Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 60: Phép nhân hai số nguyên khác dấu - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 60: Phép nhân hai số nguyên khác dấu - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

I- Mục tiêu

• Kiến thức cơ bản: HS nắm được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Tìm được kết quả của phép nhân hai số nguyên khác dấu

• Kỹ năng cơ bản : HS hiểu và tính đúng kết quả. Biết được tích hai số nguyên khác dấu luôn là một số nguyên âm.

II- Chuẩn bị:

- GV: sgk; sgv, giáo án.

- HS: sgk, học bài cũ, xem trước bài mới.

III- Giảng bài

1- Ổn định lớp.

2- Kiểm tra sĩ số:

3- Giảng bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng

HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ

GV nêu câu hỏi:

- Phát biểu quy tắc chuyển vế

- Làm BT:tìm số nguyên x biết

 a) 2 – x = 17 – (- 5)

 b) x – 12 = -9 – 15 HS trả lời và làm bài tập.

HS:

a) x = 2 – 17 + (-5)

 x = - 20

b) x= -9 – 15 +12

 x= -12

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 318Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 60: Phép nhân hai số nguyên khác dấu - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan : 28/12/2008 	Ngày dạy : 
Tuần : 	 Tiết : 
§10. PHÉP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
Mục tiêu
Kiến thức cơ bản: HS nắm được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Tìm được kết quả của phép nhân hai số nguyên khác dấu
Kỹ năng cơ bản : HS hiểu và tính đúng kết quả. Biết được tích hai số nguyên khác dấu luôn là một số nguyên âm.
Chuẩn bị:
GV: sgk; sgv, giáo án.
HS: sgk, học bài cũ, xem trước bài mới.
Giảng bài 
Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số: 
3- Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Viết bảng
HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ
GV nêu câu hỏi: 
Phát biểu quy tắc chuyển vế
Làm BT:tìm số nguyên x biết
	a) 2 – x = 17 – (- 5) 
	b) x – 12 = -9 – 15
HS trả lời và làm bài tập.
HS: 
a) x = 2 – 17 + (-5)
	 x = - 20
b) x= -9 – 15 +12 
	x= -12
HOAÏT ÑOÄNG 2: nhận xét mở đầu
GV: phép nhân là phép cộng những số hạng bằng nhau. Vậy hãy thay phép nhân bằng phép cộng để tìm kết quả
3.4 =
(-3).4=
(-5).3=
2.(-6)=
GV: so sách các tích trên với tích các giá trị tuyệt đối của chúng?
GV: qua kết quả vừa rồi em có nhận xét gì về dấu của tích 2 số nguyên khác dấu?
- HS nghe giảng.
HS: 3.4=3+3+3+3=12
(-3).4= (-3)+(-3)+(-3) +(-3) = -12
(-5).3=(-5)+ (-5)+ (-5) = -15
2.(-6)= ( -6) +(-6)=-12 
HS: các tích này là những số đối của các giá trị tuyệt đối của chúng
 HS: tích của hai số nguyên khác dấu là số nguyên âm.
1. Nhận xét mở đầu:
(sgk/ 88)
Hoaït ñoäng 3: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
GV: vậy qua VD trên rút ra quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu?
GV: nhận xét đưa ra quy tắc. 
GV: tính 15.0 =
	-5.0=
GV: vậy tích của một số nguyên bất kỳ với 0?
GV: gọi HS đọc VD sgk.
GV: lương cùa công nhân A được tính như thế nào?
GV:lương cùa công nhân A
40.20000+10.(-10000)
=80000+(-10000)=70000
HS: muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “_” trước kết quả nhận được.
HS: 15.0 = 0
 –5 . 0 =0
HS: tích một số bất kỳ với 0 luôn bằng 0
- HS đọc VD.
HS: tìm hiêu số tiền làm được với tiền phạt
2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu:
a. Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “_” trước kết quả nhận được.
b. Chú ý:
a.0=0.a=a
c. Ví dụ: (sgk trang 89)
Hoaït ñoäng 4: củng cố
- GV: yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu?
- Cho HS làm BT 73, 74, 75 SGK trang 89
GV:yêu cầu HS làm BT 76
- HS nhắc lại quy tắc và làm các bài tập.
Hoaït ñoäng 5: hướng dẫn về nhà.
Học bài.
Làm các bài tập: 78 trang 89 sgk và chuẩn bị bài mới NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU trang 90.
Hoaït ñoäng 6: Ruùt kinh nghieäm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 60- PHEP NHAN 2 SO KHAC DAU.doc