A. MỤC TIÊU
· Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên: Thay phép nhân bằng phép cộng cá số hạng bằng nhau, HS tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu.
· HS hiẻu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu .
· HS vận dụng vào một số bài toán thực tế.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
· GV: Bảng phụ ghi quy tắc và ví dụ.
· HS: Tìm hiểu trước bài.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ ( 5 phút)
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra:
- Phát biểu quy tắc chuyển vế.
- Chữa bài tập 65 SBT
1HS lên bảng kiểm tra, các HS khác theo dõi nhận xét.
GV: Nhận xét cho điểm.
Hoạt động 2: NHẬN XÉT MỞ ĐẦU ( 10 phút)
GV: Đặt vấn đề: Trong tập hợp các số tự nhiên ta đã biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau chính là nhân số hạng đó cho số lần của số hạng . Tính chất đó áp dụng cho số nguyên như thế nào ?
GV cho HS làm ?1, ?2, ?2
(-3) .4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) =
(-5) . 3 = . .
2 . (-6) = . (-3) .4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -12
Như vậy ta cũng có
(-5) . 3 = - 15
2 . (-6) = -12
Tuần : 20 CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN Ngày soạn:10/01/2010 Tiết: 59 §9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ – LUYỆN TẬP Ngày dạy: 12/01/2010 A. MỤC TIÊU HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại , nếu a = b thì b = a . Củng cố cho HS qui tắc dấu ngoặc , tính chất đẳng thức và giới thiệu qui tắc chuyển vế trong đẳng thức. HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế , quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh, tính hợp lí. HS vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế . B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV: Bảng phụ vẽ hình 5, thước kẻ có chia đơn vị . HS: Thước kẻ có chia đơn vị . C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ ( 7 phút) GV: Nêu yêu cầu kiểm tra: HS 1: - Phát biểu quy tắc dấu ngoặc. - Chữa bài 60 (SGK) HS2: - Nêu một số phép biến đổi trong tổng đại số. - Chữa bài tập 89 (c,d) SBT Hai HS lên bảng kiểm tra GV: Nhận xét cho điểm Hoạt động 2: 1. TÍNH CHÁT CỦA BẤT ĐẲNG THỨC ( 10 phút) GV: Giới thiệu các tính chất của đẳng thức HS: Quan sát H.50 (từ trái sang phải và ngược lại ) và trả lời câu hỏi ?1 GV : Chốt lại vấn đề từ H. 50 liên hệ suy ra các tính chất của đẳng thức . GV : Sử dụng H.50 . Yêu cầu HS nhận biết điểm khác nhau và giống nhau ở mỗi cân . HS : Xác định đâu là đẳng thức , vế trái , vế phải trong các đẳng thức phần tính chất SGK . Nếu a = b thì a + c = b + c . Nếu a + c = b + c thì a = b . Nếu a = b thì b = a . Hoạt động 3: 2 . VÍ DỤ ( 5 phút) GV : Tìm số nguyên x , biết : Làm thế nào để vế trái chỉ còn x ? HS: thêm 2 vào hai vế GV: thu gọn hai vế Gv: Yêu cầu HS làm HS: Làm ?2, 1HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào vở. Tìm số nguyên x , biết : x - 2 = -3 x - 2 + 2 = -3 + 2 x = -2 ?2 Tìm số nguyên x , biết : x + 4 = -2 . x + 4 + (-4) = -2 + (-4) x = -2 + (-4) x = - 6 Hoạt động 4: 3. QUY TẮC CHUYỂN VẾ ( 15 phút) GV : Yêu cầu HS thảo luận từ sự thay đổi của các đẳng thức sau : x – 2 = 3 suy ra x = 3 + 2 . x + 4 = -2 suy ra x = -2 – 4 HS : Quan sát sự thay đổi các số hạng khi chuyển vế trong một đẳng thức từ VD trên và rút ra nhận xét . GV : Ta có thể rút ra nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức. HS .. GV : Giới thiệu quy tắc như SGK . HS : Phát biểu lại quy tắc chuyển vế . GV: Cho HS tìm hiểu ví dụ SGk sau đó yêu cầu HS làm?3 HS cả lớp làm?3 GV: Cho HS đọc phần nhận xét SGK Quy tắc : Khi chuyển một số hạng từ vêá này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó : dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+” 3 Tìm số nguyên x, biết : x + 8 = (-5) + 4 . x + 8 = -1. x = (-1) – 8 . x = - 9 Nhận xét (SGK) Hoạt động 5: CỦNG CỐ ( 7 phút) GV: Yêu cầu HS nhắc lại tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế. HS .. GV: Cho HS làm bài tập 61 (SGK) HS cả lớp làm bài , 2 HS lên bảng làm Bài 61 (SGK) 7 – x = 8 – (- 7) 7 – x = 8 + 7 – x = 8 x = 8 b. x= -3 Bài 63 (SGK) Ta có 3 + (- 2) + x = 5 3 - 2 + x = 5 x = 5 – 3 + 2 x = 4 Hoạt động 6: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 phút) GV: - Học thuộc tính chất đẳng thức , quy tắc chuyển vế. - Làm bài tập 62, 64, 65, 66, 67 (SGK) Tuần : 20 Ngày soạn:11/01/2010 Tiết: 60 §10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU Ngày dạy: 13/01/2010 A. MỤC TIÊU Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên : Thay phép nhân bằng phép cộng cá số hạng bằng nhau, HS tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu. HS hiẻu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu . HS vận dụng vào một số bài toán thực tế. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV: Bảng phụ ghi quy tắc và ví dụ. HS: Tìm hiểu trước bài. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ ( 5 phút) GV: Nêu yêu cầu kiểm tra: Phát biểu quy tắc chuyển vế. Chữa bài tập 65 SBT 1HS lên bảng kiểm tra, các HS khác theo dõi nhận xét. GV: Nhận xét cho điểm. Hoạt động 2: NHẬN XÉT MỞ ĐẦU ( 10 phút) GV: Đặt vấn đề: Trong tập hợp các số tự nhiên ta đã biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau chính là nhân số hạng đó cho số lần của số hạng . Tính chất đó áp dụng cho số nguyên như thế nào ? GV cho HS làm ?1, ?2, ?2 (-3) .4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = (-5) . 3 = . . 2 . (-6) = .. (-3) .4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -12 Như vậy ta cũng có (-5) . 3 = - 15 2 . (-6) = -12 Hoạt động 3: QUY TẮC NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU ( 18 phút) GV yêu cầu HS nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. HS .. GV yêu cầu HS đọc ví dụ SGK và yêu cầu HS tóm tắt đề. HS đọc ví dụ và tóm tắ dề bài. GV còn cách nào giải khác không ? HS .. (Tổng số tiền nhận trừ tổng số tiền phạt) GV cho HS làm ?4 HS làm ?4, HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm. Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ,ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ – “ trước kết quả nhận được Ví dụ : 15 . (-20) = - 300 (- 25) . 4 = - 100 0 . (-27) = 0 15 . 0 = 0 Chú ý : Tích của một số nguyên a với 0 bằng 0 Ví dụ: SGK Giải: Lương cộng nhân A tháng vừa qua là: 40 . 20000 + 10 . (- 10000) = 800000 + (- 100000) = 700000 (đ) ?4 Tính 5 . (-14) = -70 b. (-25) . 12 = -300 Hoạt động 4: CỦNG CỐ ( 10 phút) Gv phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. 2 HS phát biểu lại quy tắc. GV cho HS làm bài tập 73 HS làm bài tập 73, 2 HS lên bảng làm GV cho HS làm bài tập 74 HS làm bài tập 74, 2 HS lên bảng làm GV cho HS làm bài tập 76 HS làm bài tập 76 Bài 73 (SGK) (-5) . 6 = 30 9 . (-3) = -27 (-10) . 11 = -110 150 . (-4) = 600 Bài 74 (SGK) Ta có 125. 4 = 500 (-125) . 4 = -500 (-4) . 125 = -500 4 . (-125) = -500 Bài 76 (SGK) x 5 -18 18 -25 y -7 10 -10 40 x.y -35 -180 -180 - 1000 Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút) GV: - Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, so sánh với quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. - Làm bài tập 75; 77 và 113; 134; 115; 116 SBT Tuần : 20 Ngày soạn:12/01/2010 Tiết: 61 §11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU Ngày dạy: 15/01/2010 A. MỤC TIÊU HS Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên, đặc biệt là dấu của tích hai số nguyên âm. HS vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên , biết cách đổi dấu tích . HS dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện tương của các số. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV: Bảng phụ ghi kết luận và và các chú ý. HS: Tìm hiểu trước bài. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ ( 6 phút) GV: Nêu yêu cầu kiểm tra: - Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. - Chữa bài tập 77 SGK 1 HS lên bảng kiểm tra GV: Nhận xét cho điểm. Hoạt động 2: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN DƯƠNG ( 6 phút) GV nhân hai số nguyên dương chính là nhân 2 số tự nhiên khác 0. GV cho HS làm ?1 HS làm ?1 Gv khi nhân hai số nguyên dương tích là 1 số như thế nào ? HS tích hai số nguyên dương tích là 1 số nguyên dương GV yêu cầu HS lấy ví dụ về nhân hai số nguyên dương và thực hiện phép tính. HS . Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0 . ?1 12 . 3 = 36 5 . 120 = 600 Hoạt động 3: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN ÂM ( 13 phút) GV cho HS làm ?2 HS làm ?2 GV Nhận xét khi nhân (-4) với lần lượt 3 ; 2 ; 1 ; 0 (giảm 1 đơn vị) thì tích nhận được lần lượt Như thế nào ? HS cấc tích tăng dần 4 đơn vị . GV vậy ta có thể suy ra kết quả của (-1) . (- 4) và (-2) . (- 4) HS . GV Vậy muốn nhân hai số nguyên âm ta làm thế nào ? HS . GV vậy tích của hai số nguyên âm là một số như thế nào ? HS tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. GV cho HS làm ?3 HS làm ?3, 2 HS lên bảng làm ?2 3 . (- 4) = -12 tăng 4 2 . (- 4) = -8 tăng 4 1 . (- 4) = -4 tăng 4 0 . (- 4) = 0 tăng 4 (-1) . (- 4) = 4 tăng 4 (-2) . (- 4) = 8 Qui tắc : Muốn nhân hai số nguyên âm ,ta nhân hai Giá trị tuyệt đối của chúng Ví dụ : (-4) . (-25) = 4 . 25 = 100 Nhận xét : Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. ?3 Tính: 5 . 17 = 85 (-15) . (-6) = 90 Hoạt động 4: KẾT LUẬN ( 18 phút) GV cho HS làm bài 78 SGK thêm câu (-45) . 0 HS làm bài 78 SGK GV Hãy rút ra quy tắc : Nhân 1 số nguyên với số 0 ? Nhân hai số nguyên cùng dấu ? Nhân hai số nguyên khác dấu ? HS: GV nêu kết luận SGK và ghi bảng GV cho HS làm bài 79 SGK HS làm bài 79 SGK GV từ bài 79 rút ra nhận xét : - Quy tắc dấu của tích - Khi đổi dấu một thừa số thì tích như thế nào ? - Khi đổi dấu hai thừa số thì tích như thế nào ? HS: GV cho HS làm ?4 HS làm ?4, HS trả lời miệng. Bài 78 (SGK) (+3) . (+9) = 27 (-3) . 7 = -21 13 . (-5) = -65 (-150) . (-4) = 600 (+7) . (-5) = -35 (-45) . 0 = 0 Kết luận: a . 0 = 0 . a = 0 Nếu a ,b cùng dấu thì a . b = | a| . | b| Nếu a ,b khác dấu thì a . b = -(| a| . | b|) Chú ý : - Cách nhận biết dấu của tích ( + ) . ( + ) ® ( + ) ( - ) . ( - ) ® ( + ) ( + ) . ( - ) ® ( - ) ( - ) . ( + ) ® ( - ) a . b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0 Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi . ?4 b là một số dương. b là một số âm. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút) GV: - Học thuộc quy tắc nhân 2 số nguyên, chú ý cách nhận biết dấu của tích. - Làm bài tập 80; 81; 82; 83 SGK Tuần : 21 Ngày soạn:17/01/2010 Tiết: 62 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 20/01/2010 A. MỤC TIÊU Củng cố qui tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc (-) . (-) = (+). Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương của một số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân. HS thấy rõ tính thực ... ợp Z GV cho HS làm ?3 HS làm ?3 GV giới thiệu chú ý SGK Cho a , b Ỵ Z và b ¹ 0 . Nếu có một số nguyên q sao cho a = b . q thì ta nói a chia hết cho b . Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a . Ví dụ : -9 là bội của 3 vì -9 = 3 . (-3) 3 là ước của -9 ?3 Hai bội của 6 là 12 và –12 Hai ước của 6 là 3 và –3 Chú ý : Nếu a = bq (b ¹ 0) thì ta nói a chia cho b được q và viết a : b = q Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0 Các số 1 và –1 là ước của mọi số nguyên. Nếu c vừa là ước của a vừa là ước b thì c cũng được gọi là ước chung của a và b . Ví dụ : Các ước của 8 là 1 , -1 , 2 , -2 , 4 , -4 , 8 , -8 Các bội của 3 là 0 , 3 , –3 , 6 , -6 , 9 , -9 , . Hoạt động 3: 2. TÍNH CHẤT (8 phút) GV Yêu cầu HS tự đọc SGK và lấy ví dụ cho từng tính chất. Sau khi HS đọc SGK xong GV nêu lần lượt 3 tính chất và một tính chất lấy một ví dụ. HS theo dõi ghi bài. + Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a cũng chia hết cho c. a b và b c Þ ac Ví dụ : 12 (-6) và (- 6) (-3) Þ12 (-3) + Nếu a chia hết cho b thì bội của a cũng chia hết cho b . a b Þ am b (m Ỵ Z) Ví dụ : 6 (-3) Þ(-12).6 (-3) + Nếu hai số a , b chia hết cho c thì tổng và hiệu của chúng cũng chia hết cho c . ac và bc Þ (a + b)c và (a – b)c Ví dụ 12 (-3) và 9 (-3) Þ (12 + 9) (-3) Þ (12 - 9) (-3) Hoạt động 4: CỦNG CỐ (12 phút) GV yêu cầu HS làm bài 101 SGK HS làm bài tập 101 SGK GV yêu cầu HS làm bài 102 SGK HS làm bài tập 102 SGK, sau đó 2 HS lên bảng làm. GV và HS nhận xét bổ sung GV yêu cầu HS làm bài 105 SGK HS làm bài tập 105 SGK Bài 101 SGK Năm bội của 3và -3 có là 0; -3; 3; 6; -6. Bài 102 SGK + Các ước của -3 là 1; 3. + Các ước của 6 là 1; 2;3; 6. + Các ước của 11 là 1; 11. + Các ước của (-1) là 1. Bài 105 SGK a 42 -25 2 -26 0 9 b -3 -5 -2 -13 7 -1 a:b -14 5 -1 -2 0 -9 Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 phút) GV học thuộc định nghĩa a b trong tập Z , nắm vưmgx các chú ývà 3 tính chấtliên quan tới khái niệm “ chia hết cho” - Làm các bài tập 103; 104; 106 SGK. - Làm các câu hỏi ôn tập chương II và các bài tập 107, 108, 109 SGK. Tuần : 22 Ngày soạn:24/01/2010 Tiết: 66 ÔN TẬP CHƯƠNG II Ngày dạy: 28/01/2010 A. MỤC TIÊU Ôn cho HS t các khái niệm về tập hợp Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng,trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên. HS vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về tính giá trị tuyệt đối , số đối của số nguyên. . B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV: Bảng phụ ghi quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên; quy tắc cộng,trừ, nhân hai số nguyên. HS: Làm các câu hỏi và bài tập đã giao về nhà tiết trước.. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ TẬP Z, THỨ TỰ TRONG Z (20 phút) GV: Hãy viết tập hợp Z các số nguyên, tập hợp Z gồm những loại số nào ? HS: GV : Tương tư GV tnêu câu hỏi phần ôn tập HS trả lời và lấy ví dụ. HS : Trả lời. GV cho HS làm bài tập 107 SGK HS làm bài tập 107 SGK GV treo bảng phụ vẽ trục số,và yêu cầu HS lên bảng làm trên bảng phụ GV cho HS làm bài tập 108 SGK HS làm bài tập 108 SGK, 1 HS lên bảng làm Bài 107 (SGK) a. b. c. a 0 b = | -b | = | b | > 0 và b < 0 Bài 108 (SGK) - 624 ; - 570; - 287; 1441; 1596; 1777; 1850 Hoạt động 2: ÔN TẬP CÁC PHÉP TOÁN TRONG Z (22 phút) GV trong tập Z, có các phép tính nào luôn thực hiện được ? HS: Cộng, trừ, nhân, chia , lũy thừa GV Hãy phát biểu các quy tắc : Công hai số nguyên, cho ví dụ HS phát biểu, cho ví dụ. GV cho HS làm bài tập 110 a, b (SGK) HS làm bài tập 110 a, b (SGK) GV Hãy phát biểu các quy tắc trừ hai số nguyên, cho ví dụ. HS phát biểu, cho ví dụ. GV Hãy phát biểu các quy tắc nhân hai số nguyên, nhân với số 0, cho ví dụ ? GV cho HS làm tiếp bài tập 110 c, d (SGK) HS làm bài tập 110 c, d (SGK) GV cho HS làm bài tập 111(SGK) HS làm bài tập 111(SGK) GV cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 116; 117 (SGK) HS hoạt động nhóm làm bài tập 116; 117 (SGK) Đại diên các nhóm lên bảng làm, có thể làm theo nhiều cách khác nhau. Bài 110 (SGK) a. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm (Đ) b. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương (Đ) c. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm (S) d. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương (Đ) Bài 110 (SGK) [(-13) + (-15)] + (-8) = (-28) + (-8) = - 36 500 – (-200) – 210 – 100 = 500 + 200 – 210 – 100 = 700 – 310 = 390 - (-129) + (-119) – 301 + 12 = 129 – 119 – 301 + 12 = (129 + 12) – (119 + 301) = 141 – 420 = 21 777 – (-111) – (-222) + 20 = 777 + 111 + 222 + 20 = 1130 Bài 110 (SGK) a. (-4) . (-5) . (-6) = - 120 b. (-3 + 6) . (-4) = 3 . (-4) = - 12 c. (-3 – 5) . (-3 + 5) = (-8) . 2 = -16 d. (-5 – 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3 Bài 110 (SGK) a. (-7)3 .24 = (-7) . (-7) . (-7) . 2 . 2 . 2 . 2 = - 343 . 16 = - 5488 b. 54 . (-4)2 = 625 . 16 = 10 000 Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 phút) GV Oân tập quy tắc cộng trừ nhân các số nguyên, quy tắc giá trị tuyệt đốicủa một số nguyên và ôn tập tiếp tính chất phép cộng , nhân , dấu ngoăc, chuyển vế, bội ước của số nguyên. Tuần : 22 Ngày soạn:24/01/2010 Tiết: 67 ÔN TẬP CHƯƠNG II (TT) Ngày dạy: 28/01/2010 A. MỤC TIÊU Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z , quy tắc dấu ngoạc, chuyển vé, bội ước của một số nguyên. Rèn kỹ năng thực hiện phép tính , tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên. Rèn tính chính xác , tổng hợp cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV: Bảng phụ ghi quy tắc dấu ngoạc, chuyển vế, khái niệm chia hết, tính chất chia hết trong Z. HS: Làm các câu hỏi và bài tập trong ôn tập chương. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CỦ (8 phút) GV: Nêu yêu cầu kiểm tra: HS 1: - Phép cộng trong Z có tính gì ? Viết dưới dạng công thức. - Chữa bài 119 a,b (SGK) HS 1: - Phép nhân trong Z có tính gì ? Viết dưới dạng công thức. - Chữa bài 119 c (SGK) HS nhận xét GV nhận xét cho điểm. