Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập - Trường THCS Phú Túc

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập - Trường THCS Phú Túc

I. MỤC TIÊU.

F Củng cố kiến thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.

F So sánh đươjc hai luỹ thừa, viết một số dưới dạng luỹ thừa cơ số 10.

F Nắm được bảng bình phương, lập phương.

II. CHUẨN BỊ.

Gv: giáo án, SGK, bảng phụ.

Hs: làm bài tập.

III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY.

 1. KIỂM BÀI CŨ. ( 10)

1. Viết các kết quả phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa.

a. 33.34=

b. 52.57=

c. 75.7=

2. Tính:

a. 82.23=

b. 103=

c. 106=

 2. DẠY BÀI MỚI.

Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung TG

- Gv yêu cầu Hs nhắc lại: luỹ thừa bậc n của a là gì?

- Gv yêu cầu Hs làm

Bài 61.

Số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 trong các số sau:

8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100.

- Gv hướng dẫn Hs cách tính nhanh ở bài 62: luỹ thừa bao nhiêu thì có bấy nhiêu số 0 và ngược lại.

- Gv yêu cầu Hs nhắc lại công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.

- Gv dùng bảng phụ cho Hs làm bài 63.

- Gv cho Hs lên bảng làm bài 64.

- Gv hướng dẫn Hs làm bài 65.

So sánh 23 và 32

23=8 32=9

vì 8<9 nên=""><>

- Tương tự cho những bài còn lại.

 Hs nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.

 Hs làm bài 61.

 Hs làm bài 62.

 Hs làm bài tập 63 rút ra nhận xét và sửa lại những chỗ sai.

a. 23.22=23+2=25

b.

c. 54.5=54+1=55

4 Hs làm bài 64.

 Hs làm bài 65.

c. 25 và 52

d. 210 và 100 Bài 61.

8=23 16=24=42

27=33 64=43=82

81=92=34 100=102

Bài 62.

a.

102=100 103=1000

104=10000 105=100 000

106=1000 000

b.

1000=103 1000 000=106

1 tỉ = 109

Bài 63.

a) Sai

b) Đúng.

c) Sai

Bài 64.

a. 23.22.24=23+2+4=29

b. 102.103.105=102+3+5=1010

c. x.x5=x1+5=x6

d. a3.a2.a5=a3+2+5=a10

Bài 65.

a. 23=8 32=9

vì 8<9 nên=""><>

b. 24 và 42 30

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 152Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập - Trường THCS Phú Túc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU.
Củng cố kiến thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
So sánh đươjc hai luỹ thừa, viết một số dưới dạng luỹ thừa cơ số 10.
Nắm được bảng bình phương, lập phương.
II. CHUẨN BỊ.
Gv: giáo án, SGK, bảng phụ.
Hs: làm bài tập.
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY.
	1. KIỂM BÀI CŨ. ( 10’)
Viết các kết quả phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa.
33.34=
52.57=
75.7=
Tính: 
82.23=
103=
106=
	2. DẠY BÀI MỚI.
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
Nội dung
TG
Gv yêu cầu Hs nhắc lại: luỹ thừa bậc n của a là gì?
Gv yêu cầu Hs làm 
Bài 61.
Số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 trong các số sau:
8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100.
Gv hướng dẫn Hs cách tính nhanh ở bài 62: luỹ thừa bao nhiêu thì có bấy nhiêu số 0 và ngược lại.
Gv yêu cầu Hs nhắc lại công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Gv dùng bảng phụ cho Hs làm bài 63.
Gv cho Hs lên bảng làm bài 64.
Gv hướng dẫn Hs làm bài 65.
So sánh 23 và 32
23=8	32=9
vì 8<9 nên 23<32
Tương tự cho những bài còn lại.
à Hs nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
à Hs làm bài 61.
à Hs làm bài 62.
à Hs làm bài tập 63 à rút ra nhận xét và sửa lại những chỗ sai.
23.22=23+2=25
54.5=54+1=55
à4 Hs làm bài 64.
à Hs làm bài 65.
c. 25 và 52
d. 210 và 100
Bài 61.
8=23	16=24=42
27=33	64=43=82
81=92=34	100=102
Bài 62.
102=100	103=1000
104=10000	105=100 000	
106=1000 000
b. 
1000=103	1000 000=106
1 tỉ = 109	
Bài 63.
Sai
Đúng.
Sai
Bài 64.
23.22.24=23+2+4=29
102.103.105=102+3+5=1010
x.x5=x1+5=x6
a3.a2.a5=a3+2+5=a10
Bài 65.
a. 23=8	32=9
vì 8<9 nên 23<32
b. 24 và 42
30’
	3. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (5’)
Bài 66.
112=121	1112=12321	 11112= 1234321	111112=?
*Tính: 
92.32=? 
Em rút ra được công thức gì?
Xem lại phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Làm bài tập 66
Chuẩn bị: 
Viết công thức phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Làm ?1. ?2. ?3.
	4. Rút kinh nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 13.doc