A. Mục tiêu :
- Học sinh nắm vững tính chất chất giao hoán , và kết hợp của phép cộng , phép nhân số tự nhiên tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng . Biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đo
- Học sinh biết vân dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm , tính nhanh
B. Chuẩn bị của GV và HS :
1. GV chuẩn bị : Bảng phụ “ tính chất của phép cộng và phép nhân của số tự nhiên”.
2. HS: Thực hiện theo hướng dẫn ở tiết trước.
C. Tiến trình bài dạy :
I. Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Tính chu vi và diện tích sân trường hình chữ nhật có chiều dài 25m; chiều rộng 10m?
- Giải BT ?2. - HS1: tTính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
- HS2: Giải BT ?2.
II. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài ghi
1. Tổng và tích hai số tự nhiên:
- Qua KT và BT ?1 GV giới thiệu tổng và tích.
- Tính 5 + 7 = ? và 7 x 8 = ?
(Cho vài HS tính từ đó đưa đến tính duy nhất của kết quả)
- GV hướng dẫn HS cách viết một tích.
- GV cho HS nhận xét kết quả BT?1 → trả lời BT?2.
- Cho HS giải BT30a trang 17.
( x – 34). 15 = 0
+ Hãy xác định thừa số của tích
+ Tích bằng 0 mà thừa số 15 khác 0 ;suy ra gì ?.
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân:
GV treo bảng phụ và che cột tên tính chất của phép tính lại. Gọi HS nhận xét từng tính chất nói công thức ; tên tính chất.
HS đứng tại chỗ trả lời.
+Tích của bằng 0
+Nếu tích của hai thừa số .bằng 0
+Hai thừa số của tích là:
( x – 34) và 15
+ x – 34 = 0
-HS đứng tại chỗ trả lời. 1. Tổng và tích hai số tự nhiên:
a + b = c ; a . b = d
Số hạng tổng thừa số tích
*Ta có thể viết:
a . b = ab
4 . a . b = 4ab
*Chú ý:
+ Tích của một thừa số với 0 bằng 0.
+ Nếu tích của hai thừa số bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng 0.
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân:
(HS về nhà ghi tính chất ở SGK)
Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 6 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN. A. Mục tiêu : - Học sinh nắm vững tính chất chất giao hoán , và kết hợp của phép cộng , phép nhân số tự nhiên tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng . Biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đo ù - Học sinh biết vâïn dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm , tính nhanh B. Chuẩn bị của GV và HS : GV chuẩn bị : Bảng phụ “ tính chất của phép cộng và phép nhân của số tự nhiên”. HS: Thực hiện theo hướng dẫn ở tiết trước. C. Tiến trình bài dạy : I. Kiểm tra bài cũ : Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Tính chu vi và diện tích sân trường hình chữ nhật có chiều dài 25m; chiều rộng 10m? - Giải BT ?2. - HS1: tTính chu vi và diện tích hình chữ nhật. - HS2: Giải BT ?2. II. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài ghi 1. Tổng và tích hai số tự nhiên: - Qua KT và BT ?1 GV giới thiệu tổng và tích. - Tính 5 + 7 = ? và 7 x 8 = ? (Cho vài HS tính từ đó đưa đến tính duy nhất của kết quả) - GV hướng dẫn HS cách viết một tích. - GV cho HS nhận xét kết quả BT?1 → trả lời BT?2. - Cho HS giải BT30a trang 17. ( x – 34). 15 = 0 + Hãy xác định thừa số của tích + Tích bằng 0 mà thừa số 15 khác 0 ;suy ra gì ?. 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân: GV treo bảng phụ và che cột tên tính chất của phép tính lại. Gọi HS nhận xét từng tính chất nói công thức ; tên tính chất. HS đứng tại chỗ trả lời. +Tích của bằng 0 +Nếu tích của hai thừa số .bằng 0 +Hai thừa số của tích là: ( x – 34) và 15 + x – 34 = 0 -HS đứng tại chỗ trả lời. 1. Tổng và tích hai số tự nhiên: a + b = c ; a . b = d Số hạng tổng thừa số tích *Ta có thể viết: a . b = ab 4 . a . b = 4ab *Chú ý: + Tích của một thừa số với 0 bằng 0. + Nếu tích của hai thừa số bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng 0. 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân: (HS về nhà ghi tính chất ở SGK) III. Củng cố : Hoạt động của GV Hoạt động của HS So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa hai tính chất? Giải BT 27; 29; 30b trang 17 SGK. * 46 + 17 + 54 = ( 46 + 54 ) + 17 = 100 + 17 = 117 ( Aùp dụng t/c gh + k/ h của phép cộng) * 4.37 .25 = ( 25.4).37 = 100 .37 = 3700 ( Aùp dụng t/c gh + k/ h của phép nhân ) 87.36+87.64 = 87 ( 36 + 64) = 87 .100 = 8700 ( T/c áp dụng t/c phân phối của phép cộng) IV. Hướng dẫn học tập ở nhà : BT LT trang 17 SGK Học thuộc các tính chất của phép tính. Đọc bài máy tính bỏ túi. Xem trước bài LT. V. Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: