Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên - Năm học 2009-2010 - Trần Thị Thu Sương

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên - Năm học 2009-2010 - Trần Thị Thu Sương

A - MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

 HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (STN).

2. Kỹ năng:

- HS biết biểu diễn một STN trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.

- HS biết sử dụng các kí hiệu và , biết STN liền sau, STN liền trước của 1 STN.

3. Thái độ:

 - Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.

B - CÔNG TÁC CHUẨN BỊ

1.Chuẩn bị của GV: SGK, bảng phụ.

2 Chuẩn bị của HS: SGK, bảng nhóm, phiếu học tập.

C - TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC

1. Ổn định lớp: (1p’)

2. Kiểm tra bài cũ: (7p’)

HS1: Cho ví dụ về một tập hợp? Làm BT3

HS2: Làm BT4

Tìm 1 phần tử A mà B?

Tìm 1 phần tử vừa A vừa B?

3. Triển khai bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG KIẾN THỨC

Hoạt động1: Tập hợp N và tập hợp N* (10p’)

GV: Hãy lấy ví dụ về các STN?

HS: lấy ví dụ

GV: Giới thiệu tập hợp N + kí hiệu

HS: Ghi vở

GV: Hãy cho biết các phần tử của tập hợp N?

HS:

GV nhấn mạnh: Các STN được biểu diễn trên tia số.

GV đưa mô hình tia số yêu cầu HS mô tả lại tia số?

HS:

GV: Yêu cầu HS lên bảng vẽ tia số và biểu diễn một vài STN

HS: Vẽ tia số.

GV giới thiệu: Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bỡi một điểm trên tia số.

Điểm biểu diễn STN 1 trên tia số gọi là điểm 1

Điểm biểu diễn STN a trên tia số gọi là điểm a

GV giới thiệu tập hợp các STN 0 được kí hiệu là N*

N* = {1;2;3; } hoặc N*={x N/x 0}

GV đưa bài tập củng cố

GV chữa bài cho HS 1. Tập hợp N và tập hợp N*

a. Tập hợp N

N={0;1;2;3 } Tập hợp các số tự nhiên

* Tia số:

b. Tập hợp N*

N* = {1; 2; 3}: Tập hợp các STN 0

Bài tập

Điền kí hiệu

12  N 5  N*

  N 5  N

 0  N

 0  N*

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 447Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên - Năm học 2009-2010 - Trần Thị Thu Sương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 	
Ngày dạy: 
Tieát 2 
TËp hîp c¸c sè tù nhiªn
A - MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
	HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (STN).
2. Kỹ năng:
- HS biết biểu diễn một STN trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
- HS biết sử dụng các kí hiệu và , biết STN liền sau, STN liền trước của 1 STN.
3. Thái độ:
	- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
B - CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
1.Chuẩn bị của GV: SGK, bảng phụ.
2 Chuẩn bị của HS: SGK, bảng nhóm, phiếu học tập.
C - TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1. Ổn định lớp: (1p’)
2. Kiểm tra bài cũ: (7p’)
HS1: Cho ví dụ về một tập hợp? Làm BT3
HS2: Làm BT4
Tìm 1 phần tử A mà B?
Tìm 1 phần tử vừa A vừa B?
3. Triển khai bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động1: Tập hợp N và tập hợp N* (10p’)
GV: Hãy lấy ví dụ về các STN?
HS: lấy ví dụ
GV: Giới thiệu tập hợp N + kí hiệu
HS: Ghi vở
GV: Hãy cho biết các phần tử của tập hợp N?
HS:
GV nhấn mạnh: Các STN được biểu diễn trên tia số.
GV đưa mô hình tia số yêu cầu HS mô tả lại tia số?
HS:
GV: Yêu cầu HS lên bảng vẽ tia số và biểu diễn một vài STN
HS: Vẽ tia số.
GV giới thiệu: Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bỡi một điểm trên tia số.
Điểm biểu diễn STN 1 trên tia số gọi là điểm 1
Điểm biểu diễn STN a trên tia số gọi là điểm a 
GV giới thiệu tập hợp các STN 0 được kí hiệu là N* 
N* = {1;2;3;} hoặc N*={xN/x0}
GV đưa bài tập củng cố
GV chữa bài cho HS
1. Tập hợp N và tập hợp N* 
a. Tập hợp N
N={0;1;2;3} Tập hợp các số tự nhiên 
* Tia số:
b. Tập hợp N*
N* = {1; 2; 3}: Tập hợp các STN 0
Bài tập
Điền kí hiệu
12 £ N 5 £ N*
 £ N 5 £ N
 0 £ N
 0 £ N*
Hoạt động2: Thứ tự trong tập hợp N (15p’)
GV: Yêu cầu HS quan sát tia số và trả lời câu hỏi:
So sánh 2 và 5; nhận xét về vị trí của điểm 2 và điểm 5 trên tia số?
HS:
GV giới thiệu tổng quát
Với a,bN a>b hoặc b>aà trên tia số nằm ngang điểm a bên trái điểm b.
GV: Giới thiệu kí hiệu 
BT củng cố: 
Viết tập hợp A={N/} bằng cách liệt kê các phần tử của nó?
HS: A={6; 7; 8}
GV: Giới thiệu tính chất bắc cầu
HS: lấy ví dụ minh họa tính chất
GV Tìm số liền sau của số 5? Số 5 có mấy số liền sau?
GV giới thiệu: Mỗi STN có một số liền sau duy nhất; 2 STN liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
Củng cố: BT ? SGK
HS: 28, 29, 30
 99, 100, 101
GV trong các STN tìm số lớn nhất? số nhỏ nhất?
GV nhấn mạnh: Tập hợp N các STN có vô số phần tử.
2. Thứ tự trong tập hợp STN 
Å Å Å Å Å Å Å Å
0 1 2 3 4 5 6 7
*
 a b
Kí hiệu: 
a a
a b: a < b hoặc a = b
a b: a > b hoặc a = b
* Tính chất bắc cầu:
a < b và b < c thì a < c
Số a có một số liền sau duy nhất là a + 1
* Tập hợp N có vô số phần tử
* Số 0 là STN nhỏ nhất
Hoạt động 3: Bài tập củng cố (9p’)
GV yêu cầu HS từng cá nhân làm các BT 6,7 (SGK)
GV hướng dẫn HS hoạt động nhóm BT 8,9/SGK
HS:
Bài tập
BT6/Trang 7 SGK
17, 18 34, 35
99, 100 999, 1000
a, a+1 b-1, b
BT7/Trang 8 SGK 
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3p’)
BTVN: 10 (SGK)
GV: Hướng dẫn BT
E. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG 

Tài liệu đính kèm:

  • docSo hoc Tiet 2.doc