I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS hiểu và nắm vững quy tắc nhân hai số nguyên.
2. Kỷ năng:
- HS biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích của các số nguyên.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi bài tập củng cố: ? 4; bài 79 (SGK)
HS: SGK, vở.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
HS 1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
Chữa bài 113 (SBT)
HS 2: Chữa bài 77 (SGK)
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Nhân 2 số nguyên dương
GV yêu cầu HS cho VD về hai số nguyên dơng và tìm tích của chúng HS lấy VD về hai số nguyên dương và tìm tích của chúng
GV: Vậy phép nhân hai số nguyên dương chính là phép nhân hai số tự nhiên khác 0
Hãy tính
a, 12 . 3
b, 5 . 120
2. Nhân 2 số nguyên âm HS đọc kết quả của phép tính
GV cho HS làm ?2 theo nhóm khoảng 3 phút HS hoạt động theo nhóm (4 HS/ nhóm)
Quan sát kết quả 4 tích đầu và dự đoán kết quả của hai tích cuối
3. (- 4) = - 12; 2. (- 4) = - 8
1. (- 4) = - 4; 0. (- 4) = 0
(- 1). (- 4) = ?; (- 2). (- 4) = ?
HS dự đoán kết quả
(- 1). (- 4) = 4
(- 2). (- 4) = 8
Diễn Hải, ngày : 1/01/2010 Tieỏt 59 Nhân hai số nguyên khác dấu I. mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên: Thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau, học sinh tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu. 2. Kỷ năng: - Học sinh hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu. - Vận dụng vào một số bài toán thực tế. II. chuẩn bị: - GV: SGK, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ vớ dụ trong SGK-BT 76/89 - HS: SGK, học bài và làm đầy đủ BTVN, xem trước bài mới. III. tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: HS: Phỏt biểu quy tắc chuyển vế, ỏp dụng làm bài tập 96/ 65 (SBT) Tỡm số nguyờn x, biết: a) 2 - x = 17 - (-5) b) x - 12 = (-9) – 15 B. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Nhận xột mở đầu: GV ghi vớ dụ lờn bảng. * Vớ dụ: 3.4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12 Em đã biết phép nhân là phép cộng các số hạng bằng nhau. Hãy thay phép nhân bằng phép cộng để tìm kết quả. Gv: Nhận xột và HD sữa sai GV yờu cầu HS đọc và trả lời nội dung [?3] - Em cú nhận xột gỡ về GTTĐ và về dấu của tớch hai số nguyờn khỏc dấu ? Gv: Vậy ta cú thể tỡm kết quả phộp nhõn hai số nguyờn khỏc dấu bằng cỏch khỏc - Đưa ra vớ dụ: (-5) .3 ; 2 . (-6) ? Muốn nhõn hai số nguyờn khỏc dấu, ta phải làm như thế nào Gv: Nhận xột, bổ sung - giới thiệu quy tắc 2. Quy tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu: Gv: Ghi túm tắt quy tắc lờn bảng ? Phỏt biểu quy tắc cộng 2 số nguyờn khỏc dấu. So sỏnh với quy tắc nhõn. Gv: Nhận xột và bổ sung. Yờu cầu HS lờn bảng làm BT 73, 74/ 89 (SGK) Gv: Nhận xột và HD sữa sai, khắc sõu nhõn 2 GTTĐ và đặt dấu "-" trước kết quả ? Mọi số nguyờn a nhõn với 0 bằng gỡ * Chỳ ý: SGK Gv: Giới thiệu chỳ ý trong SGK * Vớ dụ: - Túm tắt: Một sản phẩm đỳng quy cỏch : + 20 000 đ Một sản phẩm sai quy cỏch : - 10 000 đ Một thỏng làm: 40 SP đỳng quy cỏch 10 SP sai quy cỏch ? Tớnh lương thỏng Gv: Gọi 2 em lờn bảng thực hiện [?4] Hs: Đọc và thực hiện yờu cầu [?1] và [?2] trong SGK [?1] (-3).4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) =-12 [?2] (-5).3 = (-5) + (-5) + (-5) = -15 2.(-6) = (-6) + (-6) = -12 [?3] Tỡm số nguyờn x, biết x + 8 = (-5)+4 ị x + 8 = -1 ị x = -9 - GTTĐ bằng tớch cỏc GTTĐ - Dấu là dấu " - " * Cỏch khỏc: (-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5) = - (5 + 5 + 5) = - (5.3) = - 15 Hs: Thực hiện tương tự lấy 2 . (-6) Hs: Trả lời Hs: Đọc nội dung quy tắc trong SGK Hs: Thực hiện yờu cầu Hs: 3 em lờn bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở Hs: Trả lời Hs: Đọc nội dung vớ dụ trong SGK và túm tắt đề bài [?4] Tớnh a) 5 . (-14) = -70 b) (-25) . 12 = 300 Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc quy tắc nhõn 2 số nguyờn khỏc dấu, chỳ ý dấu của chỳng - Xem lại quy tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu - BTVN: 77/ 89 (SGK) ; 113 - 119/ 68, 69 (SBT Diễn Hải, ngày : 2/01/2010 Tieỏt 60 Đ11. Nhân hai số nguyên cùng dấu I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu và nắm vững quy tắc nhân hai số nguyên. 2. Kỷ năng: - HS biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích của các số nguyên. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi bài tập củng cố: ? 4; bài 79 (SGK) HS: SGK, vở. III. tiến trình dạy học Kiểm tra bài cũ HS 1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Chữa bài 113 (SBT) HS 2: Chữa bài 77 (SGK) 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Nhân 2 số nguyên dương GV yêu cầu HS cho VD về hai số nguyên dơng và tìm tích của chúng HS lấy VD về hai số nguyên dương và tìm tích của chúng GV: Vậy phép nhân hai số nguyên dương chính là phép nhân hai số tự nhiên khác 0 Hãy tính a, 12 . 3 b, 5 . 120 2. Nhân 2 số nguyên âm HS đọc kết quả của phép tính GV cho HS làm ?2 theo nhóm khoảng 3 phút HS hoạt động theo nhóm (4 HS/ nhóm) Quan sát kết quả 4 tích đầu và dự đoán kết quả của hai tích cuối 3. (- 4) = - 12; 2. (- 4) = - 8 1. (- 4) = - 4; 0. (- 4) = 0 (- 1). (- 4) = ?; (- 2). (- 4) = ? HS dự đoán kết quả (- 1). (- 4) = 4 (- 2). (- 4) = 8 Vì sao các em dự đoán kết quả là 4 và 8 HS: Vì theo quy luật khi một thừa số giảm 1 đơn vị thì tích sẽ giảm đi 1 lượng bằng thừa số giữ nguyên tức là giảm -4 hay tăng 4 nên ta có kết quả là 4 và 8 (?) Hãy điền số thích hợp vào ô trống a, (- 1). (- 4) = o . o b, (- 2). (- 4) = o . o HS điền số a, (- 1). (- 4) = 1. 4 b, (- 2). (- 4) = 2. 4 Các thừa số trong ô trống có quan hệ gì với các thừa số ban đầu ? HS các thừa số trong ô trống chính là GTTĐ của các thừa số ban đầu Dựa vào các kết quả trên em nào có thể nêu Quy tắc nhân hai số nguyên âm? HS nêu quy tắc nhân hai số nguyên âm GV cho HS đọc quy tắc (SGK) HS đọc quy tắc (SGK/90) áp dụng hãy tính a, (- 3).(- 7) b, (-4).(- 150) HS thực hiện phép tính ra bảng con (giấy trong) a, (- 3).(- 7) = 3.7 = 21 b, (-4).(- 150) = 4.150 = 600 (?) Các em có nhận xét gì về tích của hai số nguyên âm HS: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương GV giới thiệu nhận xét (SGK) GV cho học sinh làm ?3 Tính: a) 5.17 b) (- 15).(-6) IV. Kết luận - Củng cố: HS cả lớp cùng làm sau đó 1 HS lên bảng thực hiện phép tính Qua các biểu thức đã học các em rút ra kết luận gì về tích của một số nguyên với số 0, tích của hai số nguyên khác dấu, tích của hai số nguyên cùng dấu GV ghi kết luận lên bảng a.0 = 0.a = 0 *Nếu a, b cùng dấu thì a.b = |a|.|b| *Nếu a, b khác dấu thì a.b = (|a|.|b|) HS : -Tích của một số nguyên với số 0 bằng 0 - Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm - Tích của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương GV yêu cầu HS nhìn vào phần kết luận để phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên GV giới thiệu chú ý (SGK) - HS phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu V. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc các quy tắc nhân hai số nguyên, các chú ý trong bài - Làm bài 80, 81, 82, 83 (SGK); HS khá giỏi làm bài 125, 126, 127 (SBT) Diễn Hải, ngày : 8/01/2010 Tieỏt 61 luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp HS củng cố quy tắc về dấu trong phép nhân 2 số nguyên - HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính tích của 2 số nguyên 2. Kỷ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính tích của hai số nguyên cùng dấu và khác dấu. II. Chuẩn bị của giáo viên và HS - GV : - Bảng phụ ghi bài 84, 86 (SGK) - Bảng phụ gắn các kí tự của máy tính bỏ túi - HS: Học thuộc quy tắc nhân số nguyên III. tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu Tính a, (+ 5).(+ 11); b, (- 6).9; c, 23.(- 7) ; d, (- 250).(- 8 ) HS 2 Chữa bài 82 (SGK) Luyện tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài tập 81 (SGK 191) HS đọc đề bài Muốn biết bạn nào bắn đợc số diểm cao hơn ta làm nh thế nào? HS lên bảng trình bày lời giải GV cho 1 HS lên bảng trình bày lời giải Tổng số điểm của Sơn là: 3.5 + 1.0 + 2.(-2) = 15 + 0 + (-4) = 11 Tổng số điểm của Dũng là: 2.10 + 1.(-2) + 3.(-4) = 20 -2 -12 = 6 GV cho HS nhận xét lời giải của bạn Vậy bạn Sơn bắn đợc số điểm cao hơn Bài 83 (SGK/92) HS đọc đề bài GV cho 1 HS trả lời kết quả và giải thích lý do Một HS trả lời Giá trị của biểu thức (x - 2).(x + 4) khi x = -1 là số nào trong 4 đáp án sau A.9 ; B.-9 ; C.5 ; D.-5 Giá trị của biểu thức (x-2) (x+4) khi x = -1 là B.-9 Vì (-1 - 2) (-1 + 4) = (-3).3 = - 9 Bài 84: Điền các dấu “+”. “-” vào ô trống HS đọc đề bài GV cho 1 HS lên bảng làm bài trên bảng phụ HS cả lớp cùng làm 1 HS lên bảng làm bài Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b2 + + + + + - - + - + - - - - + - Bài 85 (SGK/93) Tính a, (-25).8 a, = -205 b, 18.(-15) b, = -270 c, (-1500).(-100) c, = 150000 d, (-13)2 d, = 169 GV cho 2 HS lên bảng làm bài HS 1 làm câu a, c Bài 86 (SGK/93) Điền vào ô trống cho đúng GV treo bảng phụ và cho HS cả lớp làm bài theo nhóm GV cho 1 nhóm trình bày kết quả và yêu cầu các nhóm khác nhận xét kết quả HS 2 làm câu b, d HS làm bài theo nhóm (4 HS/nhóm) 1 HS đại diện cho nhóm lên bảng điền kết quả HS nhóm khác nhận xét kết quả a -15 13 -4 9 1 b 6 -3 -7 -4 -8 a.b -90 -39 28 -36 8 Bài 89 (SGK/193) Sử dụng máy tính bỏ túi để nhân hai số nguyên GV giới thiệu cho HS các nút x, +, - trên bảng phụ sau đó giới thiệu cách thực hiện phép nhân HS theo dõiGV hớng dẫn và thực hành theo trên máy tính của mình (-3).7 bằng máy tính GV cho HS áp dụng để tính 8.(-5); (-17). (-15) (-1356). 17; 39.(-152) - HS sử dụng máy tính để tính kết quả các phép tính và báo cáo kết quả IV. Giới thiệu sự ra đời của số âm: GV cho HS đọc phần “có thể em chưa biết” (SGK/92) V. Hướng dẫn về nhà: Ôn lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu - Làm bài tập: 87, 88 (SGK), 128, 129, 130, 132, 133*(SBT). Ôn tập các tính chất của phép nhân trong N. Diễn Hải, ngày: 18/01/2010 Tieỏt 62 Đ12. tính chất của phép nhân I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng - HS biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên 2. Kỷ năng: - Bước đầu HS có ý thức biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức. II. Chuẩn bị của GV và HS GV: Bảng ghi các tính chất của phép nhân HS: Ôn lại các tính chất của phép nhân trong N III. Tiến trình dạy học: Kiểm tra bài cũ: HS 1 Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên Tính a) (-16).12; b) 22.(-5); c) (-2500). (-100); d) (11)2 HS 2 Viết các tính chất của phép nhân các số tự nhiên 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Tính chất giao hoán: GV giới thiệu: Các tính chất của phép nhân trong Z cũng giống nh các tính chất của phép nhân trong N. Sau đó giới thiệu tính chất giao hoán. a.b = b.a GV cho HS phát biểu tính chất giao hoán bằng lời HS phát biểu tính chất giao hoán của phép nhân VD: 2.(-3) = (-3).2 (= -6) (-7).(-4) = (-4). (-7) (= 28) HĐ 2. Tính chất kết hợp: GV cho HS nhắc lại tính chất kết hợp của phép nhân trong N HS phát biểu tính chất kết hợp của phép nhân trong N Tương tự như phép nhân trong N em nào có thể nêu công thức về tính chất kết hợp của phép nhân trong Z HS a.(b.c) = (a.b).c Hãy tính bằng hai cách Học sinh nêu 2 cách tính a, 9.(-5). 9.(-5).2 = [9.(-5)].2 = (-45).2 = -90 b, 15.(-2).(-5)(-6) 9.(-5).2 = 9.[(-5).2] = 9.(-10) = -90 GV giới thiệu các chú ý (SGK/94) HS đọc lần lượt các chú ý (SGK/94) GV cho học sinh hoạt động nhóm bài ?1, ?2 yêu cầu HS lấy VD minh hoạ HS hoạt động theo nhóm (4 HS/nhóm) khoảng 3 phút GV cho 1 nhóm trình bày két quả sau đó yêu cầu HS nhóm khác nhận xét đánh giá Đại diện 1 nhóm trình bày kết quả ?1.... có dấu “+” ?2 ....có dấu “-” GV giới thiệu nhận xé ... ” khái niệm “chia hết cho”. Nắm được các tính chất liên quan đến khái niệm: “chia hết cho” 2. Kỷ năng: - HS biết tìm ước và bội của một số nguyên II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: Bảng phụ HS: ôn lại về ước và bội của một số tự nhiên III. Tiến trình dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ ? Hãy phát biểu khái niệm về sự chia hết cho trong Z Bội và ước của một số nguyên có những tính chất gì? 2. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Luyện tập Bội và ước của một số nguyên có những tính chất gì? GV cho HS làmBT a, Tìm ba bội của -5 b, Tìm các ước của -10 Làm bài (SGK) Điền số vào ô trống cho đúng a 42 2 -26 b -3 -5 |-13| a:b 5 -1 Tìm x thuộc Z biết a, 15x = -75 b, 3|x| = 18 c, | x - 5| = 2 Bài 3: Tìm x ẻ Z, biết: a) 2 + x = 3 b, x + 8 = 1 c) ỗx – 1ỗ + 13 = 14 d) ỗx – 3ỗ - 4 = - 5 Bài 2: Tìm tổng của tất cả các số nguyên x thoả mãn: a) - 4 Ê x Ê 4 HS nêu các tính chất HS cả lớp cùng làm. Sau đó đổi bàn cho nhau kiểm tra HS lên bảng điền kết quả 2 HS lên bảng làm bài a,x = -5 b,x= 6, x = -6 c, x- 5 = 2 hoặc x – 5 = -2 x = 7 hoặc x = 3 a) 2 + x = 3 x = 3 – 2 x = 1 ẻ Z Vậy x = 1 thoả mãn bài toán b, x + 8 = 1 x = 1 – 8 x = 1 + (- 8) x = - 7 ẻ Z Vậy x = -7 thoả mãn bài toán c) ỗx – 1ỗ + 13 = 14 ỗx – 1ỗ = 14 – 13 ỗx – 1ỗ = 1 x – 1 = 1 ị x = 1 + 1 = 2 ẻ Z Hoặc x – 1= -1 ị x = -1 + 1 = 0 ẻ Z Vậy x= 2 hoặc x = x = 0 thỏa mãn bài toán d) ỗx – 3ỗ - 4 = - 5 ỗx – 3ỗ = - 5 + 4 ỗx – 3ỗ = - 1 Vì x ẻ Z nên x – 3 ẻ Z mà ỗx – 3ỗ= - 1 < 0 ( vô lý) Vậy không có số nguyên x nào thoả mãn bài toán Bài 2: Tìm tổng của tất cả các số nguyên x thoả mãn: a) - 4 Ê x Ê 4 Vì x ẻ Z và - 4 Ê x Ê 4 Nên x ẻ { -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4} Vậy (- 4) + (- 3) + (- 2) + (- 1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 = ( - 4 + 4) + (- 3 + 3) + (-2 + 2) + (-1 + 1) + 0 = 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 0 Hướng dẫn về nhà: Học thuộc KN về ước, bội của một số nguyên, các tính chất về chia hết. Làm bài tập 102, 103 (SGK), 153, 154, 156 (SBT) Làm câu hỏi ôn tập (SGK/ 98) và bài tập ôn tập chương Diễn Hải, ngày: 18/01/2010 Tieỏt 66 ôn tập chương II ( Tiết 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập cho HS các kiến thức về: GTTĐ của một số nguyên các phép tính, cộng, trừ, nhân, các số nguyên, bội và ớc của một số nguyên. Các quy tắc về dấu ngoặc, chuyển vế - Củng cố các kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân hai số nguyên, tính GTTĐ của một số nguyên -> giải các bài toán tìm số cha biết 2. Kỷ năng: Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, tính đúng, tính nhanh và trình bày khoa học II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi cách tìm GTTĐ của một số nguyên, các quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên, các tính chất của phép cộng và phép nhân trong Z Bảng phụ ghi bài 110 (SGK/99) - HS: làm đáp án các câu hỏi ôn tập (SGK/98) III. Tiến trình dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ HS1: Viết tập hợp các số nguyên Z và biểu diễn trên trục số: Viết số đối của số nguyên a Số đối của một số nguyên có thể là những số nào trong các số sau. Số nguyên dơng? Số nguyên âm? Số 0 HS1:Nêu quy tắc tìm GTTĐ của một số nguyên a GTTĐ của một số nguyên a là một số như thế nào? 2. Bài mới: ôn tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Dạng 1: GV ghi đề bài sau đó cho HS đọc bài HS đọc đề bài 107 Trên trục số cho 2 điểm a, b. Hãy a, Xác định các điểm -a, -b trên trục số b, Xác định các điểm |a|, |b|, |-a|, |-b| trên trục số c, So sánh các số a, b, -a, -b, |a|, |b|, |-a|, |-b| với không HS 1 lên bảng điền trên trục số HS 2 lên bảng làm câu b và giải thích cơ sở HS 3 trả lời kết quả câu c và giải thích lý do GV cho HS làm bài 108 (SGK) HS đọc đề bài Cho số nguyên a khác 0. So sánh -a với a; -a với 0 Số nguyên a khác 0 thì a có thể là số nh thế nào? Để so sánh -a với a ta làm nh thế nào GV ghi lời giải Khi a>0 thì -a<0 và -a<a Khi a0 và -a>a HS a khác 0 => a có thể là số nguyên âm hoặc số nguyên dơng . Do đó ta phải xét 2 trờng hợp a>0 và a<0 GV cho HS làm bài 110. GV treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc đề bài HS đọc đề bài và suy nghĩ tìm lời giải GV cho 1 HS lên bảng điền đúng sai và yêu cầu HS ở dới lớp lấy VD minh hoạ ra bảng con 1HS lên bảng điền đúng, sai a, Đ c, S b, Đ d, Đ GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và yêu cầu HS dới lớp giơ bảng con để kiểm tra Dạng 2: Luyện kỹ năng thực hiện các phép tính: Bài 111 (SGK/T99): Tính a, [(-13)+(-15)]+(-8) b, 500-(-200)-210-100 c, -(-120)+(-19)-301+12 d, 777-(111)-(-222)+20 GV cho HS thực hiện theo nhóm (4HS / nhóm) yêu cầu nhóm trởng giao việc cụ thể cho từng thành viên của nhóm HS hoạt động theo nhóm sau đó 1 nhóm lên trình bày lời giải trên bảng GV thu kết quả bài làm của các nhóm sau đó cho HS dưới lớp nhận xét bài làm của các bạn lên bảng và tìm cách giải khác hay hơn nếu có thể Bài 114 (SGK/T99) Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thoả mãn a, -8<x<8 HS dưới lớp tìm cách giải khác ĐS:a,-36; b, 390; c, -279d, 1130 3 HS lên bảng làm HS dưới lớp cùng làm vào vở nháp ĐS: a)x = 0 ; b) x= -9 c)x = 20 Bài 115 (SGK/T99): Tìm a thuộc Z biết a) |a| = 5; d) |a| = -3 HS: |a| = m (>0) => a = m;a = -m b) |a| = |-5|; c) |a| = 0; e) -11. |a| = -22 2 HS lên bảng làm bài HS cả lớp cùng làm Để làm bài này các em dựa vào kiến thức nào? GV cho 2 HS lên bảng làm bài sau đó cho HS nhận xét IV. Củng cố: Khi gặp dạng toán tính tổng các em cần chú ý điều gì? V. Hướng dẫn về nhà: Ôn lại lý thuyết của chương: Các quy tắc về phép tính: cộng, trừ nhân hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc quy tắc chuyển vế, các tính chất của phép cộng và phép nhân Xem lại lời giải các bài tập đã chữa Làm bài 112, 113, 110, 117, 118 (SGK), Bài 162, 164 (SBT) Diễn Hải, ngày: 18/01/2010 Tieỏt 67 ôn tập chương II ( Tiết 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố và rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc nhân hai số nguyên, nâng lên luỹ thừa, quy tắc chuyển về vận dụng các tính chất của phép nhân, phép cộng vào việc giải các bài toán: thực hiện phép tính, giải bài toán tìm x và các bài toán đố 2. Kỷ năng: - Rèn ý thức cẩn thận, chính xác trong tính toán và trình bày lời giải II. Chuẩn bị: - GV: bảng phụ ghi các bài 112, 113, 121 (SGK) - HS: Ôn tập theo hớng dẫn của GV ở cuối tiết trớc III. Tiến trình dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra quy tắc cộng, trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc 1, Tính các tổng sau: a, [(-8)+(-7)]+(-10) b, 555-(-333)-100-80 Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên, nêu các tính chất và quy tắc mà em đã sử dụng để làm bài 2, Tính các tổng sau: c, (-229)+(-219)-401+12 d, 300-(-200)-(-120)+18 Phát biểu quy tắc dấu ngoặc Luyện tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Dạng 1: Thực hiện phép tính: Bài 116: Tính a, (-4).(-5).(-6); b, (-3-5).(-3+5) c, (-3+6).(-4); d, (-5-13): (-6) HS hoạt động theo nhóm (khoảng 3 phút) để trình bày lời giải ra bảng phụ của nhóm GV yêu cầu các nhóm hoạt động khoảng 3 phút. Sau đó GV cho HS nhận xét lời giải của các nhóm HS nhận xét bài làm của các nhóm HS nêu cách giải khác cho mỗi câu (?) Có thể thực hiện các phép tính theo cách khác được hay không ? GVKL: Khi t/hiện các phép tính các em cần đọc kỹ bài BT để tìm cách giải hợp lý nhất. Bài 117: Tính a, (-7)3.24 HS nhận biết dấu của tích b, 54.(-4)2 a, mang dấu - GV cho HS nhận biết về dấu của tích sau đó cho 2 HS lên bảng làm bài b, mang dấu + 2 HS lên bảng làm bài a, -5488 b, 10000 Bài 119: Tính bằng 2 cách a, 15.12-3.5.10 b, 45-9.(13+5) c, 29(19-13)-19.(29-13) Muốn tính được bằng hai cách các em phải vận dụng kiến thức nào HS vận dụng tính chất phân phối đối với phép cộng, tính chất giao hoán, kết hợp GV cho 3 HS lên bảng làm bài 3 HS lên bảng làm bài HS dưới lớp cùng làm vào vở nháp GV cho HS nhận xét lời giải của bạn Dạng 2: Tìm số chia hết a, 2x – 35 = 15 b, 3x + 17 = 2 c, |x - 1| = 0 HS để giải câu a, b ta vận dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân hai số nguyên (?) Để làm câu a, b các em sử dụng kiến thức nào? GV cho 2 HS trình bày lời giải câu a và b 2 HS lên bảng trình bày lời giải câu a và b GTTĐ của số nào thì bằng 0 Vậy |x – 1| = 0 khi nào? HS: |x - 1| = 0 => x – 1 = 0 => x = 1 Tìm x thuộc Z biết HS nêu lời giải a, 38 – 5.(x + 4) = 123 a, 38 – 5x – 20 = 123 18 – 5x = 123 -5x = 123 – 18 = 105 x = -17 b, 12.x = -36 b, = -3 c, 2.|x| = 26 c, x = - 13; x = +13 Dạng 3: Toán đố Bài 112: Đố vui HS đọc đề bài và tóm tắt bài toán (?) Để tìm số thứ nhất 2x và số thứ 2 (0) ta phải làm gì? HS Dựa vào đẳng thức a-10 = 2a – 5 để tìm a và 2a (?) Từ đẳng thức muốn tìm a ta làm nh thế nào? HS Chuyển về đổi dấu các số hạng a – 2a = -5 + 10 -a = 5 => a = 5 => 2a = 10 Hướng dẫn về nhà: Ôn tập lý thuyết của chương II Diễn Hải, ngày 08/01/2010 Tieỏt 68 Kiểm tra chương II I. Mục tiêu: - Kiểm tra việc tiếp thu và nắm bắt các kiến thức đã học trong chương II của học sinh. - Kiểm tra kỹ năng: thực hiện các phép tính, cộng, trừ, nhân các số nguyên - Tính GTTĐ của số nguyên, tìm số chưa biết, tìm ước và bội Qua bài kiểm tra đánh giá kết quả nắm bắt kiến thức và các kỹ năng giải toán của HS để có kế hoạch bồi dưỡng và bổ xung cho HS những kiến thức cần thiết Ma trận đề kiểm tra Nội dung chớnh Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng 1. So sánh các số nguyên 2 2 2 2 2. thực hiện phép tính 2 2 2 2 3. Tim x 2 2 2 2 4. Tìm ước và bội của số nguyên 2 3 2 3 5. Nâng cao 1 1 1 1 Tổng 4 4 5 6 9 10 II. Đề bài: Bài 1(2điểm): So sánh (-95).125.(-98).12 với 0 Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: -35; 45; 0; -1; 4; -8. Bài 2(2điểm): Thực hiệnphép tính: (8 - 12) + 144 20 + 8.(4 - 7). Bài 3(2điểm): Tìm số nguyên x, biết: 2x – 12 = 24 3x + 9 = -2.3 Bài 4(3điểm): Tìm tất cả các ước của -10 Tìm 5 bội của -4. Bài 5(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì n2 +n +1 là số lẻ. III. đáp án và biểu điểm Bài 1(2điểm): (-95).125.(-98).12 > 0 (1 điểm) Sắp xếp đúng : -35; -8 ; -1; 0; 4; (1 điểm) Bài 2(2điểm): Thực hiệnphép tính: 140 (1 điểm) -4 (1 điểm) Bài 3(2điểm): Tìm số nguyên x, biết: x = 18 (1 điểm) x = -5 (1 điểm) Bài 4(3điểm): Tất cả các ước của -10: -10; -5; -2; -1; 1; 2; 5; 10 (1.5 điểm) 5 bội của -4: -4; -8;-16; -32; -64 (1 điểm) Bài 5(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì n2 +n +1 là số lẻ. TH : n lẽ thì n2 lẽ, n lẽ => n2 +n +1 là số lẻ (tổng 3 số lẽ là một số lẽ) (0.5 điểm) TH : n chẵn thì n2 chẵn n2 +n là số chẵn => n2 +n + 1 là số lẽ (0.5 điểm)
Tài liệu đính kèm: