I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức về các phép nhân hai số nguyên, quy tắc dấu.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo các quy tắc nhân để làm các bài tập trong SGK.
3. Thái độ:
- Tích cực trong học tập, cẩn thận trong tính toán.
II . Đồ dùng dạy học:
GV: Baỷng phuù baứi taọp 84 vaứ 86.
HS:
III.Phương pháp:
- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV.Tổ chức giờ học:
*Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
. Mục tiêu: Củng cố kiến thức cũ, kiểm tra ý thức học tập ở nhà của HS.
. Cách tiến hành: GV goùi 2 HS leõn baỷng traỷ lụứi caực caõu hoỷi.
HS 1: Phaựt bieồu quy taộc nhaõn hai soỏ nguyeõn cuứng daỏu, quy taộc nhaõn hai soỏ nguyeõn khaực daỏu? So saựnh sửù khaực nhau?
Aựp duùng tớnh: a) (–15).7 ; b) (–25).(–32)
HS 2: Neõu quy taộc daỏu. Sửỷa baứi taọp 121/69/SBT.
Hoạt động 1: Giaỷi baứ 84 (15 phút)
. Mục tiêu: Cuỷng coỏ quy taộc nhaõn daỏu, bieỏt vaọn duùng quy taộc vaứo vieọc laứm baứi taọp.
. Đồ dùng dạy học: Baỷng phuù.
. Cách tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
– GV: ủửa ra baỷng phuù baứi 84, goùi 2 HS leõn baỷng dieàn vaứo 2 coọt.
– GV: Em coự nhaọn xeựt gỡ veà bỡnh phửụng cuỷa moọt soỏ nguyeõn? Tửứ ủoự so saựnh daỏu cuỷa a vaứ daỏu cuỷa ab2?
– GV choỏt: Bỡnh phửụng cuỷa moọt soỏ nguyeõn luoõn laứ moọt soỏ khoõng aõm. Do ủoự daỏu cuỷa ab2 chớnh laứ daỏu cuỷa a.
– GV: tửụng tửù em haừy ủieàn daỏu vaứo coọt a2b. Baứi 84: (SGK – 92)
Daỏu cuỷa a
Daỏu cuỷa b
Daỏu cuỷa a.b
Daỏu cuỷa a.b2
+
+
+
+
+
–
–
+
–
+
–
–
–
–
+
–
Ngày soạn: 03/01/2010 Ngày giảng: 05/01/2010 (6A, 6B) Tiết 60: Đ11 Nhân hai số nguyên cùng dấu I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS tìm hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. 2. Kỹ năng: - Nắm vững QT, nhân hai số nguyên cùng dấu một cách thành thạo. Vận dụng tốt quy tắc vào việc làm các bài tập. 3. Thái độ: - Tích cực trong học tập, cẩn thận trong tính toán. II . Đồ dùng dạy học: III.Phương pháp: - Dạy học tích cực và học hợp tác. IV.Tổ chức giờ học: *Kiểm tra bài cũ: (6 phút) . Mục tiêu: Củng cố kiến thức cũ cho HS, kiểm tra ý thức học tập ở nhà của HS . Cách tiến hành: Hoạt động của GV 1, Phát biểu QT nhân hai số nguyên khác dấu ? áp dụng tính : 3 . ( - 4 ) = 2 . ( - 4 ) = 1 . ( - 4 ) = 0 . ( - 4 ) = Hoạt động của HS 1, QT (SGK) 3 . ( - 4 ) = - 12 2 . ( - 4 ) = - 8 1 . ( - 4 ) = - 4 0 . ( - 4 ) = 0 Hoạt động 1: Tỡm hieồu caựch nhaõn hai soỏ nguyeõn dửụng (7 phút) . Mục tiêu: Naộm ủửụùc quy taộc nhaõn hai soỏ nguyeõn dửụng . Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS – GV: ta coự theồ nhaõn hai soỏ nguyeõn dửụng nhử theỏ naứo? – GV: goùi 1 HS leõn baỷng laứm ?1. 1. Nhaõn hai soỏ nguyeõn dửụng: – HS: Ta coự theồ nhaõn hai soỏ nguyeõn dửụng nhử nhaõn hai soỏ tửù nhieõn khaực 0. – 1 HS leõn baỷng, caực HS khaực laứm vaứo vụỷ baứi taọp. Kết luận: Ta coỏ theồ nhaõn hai soỏ nguyeõn dửụng nhử nhaõn hai soỏ tửù nhieõn. Hoạt động 2: Tỡm hieỏu quy taộc nhaõn hai soỏ nguyeõn aõm. (17 phút) . Mục tiêu: Naộm ủửụùc quy taộc nhaõn hai soỏ nguyeõn aõm. . Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS – GV: cho HS laứm ?2 – GV: Hoỷi theõm: (–3).(–4) = ? (–4).(4) = ? – GV: Tửứ ủaõy em thửỷ ủeà xuaỏt quy taộc nhaõn hai soỏ nguyeõn aõm? – GV: Cho HS khaực nhaộc laùi. ẹửa ra vớ duù – GV: Tớch cuỷa hai soỏ nguyeõn aõm laứ soỏ gỡ? – Y/c HS hủ caự nhaõn laứm ?3 2. Nhaõn hai soỏ nguyeõn aõm: – Quan saựt thửứa soỏ thửự nhaỏt, thửứa soỏ thửự hai cuỷa 4 tớch ủaàu roài dửù ủoaựn keỏt quaỷ cuỷa hai tớch cuoỏi: (–1).(–4) = 4; (–2).(–4) = 8 – HS: (–3).(–4) = 12 (–4).(4) = 16 – HS: Phaựt bieồu quy taộc. – HS: (-3). (–13) = 39 – HS: Tớch cuỷa hai soỏ nguyeõn aõm laứ soỏ nguyeõn dửụng. – Leõn baỷng trỡnh baứy lụứi giaỷi cuỷa ?3 Kết luận: Muoỏn nhaõn hai soỏ nguyeõn aõm ta nhaõn hai giaự trũ tuyeọt ủoỏi vụựi nhau. Keỏt quaỷ cuỷa pheựp nhaõn hai soỏ nguyeõn aõm luoõn dửụng. Hoạt động 3: Ruựt ra caực keỏt luaọn veà pheựp nhaõn hai soỏ nguyeõn cuứng daỏu (7 phút) . Mục tiêu: Naộm ủửụùc caực keỏt luaọn veà pheựp nhaõn hai soỏ nguyeõn cuứng daỏu. . Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS – Y/c HS ủoùc phaàn ủoựng khung trong SGK. – GV: Cho HS ghi vaứo vụỷ, sau ủoự goùi 1 HS ủoùc tieỏp phaàn “chuự yự” Yeõu caàu HS ghi nhụự “quy taộc daỏu” ủeồ vaọn duùng tớnh ủuựng. – ẹeà nghũ HS thaỷo luaọn laứm ?4 3. Keỏt luaọn: – ẹoùc phaàn ủoựng khung trong Sgk. a.0 = 0. a = 0 Neỏu a, b cuứng daỏu thỡ a.b = |a|.|b| Neỏu a, b khaực daỏu thỡ a.b = –|a|.|b| * Chuự yự: (Sgk /91) – Trỡnh baứy lụứi giaỷi cuỷa ?4 Kết luận: a.0 = 0. a = 0 Neỏu a, b cuứng daỏu thỡ a.b = |a|.|b| Neỏu a, b khaực daỏu thỡ a.b = –|a|.|b| 4, Cuỷng coỏ vaứ hửụựng daón tửù hoùc: ( 8 phuựt) a) Cuỷng coỏ: - HS nhaộc laùi quy taộc nhaõn hai soỏ nguyeõn cuứng daỏu, quy taộc daỏu. - Giaỷi caực baứi taọp: 79, 80, 81/91/Sgk. b) HDVN: - Hoùc thuoọc quy taộc nhaõn hai soỏ nguyeõn cuứng daỏu, quy taộc daỏu. - OÂn laùi quy taộc nhaõn hai soỏ nguyeõn khaực daỏu. - Laứm BT: 82, 83/92/Sgk Ngày soạn: 06/01/2010 Ngày giảng: 07/01/2010 (6A, 6B) Tiết 61: Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu các kiến thức về các phép nhân hai số nguyên, quy tắc dấu. 2. Kỹ năng: - Vận dụng thành thạo các quy tắc nhân để làm các bài tập trong SGK. 3. Thái độ: - Tích cực trong học tập, cẩn thận trong tính toán. II . Đồ dùng dạy học: GV: Baỷng phuù baứi taọp 84 vaứ 86. HS: III.Phương pháp: - Dạy học tích cực và học hợp tác. IV.Tổ chức giờ học: *Kiểm tra bài cũ: (5 phút) . Mục tiêu: Củng cố kiến thức cũ, kiểm tra ý thức học tập ở nhà của HS. . Cách tiến hành: GV goùi 2 HS leõn baỷng traỷ lụứi caực caõu hoỷi. HS 1: Phaựt bieồu quy taộc nhaõn hai soỏ nguyeõn cuứng daỏu, quy taộc nhaõn hai soỏ nguyeõn khaực daỏu? So saựnh sửù khaực nhau? Aựp duùng tớnh: a) (–15).7 ; b) (–25).(–32) HS 2: Neõu quy taộc daỏu. Sửỷa baứi taọp 121/69/SBT. Hoạt động 1: Giaỷi baứ 84 (15 phút) . Mục tiêu: Cuỷng coỏ quy taộc nhaõn daỏu, bieỏt vaọn duùng quy taộc vaứo vieọc laứm baứi taọp. . Đồ dùng dạy học: Baỷng phuù. . Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS – GV: ủửa ra baỷng phuù baứi 84, goùi 2 HS leõn baỷng dieàn vaứo 2 coọt. – GV: Em coự nhaọn xeựt gỡ veà bỡnh phửụng cuỷa moọt soỏ nguyeõn? Tửứ ủoự so saựnh daỏu cuỷa a vaứ daỏu cuỷa ab2? – GV choỏt: Bỡnh phửụng cuỷa moọt soỏ nguyeõn luoõn laứ moọt soỏ khoõng aõm. Do ủoự daỏu cuỷa ab2 chớnh laứ daỏu cuỷa a. – GV: tửụng tửù em haừy ủieàn daỏu vaứo coọt a2b. Baứi 84: (SGK – 92) Daỏu cuỷa a Daỏu cuỷa b Daỏu cuỷa a.b Daỏu cuỷa a.b2 + + + + + – – + – + – – – – + – Hoạt động 2: Giaỷi baứi 85 (10 phút) . Mục tiêu: Cuỷng coỏ caực quy taộc nhaõn trong taọp hụùp soỏ nguyeõn. Vaọn duùng toỏt vaứo laứm baứi taọp. . Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS – GV: goùi 2 HS leõn baỷng giaỷi baứi 85/Sgk. Caực HS khaực tửù giaỷi vaứo vụỷ. – GV: Cuứng HS nhaọn xeựt, chổnh sửỷa baứi giaỷi treõn baỷng. Baứi 85: (SGK – 93) a) (–25).8 = –(25.8) = –200. b) 18.(–15) = –(18.15) = –270. c) (–15000.( –100) = 1500000. d) (–13)2 = (–13). (–13) = 169. Hoạt động 3: Giaỷi baứi 86 (13 phút) . Mục tiêu: Cuỷng coỏ caực quy taộc nhaõn trong taọp hụùp soỏ nguyeõn. Vaọn duùng toỏt vaứo laứm baứi taọp. . Đồ dùng dạy học: Baỷng phuù. . Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS – GV: treo baỷng phuù baứi 86/Sgk Goùi HS nhaộc laùi caực quy taộc nhaõn soỏ nguyeõn. Laàn lửụùt cho HS leõn baỷng ủieàn. Baứi 86: (SGK – 93) a –15 13 4 9 1 b 6 –3 –7 –4 –8 a.b –90 –39 28 –36 8 *HDVN: (2 phút) - Xem laùi caực baứi taọp ủaừ chửừa. - Laứm caực baứi taọp coứn laùi. - Xem trửụực baứi tớnh chaỏt cuỷa pheựp nhaõn. Ngày soạn: 06/01/2010 Ngày giảng: 08/01/2010 (6A, 6B) Tiết 62: Đ12 Tính chất của phép nhân I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hieồu caực tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa pheựp nhaõn: giao hoaựn, keỏt hụùp, nhaõn vụựi 1, phaõn phoỏi cuỷa pheựp nhaõn ủoỏi vụựi pheựp coọng 2. Kỹ năng: - Bieỏt tỡm daỏu cuỷa tớch nhieàu soỏ nguyeõn. Bửụực ủaàu coự yự thửực vaứ bieỏt vaọn duùng caực tớnh chaỏt trong tớnh toaựn. 3. Thái độ: - Tích cực trong học tập, cẩn thận trong tính toán. II . Đồ dùng dạy học: GV: HS: III.Phương pháp: - Dạy học tích cực và học hợp tác. IV.Tổ chức giờ học: Hoạt động 1: Tỡm hieồu tớnh chaỏt giao hoaựn (10 phút) . Mục tiêu: Naộm ủửụùc tớnh chaỏt giao hoaựn vaứ vaọn duùng vaứo laứm baứi taọp. . Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS – GV: Cho HS nhaộc laùi caực tớnh chaỏt trong N. – GV: giụựi thieọu tớnh chaỏt 1 vaứ goùi HS cho vớ duù. 1. Tớnh chaỏt giao hoaựn: – HS: nhaộc laùi caực tớnh chaỏt ủaừ hoùc trong N: giao hoaựn, keỏthụùp, nhaõn vụựi 1, nhaõn vụựi soỏ 0. a.b = b.a Vớ duù: 2.(–3) = (–3).2 (= –6) Kết luận: Tớnh chaỏt giao hoaựn cuỷa pheựp nhaõn trong taọp hụùp Z cuừng gioỏng nhử trong taọp N (a.b = b.a) Hoạt động 2: Tỡm hieồu tớnh chaỏt keỏt hụùp (10 phút) . Mục tiêu: Naộm ủửụùc tớnh chaỏt keỏt hụùp vaứ vaọn duùng vaứo laứm baứi taọp . Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS – GV: giụựi thieọu tớnh chaỏt 2 sau ủoự goùi HS leõn baỷng vieỏt coõng thửực. – HS: (a.b).c =a.(b.c) – GV: goùi 1 HS ủoùc phaàn chuự yự Sgk. – HS: .. – GV: giaỷng giaỷi theõm vaứ yeõu caàu HS naộm vửừng phaàn chuự yự. – ẹeà nghũ HS traỷ lụứi ?1, ?2 2. Tớnh chaỏt keỏt hụùp: (a.b).c =a.(b.c) Vớ duù: [9.(–3)].2 = 9.[(–3).2] * Chuự yự: (Sgk) * Nhaọn xeựt: a) Tớch chửựa moọt soỏ chaỹn thửứa soỏ nguyeõn aõm seừ mang daỏu “+” b) Tớch chửựa moọt soỏ leỷ thửứa soỏ nguyeõn aõm seừ mang daỏu “–“ – Suy nghú traỷ lụứi ?1, ?2 Kết luận: Tớnh chaỏt giao hoaựn cuỷa pheựp nhaõn trong taọp hụùp Z cuừng gioỏng nhử trong taọp N (a.b).c =a.(b.c) Hoạt động 3: Tỡm hieồu tớnh chaỏt nhaõn vụựi soỏ 1 (5 phút) . Mục tiêu: Naộm ủửụùc tớnh chaỏt nhaõn vụựi soỏ 1 vaứ vaọn duùng vaứo laứm baứi taọp . Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS – GV: giụựi thieọu tớnh chaỏt 3 vaứ yeõu caàu HS laứm ?3, ?4. – Goùi HS laàn lửụùt leõn baỷng trỡnh baứy ?3, ?4. – Theo doừi nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS. 3. Nhaõn vụựi 1: a.1 = 1.a = a – HS: ?3 a.(–1) = (–1).a = –a ?4 Bỡnh noựi ủuựng. Chaỳng haùn 2 ạ –2 nhửng: 22 = (–2)2 = 4 Neỏu a ẻ Z thỡ a2 = (–a)2 Kết luận: Tớnh chaỏt nhaõn vụựi 1 cuỷa pheựp nhaõn trong taọp hụùp Z cuừng gioỏng nhử trong taọp N a.1 = 1.a = a Hoạt động 4: Tỡm hieồu tớnh chaỏt phaõn phoỏi cuỷa pheựp nhaõn ủoỏi vụựi pheựp coọng (10 phút) . Mục tiêu: Naộm ủửụùc tớnh chaỏt phaõn phoỏi cuỷa pheựp nhaõn ủoỏi vụựi pheựp coọng vaứ vaọn duùng vaứo laứm baứi taọp . Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS – GV: giụựi thieọu tớnh chaỏt phaõn phoỏi cuỷa pheựp nhaõn ủoỏi vụựi pheựp coọng. Goùi 1 HS vieỏt coõng thửực. – GV: Giụựi thieọu chuự yự vaứ giaỷi thớch ủoự laứ heọ quaỷ cuỷa tớnh chaỏt phaõn phoỏi cuỷa pheựp nhaõn ủoỏi vụựi pheựp coọng. – ẹeà nghũ HS thaỷo luaọn laứm ?5 4. Tớnh chaỏt phaõn phoỏi cuỷa pheựp nhaõn ủoỏi vụựi pheựp coọng: a(b+c) = ab + ac – Chuự yự: (SKG – 95) – Leõn baỷng trỡnh baứy ?5 Kết luận: Tớnh chaỏt phaõn phoỏi cuỷa pheựp nhaõn ủoỏi vụựi pheựp coọng trong taọp hụùp Z cuừng gioỏng nhử trong taọp N. a(b+c) = ab + ac 4, Cuỷng coỏ vaứ hửụựng daón tửù hoùc: (10 phút) a) Cuỷng coỏ: – GV: hửụựng daón HS giaỷi caực baứi taọp: 90, 91, 92/Sgk b) Hửụựng daón tửù hoùc:Baứi vửứa hoùc – Hoùc thuoọc caực tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa pheựp nhaõn. – BTVN: 93, 94/Sgk Ngày soạn: 10/01/2010 Ngày giảng: 12/01/2010 (6A, 6B) Tiết 63: Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Cuỷng coỏ kieỏn thửực veà pheựp nhaõn soỏ nguyeõn, caực tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa pheựp nhaõn. 2. Kỹ năng: - Vaọn duùng thaứnh thaùo caực kieỏn thửực ủaừ hoùc vaứo giaỷi baứi taọp 3. Thái độ: - Cẩn thận trong tính toán và tích cực trong học tập. II . Đồ dùng dạy học: GV: HS: III.Phương pháp: - Dạy học tích cực và học hợp tác. IV.Tổ chức giờ học: *Kiểm tra bài cũ: (7 phút) . Mục tiêu: Cuỷng coỏ kieỏn thửực cuừ, kieồm tra yự thửực hoùc taọp ụỷ nhaứ cuỷa HS. . Cách tiến hành: GV ủửa ra caõu hoỷi: Phaựt bieồu vaứ vieỏt coõ ... àm bài toán. - Gọi HS lần lượt trình bày lời giải. - Nhận xét câu trả lời của HS. - GV HD HS lập bảng cộng. Bài 103: (SGK – 97) Lập bảng cộng ta thấy. a) Có 15 tổng được tạo thành. b) Có 7 tổng chia hết cho 2 là: 24, 24, 26, 26, 26, 28, 28 (7 tổng nhưng chỉ có 3 giá trị khác nhau) B A + 2 3 4 5 6 21 23 24 25 26 27 22 24 25 26 27 28 23 25 26 27 28 29 Hoạt động 2:Giải bài 104 (10 phút) . Mục tiêu: áp dụng linh hoạt các tính chất đã học để làm bài toán. . Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Đề nghị HS thảo luận làm bài toán. - Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải. - Theo dõi, nhận xét bài làm của HS. Bài 104: (SGK – 97) a) 15x = –75 x = (–75):15 = –5 (vì (–5).15 = 75) b) 3.|x| = 18 nên |x| = 18:3 = 6. Vậy x = 6 hoặc –6. Hoạt động 3: Giải bài 105 (10 phút) . Mục tiêu: Vận dụng tốt các kiến thức đã học vào làm bài toán. . Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. . Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Treo bảng phụ, y/c HS thảo luận làm. - Gọi HS lần lượt lên bảng điền vào bảng phụ. - Nhận xét bài làm của HS. Bài 105: (SGK – 97) a 42 1 2 –26 0 9 b –3 –5 –2 |–13| 7 –1 a:b –14 5 –1 –2 0 –9 * HDVN: (2 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập còn lại. - Ôn tập lại các kiến thức đã học trong chương để giờ sau ôn tập. Ngày soạn: 18/01/2010 Ngày giảng: T66:19/01 (6A, 6B); T67: 21/01 (6A, 6B) Tiết 66+67: ôn tập chương II I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại kiến thức chương II. 2. Kỹ năng: - Áp dụng thành thạo kiến thức đó học vào việc giải bài tập. 3. Thái độ: - Rốn luyện học sinh tớnh hệ thống; tớnh cẩn thận trong giải II . Đồ dùng dạy học: GV: III.Phương pháp: - Dạy học tích cực và học hợp tác. IV.Tổ chức giờ học: T66: Hoạt động 1: Trả lời các câu hỏi ôn tập (10 phút) . Mục tiêu: Củng cố lại các kiến thức cơ bản của chương thông qua hệ thống câu hỏi. . Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS a) Cho học sinh trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK. b) Nhận xột I. Câu hỏi ôn tập: Cõu 1: Z = {; −3 ; −2 ; −1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;} Cõu 2: a) Số đối của số nguyờn a là −a. b) Số đối của số nguyờn a cú thể là số nguyờn dương, số nguyờn õm, số 0. c) Chỉ cú số 0 bằng số đối của nú. Cõu 3: a) Xem SGK. b) Giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn chỉ cú thể là số nguyờn dương hoặc bằng 0 (khụng thể là số nguyờn õm). Cõu 4: Xem SGK. Cõu 5: Xem SGK. Hoạt động 2: Giải bài 107 (10 phút) . Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập. . Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS a) Gọi học sinh đọc bài tập 107 SGK. b) Vẽ trục số và cho học sinh lờn bảng xỏc định và so sỏnh. c) Nhận xột. Bài tập 107: (SGK – 98) c) a 0 ; b = | b | = | −b | > 0 và −b < 0. Hoạt động 3: Giải bài 108 (10 phút) . Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập. . Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS a) Gọi học sinh đọc bài tập 108 SGK. b) Cho học sinh lờn bảng làm bài tập. c) Nhận xột. Bài tập 108: (SGK – 98) Xột hai trường hợp : − Khi a > 0 thỡ −a < 0 và −a < a. − Khi a 0 và −a > a. Hoạt động 4: Giải bài 111 (13 phút) . Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập. . Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS a) Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập 111. b) Nhận xột. Bài tập 111: (SGK – 99) a) [(−13) + (−15)] + (−8) = (−28) + (−8) = −36. b) 500 − (−200) − 210 − 100 = = 500 + 200 − 210 − 100 = 390. c) − (−129) + (−119) − 301 + 12 = = 129 − 119 − 301 + 12 = −289. d) 777 − (−111) – (−222) + 20 = 777 + 111 + 222 + 20 = 1130. * HDVN: (2 phút) a) Bài vừa học : − Xem lại cỏc bài tập đó giải ở lớp. − Bài tập ở nhà : Bài 109, 110 SGK. b) Bài sắp học : “ễn tập chương II (tt)” Chuẩn bị: Cỏc bài tập cũn lại trong SGK T67: *Kiểm tra bài cũ: (5 phút) . Mục tiêu: Củng cố kiến thức cũ, kiểm tra ý thức học tập ở nhà của HS. . Cách tiến hành: HS 1: Phỏt biểu cỏc quy tắc cộng trừ số nguyờn? Làm bài tập 111/Sgk. HS 2: Phỏt biểu cỏc quy tắc nhõn hai số nguyờn? Làm bài 116/Sgk. – GV: cựng HS nhận xột, chỉnh sửa và cho điểm. Hoạt động 1: Giải bài 112 (7 phút) . Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập. . Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Gọi HS đọc đề -Yờu cầu của bài toỏn là gỡ? - Để tỡm được hai số, ta phải tỡm a à gọi 1 hs lờn bảng giải, cỏc HS cũn lại tự giải dưới vở. Bài 112: (SGK – 99) Ta cú: a – 10 = 2a – 5 –10 +5 = 2a – a – 5 = a 2a = 2 .(–5) = –10 Trả lời: hai số cần tỡm là –10 và –5. Hoạt động 2: (7 phút) . Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập. . Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS a) GV cho HS hoạt động nhúm giải. HS:Hoạt động nhúm giải. Cử đại diện nhúm trỡnh bày bài giải. b) Nhận xột, chỉnh sửa. Bài 117: (SGK – 99) a) (–7)3.24 = (–343).16 = –5488 b) 54.(–4)2 = 625.16 = 10000 Hoạt động 3: (9 phút) . Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập. . Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS a) Gọi 3 học sinh lờn bảng làm bài tập 118. HS:Lờn bảng làm bài tập 118. b) Nhận xột. Bài 118: (SGK – 99) a) 2x – 35 = 15 2x = 15 + 35 2x = 50 x = 50:2 x = 25 b) 3x + 17 = 2 3x = 2 – 17 3x = –15 x = –5 c) |x – 1| = 0 x – 1 = 0 x = 1 * Củng cố và hướng dẫn tự học: (17 phút) a) Củng cố: Kiểm tra 15 phỳt Tớnh : (−3).( −4).( −5) = −60 (−5+8).( −7)= −21 (−6−3).(−6+3) = 27 (−4 −14):( −3) = 6 (−8)2.33= 1728 mỗi cõu đỳng được 2 điểm, sai 0 điểm b) HDVN: Bài vừa học : − Xem lại cỏc bài tập đó giải ở lớp. − Bài tập ở nhà : Bài 119, 120,121 SGK. – GV hướng dẫn bài 119, 120. Bài sắp học : Kiểm tra 1 tiết Chuẩn bị: Giấy, bỳt. ễn tập cỏc kiến thức đó học trong chương 2 Ngày soạn: 20/01/2010 Ngày giảng: 22/01/2010 (6A, 6B) Tiết 68: kiểm tra chương II I. Mục tiờu : Qua bài này, cần đạt được : − Kiến thức: Kieồm tra khaỷ naờng lúnh hoọi kieỏn thửực cuỷa HS ụỷ chửụng 2. − Kĩ năng: Reứn kú naờng giaỷi toaựn. − Thỏi độ: Reứn luyện học sinh tớnh tửù lửùc, tư duy trong học tập. II. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh : − Giỏo viờn: ẹeà kieồm tra vaứ ủaựp aựn. − Học sinh: Giaỏy, buựt, hoùc kú kieỏn thửực cụ baỷn ụỷ chửụng hai. III. Tiến trỡnh dạy học : 1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra: đề bài: Baứi1: (1đủiểm)Lieọt keõ vaứ tớnh toồng cuỷa taỏt caỷ caực soỏ nguyeõn x thoaỷ maừn: –2 < x Ê 2 Baứi 2: (1đủiểm) Saộp xeỏp caực soỏ sau theo thửự tửù taờng daàn: -33; 29; 5 ; -5; -16; 18; 0; -3; 3 Baứi 3: (3đủiểm). Thực hiện cỏc phộp tớnh : a) 18.6 – 18 . (5 + 6) b) 28 – 7.(4 – 12) c) (–125).35.4.(–8).(–25) Bài 4: (2 điểm). Tỡm số nguyờn x, biết” a) x – (−9) = 17. b) x + 7 = 135 − (135 + 89). c) –12|x| = –36 Baứi 5: (2ủieồm) Điền số thớch hụùp vaứo choó troỏng : a).Số đối của |−3| là ..; Số đối của 0 là.. Số đối của –1 là ; Soỏ ủoỏi cuỷa 3 laứ . b) | 0 | = .. ; | −25 | = .. ; | 19| = .; |–5 + 4| = Baứi 6: (1 ủieồm) Treõn taọp hụùp soỏ nguyeõn, tỡm caực ửụực cuỷa 4 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: Baứi 1: Lieọt keõ ủuựng ủửụùc 0,5 ủieồm. Tớnh toồng baống 3 ủuựng ủửụùc 0,5 ủieồm. Baứi 2: Saộp xeỏp taờng daàn -33; -16; -5; -3; 0; 3; 5 ; 18; 29; ủuựng ủửụùc 1 ủieồm. Baứi 3. (3 ủieồm) Giaỷi ủuựng 1 baứi ủửụùc 1 ủieồm ẹaựp soỏ: a) -90 b) 84 c) –35 00 000 Baứi 4. (2 ủieồm) Giaỷi ủuựng 1 baứi ủửụùc 1 ủieồm ẹaựp soỏ: a)x = 8 b) x = ± 3 Baứi 5: (2 ủieồm) moói caõu ủuựng ủửụùc 1 ủieồm,(moói yự ủuựng ủửụùc 0,25 ủieồm) a).Số đối của |−3| là −3..; Số đối của 0 là0.. Số đối của –1 là 1 ; Soỏ ủoỏi cuỷa 3 laứ −3. b) | 0 | = 0. ; | −25 | = 25.. ; | 19| = 19.; |–5 + 4| =1 Baứi 6:Tỡm caực ửụực cuỷa 4 ủửụùc 1ủ. ệ(4)= Ngày soạn: 25/01/2010 Ngày giảng: 26/01/2010 (6A, 6B) Tiết 69: Đ1 mở rộng khái niệm phân số I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Thấy được sự giống nhau và khỏc nhau giữa khỏi niệm phõn số đó học ở Tiểu học và khỏi niệm phõn số học ở lớp 6. 2. Kỹ năng: - Viết được cỏc phõn số mà tử và mẫu là cỏc số nguyờn. 3. Thái độ: - Thấy được số nguyờn cũng được coi là phõn số với mẫu là 1. II . Đồ dùng dạy học: GV: Thước thẳng, bảng phụ. HS: Đồ dựng học tập. III.Phương pháp: - Dạy học tích cực và học hợp tác. IV.Tổ chức giờ học: Hoạt động 1: (15 phút) . Mục tiêu: Thấy được sự giống nhau và khỏc nhau giữa khỏi niệm phõn số đó học ở Tiểu học và khỏi niệm phõn số học ở lớp 6. Viết được cỏc phõn số mà tử và mẫu là cỏc số nguyờn . Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Cho học sinh nờu một vài vớ dụ về phõn số và ý nghĩa của tử và mẫu mà cỏc em đó được học ở Tiểu học. - Nờu cõu hỏi đặt ra ở đầu bài: “ là phõn số, vậy cú phải là phõn số khụng ?” - GV khai thỏc ý: Với việc dựng phõn số, ta cú thể ghi được kết quả của phộp chia hai số tự nhiờn dự rằng số bị chia cú chia hết hay khụng chia hết cho số chia.Từ đú : −2 chia 3 ta cú thể viết là , tức là −2 : 3 = . - Cho học sinh nờu dạng tổng quỏt cỏc phõn số đó học ở Tiểu học, tiếp đú cho cỏc em chuyển sang dạng tổng quỏt của phõn số. - Chỳ ý cho HS hai trường hợp đặc biệt: a=0 và b=1 1. Khỏi niệm phõn số: Người ta gọi với a, b ẻ Z, b ạ 0 là một phõn số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số đó. Nờu cỏc vớ dụ về phõn số. Chẳng hạn : Một cỏi bỏnh được chia thành 4 phần bằng nhau, lấy ra 3 phần thỡ ta núi rằng : “đó lấy cỏi bỏnh”. Ta cú phõn số , ở đõy 4 là mẫu là mẫu số chỉ số phần bằng nhau được chia từ cỏi bỏnh, 3 là tử số chỉ số phần bằng nhau được lấy hõn số. Kết luận: Người ta gọi với a, b ẻ Z, b ạ 0 là một phõn số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số đó. Hoạt động 2: Làm một số ví dụ (15 phút) . Mục tiêu: Vận dụng khái niệm phân số để làm một số bài tập . Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Cho HS l àm [?1] nờu cỏc vớ dụ về phõn số. HS nờu. GV ghi bảng b) Cho học sinh trả lời [?2] Đỏp: cỏch viết ở trường hợp a,c cho ta phõn số c) Cho học sinh trả lời [?3] àNờu nhận xột. 2. Vớ dụ: là những phõn số. Nhận xột: Số nguyờn a cũng cú thể viết là . Kết luận: Số nguyờn a cũng cú thể viết là . Hoạt động 3: Củng cố (13 phút) . Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học trong bài, vận dụng các kiến thức vào việc làm một số bài tập. . Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS a) Làm bài tập 1 trang 5 SGK. b) Làm bài tập 2 trang 6 SGK. ; ; ; . Chia hỡnh vẽ thành cỏc phần bằng nhau, rồi tụ màu theo yờu cầu của đề bài * HDVN: (2 phút) − Học bài theo SGK. − Bài tập ở nhà : Bài 3, 4, 5 SGK trang 6; − Đọc thờm phần Cú thể em chưa biết. PHÂN SỐ AI CẬP LÀ Gè?
Tài liệu đính kèm: