Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 61, Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu (bản 4 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 61, Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu (bản 4 cột)

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 1. Kiến thức : HS hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích hai số âm.

 2. Kỹ năng : Vận dụng quy tắc tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu của tích. Biết dự đoán tìm ra quy luật thay đổi các hiện tượng của các số.

 3. Thái độ : Thấy được sự logic toán học, hs ham học.

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA ( ph)

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS

 - Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được.

(-15) . 6 = - 90

 (-9). 23 = -207

 Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?

Tính : (-15) . 6 = ?

 (-9). 23 = ?

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 394Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 61, Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 61 : BÀI 11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : HS hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích hai số âm.
	2. Kỹ năng : Vận dụng quy tắc tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu của tích. Biết dự đoán tìm ra quy luật thay đổi các hiện tượng của các số.
	3. Thái độ : Thấy được sự logic toán học, hs ham học.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
- Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được.
(-15) . 6 = - 90
 (-9). 23 = -207
Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?
Tính : (-15) . 6 = ? 
 (-9). 23 = ? 
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1. Nhân hai số nguyên dương :
Tích hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
2. Nhân hai số nguyên âm :
Quy tắc : 
 Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
3. Kết luận :
+ a . 0 = 0. a = a
+ Nếu a, b cùng dấu thì 
a . b = 
+ Nếu a, b khác dấu thì 
a . b = - ()
-BT 78 SGK trang 91 :
Tính
a) (+3) . (+9)
b) (-3). 7
c) 13. (-5)
d) (-150). (-4)
e) (+7).(-5)
-BT 79 SGK trang 91 :
Tính 27. (-5). Từ đó suy ra các kết quả :
(+27). (+5) ; (-27). (+5)
(-27). (-5) ; (+5). (-27)
* HĐ 1 : Nhân hai số nguyên dương :
-Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0.
-Cho hs làm ?1 Tính
a) 12. 3
b) 5. 120
-Vậy tích của hai số nguyên dương là số như thế nào ?
* HĐ 2 : Nhân hai số nguyên âm :
-Cho hs làm ?2 
Hãy quan sát bốn tích đầu và dự đoán kết quả của hai tích cuối :
3. (-4) = -12
2. (-4) = -8
1. (-4) = -4
0. (-4) = 0
(-1). (-4) = ?
(-2). (-4) = ?
-Vậy tích của hai số nguyên âm là một số như thế nào ?
-Gọi hs phát biểu quy tắc ?
-Cho hs làm VD SGK.
VD : Tính :
(-4). (-25) = ?
-Cho hs làm ?3 Tính
a) 5. 17
b) (-15). (-6)
* HĐ 3 : Kết luận :
-Gọi hs rút ra kết luận nhân hai số nguyên.
-Giới thiệu chú ý như SGK.
Chú ý :
Cách nhận biết dấu của tích :
(+) . (+) ® (+)
(-) . (-) ® (-)
(+) . (-) ® (-)
(-) . (+) ® (-)
a. b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0
 Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.
-Cho hs làm ?4
Cho a là một số nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay nguyên âm nếu :
a) Tích a. b là một số nguyên dương ?
b) Tích a. b là một số nguyên âm ?
-HS giải :
a) 12. 3 = 36
b) 5. 120 = 600
- Tích của hai số nguyên dương là số nguyên dương.
-HS điền kết quả :
Nhận xét 4 tích đầu tăng 4.
-Dự đoán :
(-1). (-4) = 4
(-2). (-4) = 8
-Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
- Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
-HS giải :
(-4). (-25) = 4. 25 = 100
-HS giải :
a) 5. 17 = 85
b) (-15). (-6) = 90
+ a . 0 = 0. a = a
+ Nếu a, b cùng dấu thì 
a . b = 
+ Nếu a, b khác dấu thì 
a . b = - ()
-HS quan sát, ghi bài :
(+) . (+) ® (+)
(-) . (-) ® (-)
(+) . (-) ® (-)
(-) . (+) ® (-)
- HS trả lời :
a) a. b là số nguyên dương thì b là số nguyên dương.
b) a. b là số nguyên âm thì b là số nguyên âm.
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
a) (+3) . (+9) = 27
b) (-3). 7 = - 21
c) 13. (-5) = -65
d) (-150). (-4) = 600
e) (+7).(-5) = -35
- Ta có :
27. (-5) = 135
(+27). (+5) = 135
(-27). (+5) = - 135
(-27). (-5) = 135
(+5). (-27) = - 135
-BT 78 SGK trang 91 :
Cho hs hoạt động nhóm.
Tính
a) (+3) . (+9)
b) (-3). 7
c) 13. (-5)
d) (-150). (-4)
e) (+7).(-5)
-BT 79 SGK trang 91 :
Tính 27. (-5). Từ đó suy ra các kết quả :
(+27). (+5) ; (-27). (+5)
(-27). (-5) ; (+5). (-27)
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
Bài tập : 80; 81; 82; 83 SGK trang 91; 92.
-Chuẩn bị bài tập phần luyện tập, tiết sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • doc61.doc