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (34 phút) GV cho HS làm bài tập Tính: 215 + (-38) – (-58) – 15 231 + 26 – (209 + 26) 5. (-3)2 – 14. (-8) + (-40) GV gọi 3 HS lên bảng làm, HS cả lớp vào vở. GV cho HS làm bài tập 114(SGK) HS làm bài tập 114(SGK) GV yêu cầu HS nêu cách làm bài, sau đó yêu cầu 3 HS lên bảng làm. 3 HS lên bảng làm. GV cho HS làm bài tập 114(SGK) HS làm bài tập 114(SGK) GV hướng dẫn HS cả lớp làm câu a theo từng bước HS hướng dẫn của GV GV gọi 2 HS lên bảng làm câu b, c GV cho HS làm bài tập 120(SGK) HS làm bài tập 120(SGK) GV hướng dẫn HS lập bảng để tìm Bài tập: Tính: 215 + (-38) – (-58) – 15 = (215 – 15) + ( 58 – 38) = 200 + 20 = 220 231 + 26 – (209 + 26) = 231 + 26 – 209 - 26 = 231 – 209 = 22 5. (-3)2 – 14. (-8) + (-40) = 5.9 + 112 – 40 = (45 – 40) + 112 = 117 Bài 114 ( SGK) a) x = -7 , -6 , -5 , -4 , -3 , -2 , -1 , 0 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 -7 + 7 + (-6) + 6 + . . . + 0 = 0 b)x = -5 , -4 , -3 , -2 , -1 , 0 1 , 2 , 3 -5 + (-4) + (-3) + 3 + (-2) + 2 + (-1) + 1 + 0 = -9 c) x =, - 19 , -18 , -17 , . . . , 0 , . . . , 17 , 18 , 19 , 20 (-19) + 19 + (-18) + 18 + . . . + 20 + 0 = 20 Bài 114 ( SGK) a. 2x – 35 = 15 2x = 15 + 35 = 50 x = 50 : 2 x = 25 b. 3x + 17 = 2 3x = 2 - 17 = - 15 x = - 15 : 3 x = - 5 c. | x – 1| = 0 x – 1 = 0 x = 1 Bài 115 ( SGK) a) | a| = 5 nên a = -5 hoặc a = 5 b) | a| = 0 nên a = 0 c) | a| = -3 không có số a nào để | a| < 0 (vì | a| ³ 0 ) d) | a| = | -5 | = 5 nên a = 5 hay a = -5 e) -11 | a| = -22 | a| = 2 ( vì -11 . 2 = -22) nên a = 2 hay a = -2 Bài 120 ( SGK) Có 12 tích a.b Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0. Bội của 6 là : -6; 12; -18; 24; 30; -42. Ước của 20 là: 10; -20. Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút) GV: Ôn tập các câu hỏi và các dạng bài tập trong 2 tiết ôn tập . Tiết sau kiểm tra 1 tiết. Tuần : 23 Ngày soạn:24/01/2010 Tiết: 68 KIỂM TRA CHƯƠNG II Ngày dạy: 28/01/2010 A. MỤC TIÊU HS vận dụng các kiến thức đã học trong chương: Cộng trừ nhân lũy thừa... để làm một số tài tập. Qua bài kiểm tra đánh giá kết được kết quả học tập của HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV: Đề kiểm tra HS: Ôn tập các câu hỏi và các dạng bài tập trong 2 tiết ôn tập. C. ĐỀ KIỂM TRA: Bài 1: Thực hiện các phép tính: a. (-5) . 8 . (-2) . 3 b. 26 + 7.(4 –12) c. 127 – 18.(5 + 6) d. 3 . (-4)2 + 2. (-5) – 20 e. g. 235 – 476 – 100 + 670 Bài 2: Tìm x Z, biết: a. -2. + 10 = -14 b. 2x - (-17) = 15 Bài 3: a. Tìm tất cả các ước của -10. b. Tìm 5 bội của 6 . Bài 4: Tìm tổng các số nguyên x thỏa mãn : - 30 < x < 29 < 5 D. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM: Bài 1: ( Mỗi câu làm đúng 1 điểm) a. (-5) . 8 . (-2) . 3 = 240 b. 26 + 7.(4 –12) = -30 c. 127 – 18.(5 + 6) = 71 d. 3 . (-4)2 + 2. (-5) – 20 = 18 e. = 5 g. 235 – 476 – 100 + 670 = 329 Bài 2: Tìm x Z, biết: ( Mỗi câu làm đúng 1 điểm) a. -2. + 10 = -14 b. 2x - (-17) = 15 -2. = -14 -10 2x +17 = 15 -2. = -28 2x = 15 - 17 = 14 2x = - 2 nên x = -14 hoặc x = 14 x = -1 Bài 3: ( Mỗi câu làm đúng 1 điểm) a. Ư( -10) = . b. 5 bội của 6 là: 0; 6; -6; 12; -12 . Bài 4: ( Mỗi câu làm đúng 1 điểm) - 30 < x < 29 x = -29; -28; -27; ...; 0; 1; 2; ...; 27; 28 Tổng -29 +(-28) + ( -27) + ...+ 0 + 1 + 2+ ...+ 27 + 28 = -29 b. < 5 suy ra - 5 < x < 5 x = -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4 Tổng -4 +(-3) + ( -2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 = 0 E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập . - Tiết sau mang sách Toán 6 tập 2 đi học .
Tài liệu đính kèm: