Bài kiểm tra Số học Lớp 6 - Năm học 2007-2008 - Trường THCS Phú Túc

Bài kiểm tra Số học Lớp 6 - Năm học 2007-2008 - Trường THCS Phú Túc

I. TRẮC NGHIỆM.

* Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. (mỗi câu 0,25 đ)

1) Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 5 được viết như sau:

A. {0; 1; 2; 3; 4; 5} B. {1; 2; 3; 4; 5}

C. {xN/ 1<><5} d.{="" xn/=""><>

2) Tập hợp {8; 9; 10; ; 38; 39} có:

A. 31 phần tử B. 32 phần tử C. 16 phần tử D. 17 phần tử

3) Tính: 82+173+18 . Cách tính hợp lý nhất là:

A. 82+173+18=(82+173)+18=255+18=273

B. 82+173+18=(82+18)+173=100+173=273

4) Viết dưới dạng luỹ thừa kết quả của phép chia 86 : 23 là:

A. 42 B. 43 C. 85 D. 83

5) Viết dưới dạng luỹ thừa kết quả của phép nhân 54.53 là:

A. 57 B. 257 C. 254 D. 253

6) Viết số 27 thành lập phương của một số tự nhiên, ta có:

A. 93 B. 39 C. 33 D. 34

7) Cho A={a; b; x}. Điền , vào ô vuông:

b A c A {a; x} A {b; x; a} A

* Điền dấu “x” vào ô thích hợp: (mỗi câu 0,25 đ)

Câu Đúng Sai

1) 43.42 =46

2) 25:2 = 24

3) 69:63 =63

4) 74:74 =1

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 130Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Số học Lớp 6 - Năm học 2007-2008 - Trường THCS Phú Túc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phú Túc
Họ tên:	
Lớp: 6
Năm học: 2007 - 2008
Điểm
Lời phê
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN SỐ HỌC
TRẮC NGHIỆM.
* Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. (mỗi câu 0,25 đ)
Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 5 được viết như sau:
A. {0; 1; 2; 3; 4; 5}	B. {1; 2; 3; 4; 5}	
C. {xN/ 1<x<5}	D.{ xN/ x<5}
Tập hợp {8; 9; 10; ; 38; 39} có:
A. 31 phần tử 	B. 32 phần tử 	C. 16 phần tử 	D. 17 phần tử 
Tính: 82+173+18 . Cách tính hợp lý nhất là:
A. 82+173+18=(82+173)+18=255+18=273
B. 82+173+18=(82+18)+173=100+173=273
Viết dưới dạng luỹ thừa kết quả của phép chia 86 : 23 là:
A. 	42	B. 43	C. 85	D. 83
Viết dưới dạng luỹ thừa kết quả của phép nhân 54.53 là:
A.	57	B. 257	C. 254	D. 253
Viết số 27 thành lập phương của một số tự nhiên, ta có:
A. 93	B. 39	C. 33	D. 34
Cho A={a; b; x}. Điền , vào ô vuông:
b £ A	c £ A	{a; x} £ A	{b; x; a} £ A
* Điền dấu “x” vào ô thích hợp: (mỗi câu 0,25 đ)
Câu
Đúng
Sai
1)	43.42 =46
2) 	25:2 = 24
3) 	69:63 =63
4) 	74:74 =1
TỰ LUẬN.
Thực hiện phép tính (2 đ)
a) 23 . 63 + 23 . 37	b) 25 . 5 . 3 . 4 . 2	 
Tìm x biết: (2.5đ)
17.(x – 15) =17 
2x – 138 = 23 . 32
Thực hiện phép tính: (2 đ)
36 : 32 + 23 . 22
80 – (4 . 52 – 3 . 23)

Tài liệu đính kèm:

  • docKiemtra 1T (01).doc