A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại.
Nếu a = b thì b = a.
2. Kỷ năng:
HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.
3.Thái độ:
Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố.
HS: Nghiên cứu bài mới.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:
II.Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề. 3’
2. Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Hoạt động 1:
- GV giới thiệu cho HS thực hiện như H50 SGK.
- GV: Tương tự đối với đẳng thức
a = b.
- Trong phần nhận xét trên có thể rút ra những nhận xét gì về tính chất đẳng thức.
- GV nhắc lại các tính chất của đẳng thức.
Tìm số nguyên x biết:
x - 2 = - 3.
- Làm thế nào để VT chỉ còn x ?
- Thu gọn các vế .
- Yêu cầu HS làm ?2.
- GV chỉ vào các phép biến đổi trên:
x - 2 = - 3 x + 4 = -2
x = - 3 + 2 x = - 2 - 4
?: Có nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ?
NỘI DUNG KIẾN THỨC
1. Tính chất của đẳng thức:
Nếu thêm vào hai vế của đẳng thức cùng một số được:
a = b a + c = b + c.
Nếu bớt .
a + c = b + c a = b
VT = VP VP = VT.
2. Ví dụ:
Thêm vào hai vế:
x - 2 + 2 = - 3 + 2
x + 0 = - 3 + 2
x = - 1.
?2. Tìm x biết:
x + 4 = - 2
x + 4 - 4 = - 2 - 4
x + 0 = - 2 - 4
x = - 6.
Tiết 59 QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Ngày soạn: 12/1
Ngày giảng: 6C: 15/1
A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại.
Nếu a = b thì b = a.
2. Kỷ năng:
HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.
3.Thái độ:
Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố.
HS: Nghiên cứu bài mới.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:
II.Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề. 3’
2. Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Hoạt động 1:
- GV giới thiệu cho HS thực hiện như H50 SGK.
- GV: Tương tự đối với đẳng thức
a = b.
- Trong phần nhận xét trên có thể rút ra những nhận xét gì về tính chất đẳng thức.
- GV nhắc lại các tính chất của đẳng thức.
Tìm số nguyên x biết:
x - 2 = - 3.
- Làm thế nào để VT chỉ còn x ?
- Thu gọn các vế .
- Yêu cầu HS làm ?2.
- GV chỉ vào các phép biến đổi trên:
x - 2 = - 3 x + 4 = -2
x = - 3 + 2 x = - 2 - 4
?: Có nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ?
NỘI DUNG KIẾN THỨC
1. Tính chất của đẳng thức:
Nếu thêm vào hai vế của đẳng thức cùng một số được:
a = b Þ a + c = b + c.
Nếu bớt ...
a + c = b + c Þ a = b
VT = VP Þ VP = VT.
2. Ví dụ:
Thêm vào hai vế:
x - 2 + 2 = - 3 + 2
x + 0 = - 3 + 2
x = - 1.
?2. Tìm x biết:
x + 4 = - 2
x + 4 - 4 = - 2 - 4
x + 0 = - 2 - 4
x = - 6.
2. Hoạt động 2:
GV giới thiệu quy tắc chuyển vế (T86).
- Cho HS làm VD.
- Yêu cầu HS làm ?3.
- GV ĐVĐ giới thiệu: Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng.
- GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế.
- Yêu cầu HS làm bài tập 61, 63 .
3. Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
VD:
a) x - 2 = - 6 b) x - (- 4) = 1
x = - 6 + 2 x + 4 = 1
x = - 4 x = 1 - 4
x = - 3.
?3. x + 8 = - 5 + 4
x = - 8 - 5 + 4
x = - 9.
Bài 61:
a) 7 - x = 8 - (- 7)
7 - x = 8 + 7
- x = 8
x = - 8.
3. Củng cố:
Bài 1:
a) 3 (x + 8) = 18
x + 8 = 18 : 3
x + 8 = 6
x = 6 - 8
x = - 2.
b) (x + 13) : 5 = 2
x + 13 = 2 . 5
x = 10 - 13
x = = 3.
c) 2{x{ + (- 5) = 7
2{x{ = 7 - (- 5)
2{x{ = 12
{x{ = 12 : 2 = 6
x = ± 6.
4. Hướng dẫn về nhà: 5’
BTVN: Hoàn thành bài tập SGK, SBT
E. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: