1. Mục tiêu
a) Kiến thức:
- Học sinh được củng cố qui tắc về dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
b) Kĩ năng:
- Học sinh vận dụng thành thạo qui tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế vào bài tập.
c) Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
2. Chuẩn bị:
GV:SGK, SBT, thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi.
HS: SGK, SBT, thước thẳng, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
3. Phương pháp dạy học:
- Phương pháp gợi mở vấn đáp hợp tác trong nhóm nhỏ.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định:
- Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Sửa bài tập cũ:
GV: Nêu yêu cầu
HS1:
1) Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc? (4điểm)
2) Sửa bài 89b)/ SBT / 65 ( 6 điểm) HS1:
1) Qui tắc như: SGK/ 84
2) Bài 89/ SBT/ 65
b) 15 + 23 + (–25) + (–23)
=
= (–10) + 0 = –10
HS2:
1) Phát biểu qui tắc chuyển vế? (4điểm)
2)Sửa bài 61/ SGK / 87 (6điểm)
HS2:
Bài 61/ SGK/ 87
a) 7 – x = 8 –(– 7)
x = 7 – 15 =–8
b) x– 8 =(–3) –8
x = –11 + 8 =–3
LUYỆN TẬP Tiết: 59 Ngày dạy: 4/01/2010 1. Mục tiêu a) Kiến thức: - Học sinh được củng cố qui tắc về dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế b) Kĩ năng: - Học sinh vận dụng thành thạo qui tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế vào bài tập. c) Thái độ: - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. 2. Chuẩn bị: GV:SGK, SBT, thướùc thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi. HS: SGK, SBT, thướùc thẳng, bảng nhóm, máy tính bỏ túi. 3. Phương pháp dạy học: - Phương pháp gợi mở vấn đáp hợp tác trong nhóm nhỏ. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định: - Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. 4.2 Sửa bài tập cũ: GV: Nêu yêu cầu HS1: 1) Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc? (4điểm) 2) Sửa bài 89b)/ SBT / 65 ( 6 điểm) HS1: 1) Qui tắc như: SGK/ 84 2) Bài 89/ SBT/ 65 b) 15 + 23 + (–25) + (–23) = = (–10) + 0 = –10 HS2: 1) Phát biểu qui tắc chuyển vế? (4điểm) 2)Sửa bài 61/ SGK / 87 (6điểm) HS2: Bài 61/ SGK/ 87 a) 7 – x = 8 –(– 7) x = 7 – 15 =–8 b) x– 8 =(–3) –8 x = –11 + 8 =–3 4.3 Bài tập mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 Dạng 1: Tính nhanh GV: Yêu cầu HS cả lớp thực hiện bài 91 / SBT/65. HS: Cả lớp thực hiện + Hai HS lên bảng thực hiện ( mỗi em một câu) GV: Kiểm tra tập của vài HS Bài 91/ SBT / 65 a) (5674 – 97) – 5674 = 5674 – 97– 5674 = – 97 b) (–1075) – (29 – 1075) = (–1075) – 29 + 1075 = 0 – 29 = –29 Hoạt động 2 Dạng 2: Tìm x, biết GV: Yêu cầu một HS đọc đề bài 66/ SGK/87 HS: Một HS đọc yêu cầu của đề bài. GV: Đối với bài tập này ta thực hiện như thế nào? HS: Ta thực hiện như sau: + Aùp dụng quy tắc chuyển vế + Thực hiện phép tính GV: Gọi hai HS lên bảng thực hiện HS: Hai HS lên bảng thực hiện (mỗi em một câu) Bài 66/ SGK/ 87 4 – (27 – 3 )= x – (13 – 4 ) 4 – 24 = x – 9 x = 4 – 24 + 9 x = – 11 Hoạt động 3 Dạng 3: Bỏ dấu ngoặc rồi tính GV: Yêu cầu HS thực hiện nhóm bài 92/ SBT/ 65. HS: Hoạt động theo nhóm GV: Kiểm tra hoạt động của các nhóm. HS: Đại diện các nhóm trình bày lên bảng. GV: Nhận xét bài làm của các nhóm trên bảng. Bài 92/ SBT/ 65 a) (18 + 29) + (158 –18 – 29) = 18 + 29 + 158 –18 –29 = 18 – 18 + 29 – 29 + 158 = 0 + 0 + 158 = 158 b) (13 – 135 + 49) – (13 + 49) = 13 – 135 + 49 –13 – 49 = 13 – 13 + 49 –49 –135 = 0 + 0 –135 = –135 Hoạt động 4 Dạng 4: Đơn giản biểu thức GV: Yêu cầu một HS đọc đề bài 90/ SBT/ 65 HS: Một HS đọc yêu cầu của đề bài. GV: Đối với bài tập này ta thực hiện Bài 90/ SBT/ 65 a) x + 25 + (–17) + 63 = x + (25 + 63) + (–17) = x + 88 + (–17) = x + 71 như thế nào? HS: Ta thực hiện như sau: + Nhóm: các số lại thành một nhóm, các chữ lại thành một nhóm. + Thực hiện phép tính GV: Gọi hai HS lên bảng thực hiện HS: Hai HS lên bảng thực hiện (mỗi em một câu) b) (–75) – (p + 20) + 95 = (–75) – p – 20 + 95 = (–75) – 20 – p + 95 = (–95) – p + 95 =–p 4.4 Bài học kinh nghiệm - Khi nhóm các số hạng vào trong ngoặc phải chú ý: Nếu đặt trước dấu ngoặc là dấu trừ thì các số hạng trong ngoặc phải thay đổi dấu. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. - Xem lại các dạng bài tập đã giải.. - Làm bài tập: 89(c; d); 94/ 65/ SBT. - Ôn tập các kiến thức về: Tập hợp; thứ tự thực hiện các phép tính 5. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: