I/. MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
Học sinh hiểu vàvận dụng đúng các tính chất : nếu a=b thì a+c= b+c và ngược lại nếu a=b thì b= a
*Kỉ năng:
Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế, khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu các số hạng đó.
* Thái độ:
Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải toán
II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
HS biết chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia.
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.
IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
GV: Bảng phụ ghi một số câu hỏi, bài tập.
HS: Bảng con.
Quy tắc cộng, trừ các số nguyên
V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tuần:20 Tiết:59 NS: ND: QUY TẮC CHUYỂN VẾ-LUYỆN TẬP & I/. MỤC TIÊU: * Kiến thức: Học sinh hiểu vàvận dụng đúng các tính chất : nếu a=b thì a+c= b+c và ngược lại nếu a=b thì b= a *Kỉ năng: Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế, khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu các số hạng đó. * Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải toán II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI: HS biết chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia. III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV: Bảng phụ ghi một số câu hỏi, bài tập. HS: Bảng con. Quy tắc cộng, trừ các số nguyên V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1:KTBC(5ph) GV: Nêu yêu cầu kiểm tra Hs1: Tính 4 + ( - 4) = x+ 0= Hs2: Tính : ( -2) + ( - 4) = 4 – ( - 3) = Giáo viên nhận xét và đánh giá điểm cho học sinh. Hoạt động 2: 1. TÍNH CHẤT CỦA ĐẲNG THỨC (6 phút) - GV yêu cầu HS làm ?1 theo nhóm. Giáo viên gọi mỗi nhóm rút ra nhận xét Giáo viên điều chỉnh và ghi tính chất lên bảng. Hoạt động 3:(10 phút) Gv ghi và nêu ví dụ lên bảng: VD: Tìm số nguyên x ,biết: x -2 = - 3 GV: Muốn vế trái chỉ còn x dựa vào tính chất của đẳng thức ta phải thêm vào mỗi vế số mấy? GV: gọi học sinh lên bảng giải GV: nhận xét, sửa và ghi tiếp lên bảng: GV: gọi học sinh lên bảng giải ? 2 Hoạt động 4:( 13 ‘) Quy tắc chuyển vế Giáo viên chỉ vào đẳng thức x -2 = - 3 ta được x = - 3+ 2 và x+4 = -2 ta được x= -2 – 4 ta có thể rút ra được kết luận gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức. GV: Chốt lại và ghi Quy tắc lên bảng: x-2 = -6 x- (- 4)= 1 Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện. GV: Sửa sai , nhận xét,đánh giá kết quả. Gọi học sinh lên bảng thực hiện ?3. GV: giới thiệu nhận xét SGK để chứng tỏ rằng phép trừ trong Z cũng đúng với phép trừ đã học ở chương I Hoạt động 5:( 8 Phút) Củng cố Nhắc lại quy tắc chuyển vế. Bài tập 61 trang 87 SGK 7 – x= 8 –(-7) x- 8 = (-3) – 8 Bài tập 62 trang 87 SGK a) =2 b) =0 Hoạt động 6:( 2Phút) Dặn dò: Học thuộc quy tắc chuyển vế. Làm các bài tập: 63,64 65 trang 87 SGK HD:Bài 64 Cho a Z. Tìm số nguyên x, biết a+x = 5 x = 5-a Hai học sinh lên bảng giải Các học sinh còn lại quan sát, nêu nhận xét. HS làm ?1 theo nhóm Học sinh thảo luận và rút ra nhận xét. Học sinh ghi tính chất vào vở. Học sinh ghi ví dụ vào vở. HS: Thêm 2 vào cả hai vế thì vế trái chỉ còn x. dựa vào tính chất tổng hai số đối nhau thì bằng 0. Học sinh lên bảng giải x -2 = - 3 x -2+ 2 = - 3+2 x= -1 Học sinh lên bảng giải ?2 x+4 = -2 x+4+ (-4) = -2+ (-4) x= -6 HS: quan sát các đẳng thức trên bảng: x -2 = - 3 ta được x = - 3+ 2 x+4 = -2 ta được x= -2 – 4 HS: Phát biểu Quy tắc chuyển vế như SGK HS: ghi Quy tắc chuyển vế vào vở. HS ghi ví dụ vào vở. HS1: thực hiện câu a x-2 = -6 x= -6 +2 x= -4 HS2: thực hiện câu b b) x-(- 4)= 1 x + 4 = 1 x= 1- 4 x= -3 HS lên bảng thực hiện ?3. x+8= (-5) +4 x+8=-1 x=-1-8 x=-9 Học sinh đọc lại nhận xét SGK Bài tập 61 trang 87 SGK a/ 7 – x= 8 –(-7) 7 – x= 8 +7 – x= 8 x= - 8 b/ x- 8 = (-3) – 8 x=-3 Bài tập 62 trang 87 SGK a) =2=> a= 2 hoặc a=- 2 b) =0=> a+2=0 a= -2 1/ TÍNH CHẤT CỦA ĐẲNG THỨC Nếu a=b thì a+c=b+ c Nếu a+c=b+ c thì a=b Nếu a=b thì b= a 2/ Ví dụ Tìm số nguyên x, biết: x -2 = - 3 x -2+ 2 = - 3+2 x= -1 3/Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ,ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “ +” đổi thành dấu “-“ Và dấu “-“ đổi thành dấu “ +”
Tài liệu đính kèm: