I – MỤC TIÊU : Giúp học sinh
1. Kiến thức :
ã Hiểu và vận dụng đúng các T/c của đẳng thức
ã Hiểu và nắm chắc quy tắc chuyển vế
2. Kĩ năng :
ã HS vận dụngt hành thạo quy tắc chuyển vế.
ã Rèn kĩ năng trình bày bài tập
3. Thái độ : Có ý thức vận dụng quy tắc vào tính toán một cách hợp lý
II – PHƯƠNG PHÁP
ã Nêu và giải quyết vấn đề
III – CHUẨN BỊ :
ã GV : Bảng phụ, nhóm, bài tập, phấn màu
ã HS : Ôn tập quy tắc cộng, trừ số nguyên
Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết : 59 quy tắc chuyển vế I – Mục tiêu : Giúp học sinh Kiến thức : Hiểu và vận dụng đúng các T/c của đẳng thức Hiểu và nắm chắc quy tắc chuyển vế Kĩ năng : HS vận dụngt hành thạo quy tắc chuyển vế. Rèn kĩ năng trình bày bài tập Thái độ : Có ý thức vận dụng quy tắc vào tính toán một cách hợp lý II – phương pháp Nêu và giải quyết vấn đề III – Chuẩn bị : GV : Bảng phụ, nhóm, bài tập, phấn màu HS : Ôn tập quy tắc cộng, trừ số nguyên IV – Tiến trình Kiểm tra bài cũ ( 8 phút ) Nêu quy tắc dấu ngoặc ? Tính : ( 93 – 28) - ( 320 – 28 + 91 ) Bài mới HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ 1 : Tính chất của đẳng thức ( 12 phút ) Quan sát hình 50 ? Tại sao 2 đĩa cân vẫn giữ được thăng bằng trong cả hai trường hợp ? ? Nêu nội dung của T/c đẳng thức Trình bay VD và yêu càu HS nêu lý do của từng bước Đưa lên bảng phụ VD 2 ? Phát hiện chỗ sai trong BT bên Đưa lên bảng phụ lời giải như yêu cầu bên QUan sát HĐ nhóm KL của hai đĩa cân là bằng nhau Nêu nội dung của đẳng thức Tổng quát : Với mọi a, b,c ∈ Z a = b a + c = b + c a = b b = a 2 – Ví dụ 1 : Tìm x ∈Z, biết x – 2 = -3 x – 2 + 2 = -3 + 2 x + 0 = -1 x = -1 VD2 : Phát hiện chỗ sai trong lời giải sau : Tìm x, biết x + 4 = 3 x + 4 + (- 4) = 3 + 4 x + 0 = 7 HĐ 2 : Quy tắc chuyển vế ( 12 phút ) Yêu cầu HS nêu QT chuyển vế ? Hãy đưa ra dạng TQ của QT chuyển vế ? ? Em đã áp dụng quy tắc chuyển vế ở những bước nào trong BT bên ? HS làm ?3 - SGK cả lớp làm vào nháp Nêu QT như SGK Tự đưa ra QT tổng quát - QT dấu ngoặc - Chuyển vế hạng tử 4 HS thực hiện ?3 Với mọi a,b,cd ∈ Z a – b + c = d a = d + b – c * Chú ý ( sgk – 86 ) VD: Tìm x ∈ Z, biết x – ( - 4 ) = 1 x + 4 = 1 x = 1 – 4 x = 3 HĐ 3 : Củng cố ( 15 phút ) ? Nêu lại quy tắc chuyển vế ? áp dụng QT chuyển vế và các QT dấu ngoặc, cộng trừ số nguyên để làm BT sau HS cả lớp làm BT 61 - SGK Trình bày 3 lời giải khác nhau Phân tích để HS thấy rõ vai trò, lợi ích của T/c đẳng thức, giúp ta giải BT ngắn gọn hơn, nhanh hơn. - cộng hai vế với cùng một số - Chuyển số hạng từ vế này sang vế kia, đồng thời đổi dấu của chúng. HS nêu lại QT HS làm BT 61 - SGK 3 HS lên bảng trình bày nghe Bài tập 61 a ( SGK – 87 ) Tìm số nguyên x, biết Lời giải 1 7 – x = 8 – ( - 7) 7 – x = 8 + 7 7 – x = 15 - x = 15 - 7 - x = 8 x = - 8 Lời giải 2 Lời giải 3 HĐ 4 : Dặn dò ( 2 phút ) - Qua bài nắm được quy tắc chuyển vế - Nắm chắc quy tắc cộng, trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, áp dụng thành thạo để làm các BT - BVN : 61b( 2 cách) 62->65 ( SGK - 87 )
Tài liệu đính kèm: