả lời:
a.b – a.c
- Cả lớp làm ?5
2 HS lên bảng
a. Cách 1:
-8.(5 + 3) = -8.8 = -64
Cách 2:
-8.(5 + 3) = -8.5 + (-8) 3 = -64
b. Cách 1:
(-3 + 3) .(-5) = 0 .(-5) = 0
Cách 2:
(-3 + 3 ).(-5) = -3.(-5) + 3.(-5) = 0
Nhận xét.
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a.(b + c) = a.b + a.c
a.(b – c) = ab – ac
?5
a. Cách 1: -8.(5 + 3)
= -8.8 = -64
Cách 2: -8.(5 + 3)
= -8.5 + (-8) 3 = -64
b. Cách 1: (-3 + 3) .(-5)
= 0 .(-5) = 0
Cách 2: (-3 + 3 ).(-5)
= -3.(-5) + 3.(-5) = 0
Hoạt động 6: Củng cố
8’
- Yêu cầu làm bài tập 90 SGk trang 95:
a. 15.(-2).(-5).(-6)
b. 4.7.(-11).(-2)
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- 2 HS lên bảng
a. 15.(-2).(-5).(-6)
= [15.(-6)].[(-2).(-5)]
= (-90).10
= -900
b. 4.7.(-11).(-2)
=28 . 22
= 112
Nhận xét.
- Bài tập 90:
a. 15.(-2).(-5).(-6)
= [15.(-6)].[(-2).(-5)]
= (-90).10
= -900
b. 4.7.(-11).(-2)
=28 . 22
= 112
Hoạt động 7: Hướng dẫn về nhà
1’
- Học thuộc các tính chất của phép nhân số nguyên
- Làm bài 90 , 91 , 92 , 93 SGK trang 95.
Tài liệu đính kèm: