A. Mục tiêu:
- HS nắm vững các t/c gh và kết hợp của phép cộng, (x) các STN. T/c pp của phép nhân đối với phép cộng. Biết phát biểu và viết dtq của các t/c đó.
- Biết vận dụng các t/c trên vào các bt tính nhẩm, nhanh.
- Biết vận dụng hợp lý các t/c của phép cộng, (x) vào giải toán.
Chú ý: Dạy dưới hình thức ôn tập, hệ thống hóa kiến thức. Danh thời gian luyện tập nhiều.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đầu bài các bài tập
-HS: Ôn tập các kiến thức cũ.
C.PHƯƠNG PHÁP
- Hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Hợp tác nhóm nhỏ
- Ghi bảng.
D.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định: .
2: Kiểm tra bài cũ, Xây dựng tình huống học tập.
a 12 21 1 0
b 5 0 48 15
a + b 17 21 49 15
a.b 60 0 48 0
* Nhận xét: tổng, tích 2 STN bất kỳ cho ta một số ntn?
* Từ bài tập này cho biết:
+ Tích của một số với số 0 thì bằng?
+ Nếu tích của 2 thừa số = 0 thì có ít nhất 1 thừa số bằng?
3. Bài mới
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
Củng cố: * Tính chu vi 1 sân hcn có chiều dài = 32m và chiều rộng = 25m Giải:
(32 + 25) . 2 = 114m 1. Tổng và tích 2 STN:
a + b = c
(SH) + (SH) = (Tổng)
* BT 30a (sgk tr.17) (x - 34) . 15 = 0
x - 34 = 0 : 15 = 0
x = 34 + 0
x = 34 a . b = c
(TS) . (TS) = (Tích)
* Trong 1 tích mà các TS đều bằng chữ hoặc chỉ có 1TS bằng số có thể không viết dấu nhân giữa các TS.
VD: a. b = ab; 4.x.y = 4xy
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN A. Mục tiêu: - HS nắm vững các t/c gh và kết hợp của phép cộng, (x) các STN. T/c pp của phép nhân đối với phép cộng. Biết phát biểu và viết dtq của các t/c đó. - Biết vận dụng các t/c trên vào các bt tính nhẩm, nhanh. - Biết vận dụng hợp lý các t/c của phép cộng, (x) vào giải toán. Chú ý: Dạy dưới hình thức ôn tập, hệ thống hóa kiến thức. Danh thời gian luyện tập nhiều. B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: -GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đầu bài các bài tập -HS: Ôn tập các kiến thức cũ. C.PHƯƠNG PHÁP - Hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề. - Hợp tác nhóm nhỏ - Ghi bảng. D.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định:. 2: Kiểm tra bài cũ, Xây dựng tình huống học tập. a 12 21 1 0 b 5 0 48 15 a + b 17 21 49 15 a.b 60 0 48 0 * Nhận xét: tổng, tích 2 STN bất kỳ cho ta một số ntn? * Từ bài tập này cho biết: + Tích của một số với số 0 thì bằng? + Nếu tích của 2 thừa số = 0 thì có ít nhất 1 thừa số bằng? 3. Bài mới Giáo viên Học sinh Ghi bảng Củng cố: * Tính chu vi 1 sân hcn có chiều dài = 32m và chiều rộng = 25m Giải: (32 + 25) . 2 = 114m 1. Tổng và tích 2 STN: a + b = c (SH) + (SH) = (Tổng) * BT 30a (sgk tr.17) (x - 34) . 15 = 0 x - 34 = 0 : 15 = 0 x = 34 + 0 x = 34 a . b = c (TS) . (TS) = (Tích) * Trong 1 tích mà các TS đều bằng chữ hoặc chỉ có 1TS bằng số có thể không viết dấu nhân giữa các TS. VD: a. b = ab; 4.x.y = 4xy - Treo bảng t/c Hỏi: phép cộng STN có t/c gì? pb các t/c đó? * Phép cộng: T/c giao hoán: Khi đổi chỗ các SH trong 1 tổng... đổi T/c k/h: Muốn... thứ ba T/c cộng với 0 2. T/c của phép cộng và phép nhân STN * Học sgk (tr.15) - Làm bt ?3a 46 + 17 + 54 = = (46 + 54) + 17 = 117 - Phép nhân STN có t/c gì? Phát biểu các t/c đó? - Làm bt ?3b T/c ghi: Khi đổi chỗ... không đổi. k/h: Muốn.... số thứ ba T/c (x) với 1: 4.37.25 = (4 . 25). 37 = 100. 37 = 3700 - T/c nào liên quan giữa phép cộng và phép nhân? phát biểu t/c? * T/c pp: muốn nhân 1 số với 1 tổng.... lại - Làm bài tập ?3c * HS phát biểu t/c nào GV chỉ vào ô tổng quát trên bảng treo đến đấy. 87. 36 + 87 . 64 = 87. (36 + 64) = 87. 100 = 8700 * Phép cộng, (x) có t/c gì giống nhau? (gh, k/h) * Giao hoán, kết hợp * BT 26 (sgk tr.16): (giảng: qđ ôtô chính là qđ đi bộ) 54 + 19 + 82 = 155km * BT 27 (sgk tr.16) - Chỉ rõ từng phần áp dụng t/c nào? a. 86 + 357 + 14 = = (86 + 14) + 357 = 457 b. 72 + 69 + 128 = = (72 + 128) + 69 = 269 c. 25. 5. 4. 27. 2 = = (25. 4). (5 . 2). 27 = 2700 d. 28. 64 + 28 . 36 = 28. (64 + 36) = 2800 4. Củng cố ? Nêu tính chất của phép cộng và phép nhân? ?.N êu tích của hai số bằng 0 thì có điều gì xẩy ra với một trong hai thừa số. 5. Bài về nhà: 28 ® 31 (sgk tr.17) A : 54; 56; 57 (sbt tr.9, 10) Hướng dẫn: + 54: 98 + 99 = 197 + 56: a. Tách thành tích các TS giống nhau: 2.31.6.2+4.6.42+ 4.2.3.27=24 b. 2 lần dùng t/c pp = 11000 + 57: a. 7853 x 9 = 70677 b. 666 x 6 = 3996 E. RÚT KINH NGHIỆM. . .
Tài liệu đính kèm: