A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Nắm vững quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp.
2. Kỹ năng : Vận dụng quy tắc tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu.
3. Thái độ : Giải được các bài toán thực tế, ham thích học toán.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
-HS giải :
a) 2575 + 37 – 2576 – 29
= (2575 – 2576) + (37 – 29)
= -1 + 8 = 7
b) – 7624 + (1543 + 7624)
= (-7624 + 7624) + 1543
= 1543
-Tính nhanh :
a) 2575 + 37 – 2576 – 29
b) – 7624 + (1543 + 7624)
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 60 : BÀI 10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Nắm vững quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp. 2. Kỹ năng : Vận dụng quy tắc tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu. 3. Thái độ : Giải được các bài toán thực tế, ham thích học toán. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS -HS giải : a) 2575 + 37 – 2576 – 29 = (2575 – 2576) + (37 – 29) = -1 + 8 = 7 b) – 7624 + (1543 + 7624) = (-7624 + 7624) + 1543 = 1543 -Tính nhanh : a) 2575 + 37 – 2576 – 29 b) – 7624 + (1543 + 7624) III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1. Nhận xét mở đầu : 2. Nhân hai số nguyên khác dấu : -Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được. - Chú ý : Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0. -BT 73 trang 89 : Thực hiện phép tính : a) (-5). 6 b) 9. (-3) c) (-19). 11 d) 150. (-4) -BT 73 trang 89 : Tính 125. 4. Từ đó suy ra kết quả của : a) (-125). 4 b) (-4). 125 c) 4. (-125) * HĐ 1 : Nhận xét mở đầu : - Cho hs làm ?1 Hoàn thành phép tính : (-3).4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) - Cho hs làm ?2 Theo cách trên, hãy tính : (-5).3 = 2 . (-6) = - Cho hs làm ?3 Em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối và về dấu của tích hai số nguyên khác dấu ? * HĐ 2 : Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu : -Gọi hs phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? -Chú ý : 15 . 0 = 0 (-15) . 0 = 0 a . 0 = 0 -Cho hs đọc VD SGK trang 89. -Cho hs làm ?4b Tính a) 5. (-14) b) (-25) . 12 -HS tính. (-3).4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = - 12 - HS giải ?2 (-5).3 = -15 2 . (-6) = - 12 -Giá trị tuyệt đối của một tích bằng tích các giá trị tuyệt đối. Tích của hai số nguyên khác dấu mang dấu “-” (luôn là số nguyên âm) -Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được. - Một số nhân với 0 bằng 0. a .0 = 0 -Đọc VD SGK. -HS giải : a) 5. (-14) = - 70 b) (-25) . 12 = - 600 IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS -HS giải : a) (-5). 6 = - 30 b) 9. (-3) = - 27 c) (-19). 11 = - 209 d) 150. (-4) = - 600 - HS giải : Tính 125. 4 = 500 a) (-125). 4 = - 500 b) (-4). 125 = - 500 c) 4. (-125) = - 500 -BT 73 trang 89 : (Cho hs hoạt động nhóm). Thực hiện phép tính : a) (-5). 6 b) 9. (-3) c) (-19). 11 d) 150. (-4) -BT 73 trang 89 : Tính 125. 4. Từ đó suy ra kết quả của : a) (-125). 4 b) (-4). 125 c) 4. (-125) V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : 75; 76; 77 SGK trang 89. - Chuẩn bị bài : Nhân hai số nguyên cùng dấu.
Tài liệu đính kèm: