Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 59 đến 68 - Dương Trung Tính

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 59 đến 68 - Dương Trung Tính

I>MỤC TIÊU:

- HS biết dự đoán trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp (tự hình thành quy tắc). HS hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.

- HS vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu vào giải toán.

- Cẩn thận, chính xác trong giải toán.

II>CHUẨN BỊ:

- HS: Xem trước bài học ở nhà.

- GV: bảng phụ các bài tập, quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.

III> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

HOẠT ĐỘNG 1: ỔN ĐỊNH LỚP – GIỚI THIỆU ( 8)

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

+ Ổn định lớp.

+ Nêu yêu cầu kiểm tra:

- Phát biểu quy tắc chuyển vế?

- Tìm số nguyên x, biết:

9 – 25 = (7 – x) – (25 + 7)

+ Gọi 1 HS trình bày. Quan sát các HS khác làm tại chỗ.

+ Nhận xét, sửa chữa và cho điểm HS trình bày.

+ Hãy viết các tổng sau thành tích:

a) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = ?

b) (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = ?

+ Giới thiệu bài mới. (Ta tính (- 3) . 4 thê nào?) + Báo cáo sỉ số.

+ Hoạt động tự kiểm tra tại chỗ.

+ 1 HS trình bày bảng. Các bạn khác theo dõi nêu nhận xét.

+ Tự sửa chữa nếu làm sai.

+ Tiếp nhận vấn đề đặt ra từ GV. Nêu dự đoán cách làm.

a) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 4. 5

b) (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = (- 3) . 4 + Đáp:

- Phát biểu quy tắc chuyển vế.

- Giải tìm x:

9 – 25 = (7 – x) – (25 + 7)

9 – 25 = 7 – x – 25 – 7

 x = 7 – 25 – 7 – 9 + 25

 x = – 9

 

doc 28 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 59 đến 68 - Dương Trung Tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 20	NGÀY SOẠN:	
TIẾT: 59	 	NGÀY DẠY:
BÀI DẠY:
LUYỆN TẬP
I>MỤC TIÊU:
- Củng cố các quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế, cộng trừ các số nguyên.
- HS vận dụng linh hoạt, thành thạo các quy tắc trên vào giải toán. Tính đúng, nhanh, hợp lý các bài toán.
- Cẩn thận trong giải toán, có ý thức vận dụng các quy tắc hợp lý để giải toán thuận lợi hơn. Thấy được vẻ đẹp của toán học, hình thành thái độ yêu thích môn học.
II>CHUẨN BỊ:
HS: Xem và làm trước các bài tập ở nhà.
GV: Chín tấm bìa có ghi các số ( - 1; - 3; - 4; - 5; 2; 3; 5; 6; 9) (bài tập 72)
III> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
HOẠT ĐỘNG 1: ỔN ĐỊNH LỚP – KIỂM TRA ( 5’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Ổn định lớp.
+ Nêu yêu cầu kiểm tra:
- Phát biểu các quy tắc: cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu; trừ hai số nguyên; bỏ dấu ngoạc; chuyển vế; các tính chất của phép cộng các số nguyên.
+ Gọi vài HS thay nhau nhắc lại các quy tắc.
+ Giới thiệu các bài tập cho hs luyện tập tại lớp.
+ Báo cáo sỉ số.
+ Hoạt động nhắc lại các quy tắc đã học:
+ HS thay nhau làm theo yêu cầu của GV (nhắc lại các quy tắc đã học, tự củng cố lại kiến thức)
+ Hoạt động vận dụng các quy tắc vào giải toán.
HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP TẠI LỚP ( 5’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Bài tập 66 SGK/87:
+ Làm thế nào các em có thể tìm được x?
+ Nhận xét cách làm của HS, cho trình bày trên bảng. Kiểm tra trình bày của các HS khác, hỗ trợ cho HS giải đúng.
* Bài tập 67 SGK/87:
+ Ghi đề trên bảng, cho 5 HS trình bày. Quan sát các HS khác tự làm tại chỗ, cho nêu nhận xét.
+ nhận xét, sửa chữa trình bày của HS. Nhắc nhở HS tránh các sai sót thường hay mắc phải.
* Bài tập 68, 69 SGK/87:
+ Cho HS đọc kỷ đề bài toán, lần lượt hỗ trợ HS phân tích tìm cách giải.
+ Cho HS nêu cách giải của mình với mỗi bài. 
+ Thống nhất cách giải, cho HS về nhà tự giải.
+ Ccho HS làm tiếp các bài tập tính hợp lý, tính nhanh.
* Bài tập 70 SGK/88:
+ 2 HS đại diện trình bày, nêu cách làm trước khi trình bày.
+ Nhận xét, sửa chữa cho HS.
* Bài tập 71 SGK/88:
+ Làm thế nào ta có thể tính nhanh được kết quả theo yêu cầu của bài tập? 
+ Cho HS nêu cách thực hiện tính nhanh. Thống nhất cách tính, cho HS trình bày.
+ Nhận xét kết quả.
+ Tổ chức cho HS giải câu đố ở bài tập 72.
+ Tiến hành bố trí các tấm bìa như hình 51 SGK.
+ Cho đại diện mỗi tổ thực hiện theo cách của mình, các bạn khác kiểm tra kết quả của bạn có đúng với yeu cầu đặt ra hay không.
+ Sửa chữa cho HS.
* Bài tập 66 SGK/87:
(tính toán thu gọn hai vế, sử dụng quy tắc chhuển vế để tìm x)
4 – (27 – 3) = x – ( 13 – 4)
4 – 24 = x – 9 
x – 9 = – 20
x = – 20 + 9 = – 11
* Bài tập 67 SGK/87:
a) (– 37) + (– 112) = – 149.
b) (– 42) + 52 = 52 – 42 = 10.
c) 13 – 31 = 13 + (– 31) = – 18.
d) 14 – 24 – 12 = – 10 – 12 = – 22.
e) (– 25) + 30 – 15 = 5 – 15 = – 10.
* Bài tập 68, 69 SGK/87:
(Đọc đề, phân tích đề với sự hỗ trợ của GV, nêu cách làm của mình. Về nhà tự giải vào vở)
+ HS cả lớp tiếp tục hoạt động giải bài tập tính hợp lý, tính nhanh. Nêu cách làm trước khi trình bày.
* Bài tập 70 SGK/88: (có thể giải như sau)
a) 3784 + 23 – 3785 – 15 = 3784 + 1 + 22 – 3785 – 15 = (3785 – 3785) + (22 – 15) 
= 0 + 7 = 7.
b) 21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12 – 13 – 14 
= (21 – 11) + (22 – 12) + (23 – 13) + (24 – 14) = 10 + 10 + 10 + 10 = 40.
* Bài tập 71 SGK/88: (có thể giải như sau)
a) – 2001 + ( 1999 + 2001)
= (– 2001 + 2001 )+ 1999 = 1999.
b) (43 – 863) – (137 – 57)
= 43 – 863 – 137 + 57
= (43 + 57) – (863 + 137) = 100 – 1000 
= – 900.
* Bài tập 72 SGK/88: Sau khi đổi các số trong mỗi nhóm là:
Nhóm I: 2; - 1; - 3; 6.
Nhóm II: - 5; 9.
Nhóm III: 5; - 4; 3.
Ta có: tổng các số trong mỗi nhóm là 4.
HOẠT ĐỘNG 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 5’)
Thường xuyên ôn tập kiến thức đã học.
Chú ý rèn luyện tốt kỹ năng giải toán, giải hoàn chỉnh các bài tập SGK.
Chuẩn bị tiết học tiếp theo. (xem lại phép nhân với số tự nhiên, nhân các số nguyên ta làm thế nào? Có khác gì với nhân các số tự nhiên hay không?)
Đánh giá tiết học.
TUẦN: 20	NGÀY SOẠN:	
TIẾT: 60	 	NGÀY DẠY:
BÀI DẠY:
§10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
I>MỤC TIÊU:
- HS biết dự đoán trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp (tự hình thành quy tắc). HS hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
- HS vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu vào giải toán.
- Cẩn thận, chính xác trong giải toán.
II>CHUẨN BỊ:
HS: Xem trước bài học ở nhà.
GV: bảng phụ các bài tập, quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
III> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
HOẠT ĐỘNG 1: ỔN ĐỊNH LỚP – GIỚI THIỆU ( 8’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
+ Ổn định lớp.
+ Nêu yêu cầu kiểm tra:
- Phát biểu quy tắc chuyển vế?
- Tìm số nguyên x, biết:
9 – 25 = (7 – x) – (25 + 7)
+ Gọi 1 HS trình bày. Quan sát các HS khác làm tại chỗ.
+ Nhận xét, sửa chữa và cho điểm HS trình bày.
+ Hãy viết các tổng sau thành tích:
a) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = ?
b) (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = ?
+ Giới thiệu bài mới. (Ta tính (- 3) . 4 thê nào?)
+ Báo cáo sỉ số.
+ Hoạt động tự kiểm tra tại chỗ.
+ 1 HS trình bày bảng. Các bạn khác theo dõi nêu nhận xét.
+ Tự sửa chữa nếu làm sai.
+ Tiếp nhận vấn đề đặt ra từ GV. Nêu dự đoán cách làm.
a) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 4. 5
b) (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = (- 3) . 4
+ Đáp:
- Phát biểu quy tắc chuyển vế.
- Giải tìm x:
9 – 25 = (7 – x) – (25 + 7)
9 – 25 = 7 – x – 25 – 7
 x = 7 – 25 – 7 – 9 + 25
 x = – 9
HOẠT ĐỘNG 2: NHẬN XÉT MỞ ĐẦU ( 10’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
+ Lần lượt cho HS làm các ?1, ?2, ?3 SGK.
+ Ở ?2 yêu cầu HS tính (- 5) .3 và 5 . 3 (đối chiếu kết quả của chúng). Tương tự 2. (- 6) và 2 . 6.
+ Ở ?3 hỗ trợ HS nhận biết được GTTĐ của một tích bằng tích các GTTĐ.
()
+ Yêu cầu HS qua hoạt động các ?, đề xuất quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
+ Chốt lại ý kiến của HS, nêu quy tắc (bảng phụ)
+ Hoạt động làm theo yêu cầu của GV.
+ Tính kết quả của ?1.
+ Áp dụng tương tự tính ?2. (theo hướng dẫn của GV)
+ Trả lời ?3 (với sự hỗ trợ của GV, so sánh GTTĐ của một tích với tích các GTTĐ)
+ Nêu đề xuất quy tắc thực hiện nhân hai số nguyên khác dấu.
1. Nhận xét mở đầu:
?1: (-3). 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = - 12.
?2: 
(- 5).3 = (-5)+ (-5)+ (-5) = - 15
5 . 3 = 15.
2. (- 6) = (- 6) + (- 6) = - 12.
2. 6 = 12.
(Kết quả là hai số đối nhau)
?3: GTTĐ của một tích bằng tích các GTTĐ.
Tích của hai số nguyên khác dấu mang dấu “–” (luôn là số âm)
HOẠT ĐỘNG 3: QUY TẮC NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU ( 17’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
+ Cho HS phát biểu và ghi nhận quy tắc vào vở.
+ Cho HS áp dụng quy tắc giải các bài tập.
* Bài tập 73 SGK/89:
+ Gọi 4 HS trình bày trên bảng, các bạn khác tự giải tại chỗ.
+ Nhận xét, sửa chữa cho HS. (lưu ý cho HS tránh những sai lầm thường gặp)
+ Tiếp tục cho HS làm bài tập 74 SGK/89.
- Hãy tính: 125 . 4 = ?
- Không tính hãy suy ra kết quả của:
a) (- 125). 4 = ?
b) (- 4). 125 = ?
c) 4 . (- 125) = ?
+ Các em có nhận xét gì về dấu của tổng hai số nguyên khác dấu và tích của hai số nguyên khác dấu?
+ Hãy tính: 15 . 0 = ?; (- 15). 0 = ?. Giới thiệu chú ý SGK cho HS ghi nhận.
+ Cho HS tìm hiểu ví dụ SGK. (áp dụng giải các bài toán thực tiễn)
+ Cho HS làm ?4
+ Phát biểu và ghi nhận quy tắc vào vở.
+ Vận dụng quy tắc vào giải các bài tập.
+ 4 HS trình bày bài tập 73 SGK. Các bạn khác tự giải theo dõi nêu nhận xét.
+ Tự sửa chữa nếu làm sai.
+ Hoạt động làm tiếp bài tập 74 SGK.
+ So sánh về dấu tổng hai số nguyên khác dấu và tích hai số nguyên khác dấu.
(Tổng hai số nguyên khác dấu có thể là dấu “+” hoặc “ - ”, tích của hai số nguyên khác dấu luôn là dấu “ - ”)
+ Tính:
15 . 0 = 0; (- 15) . 0 = 0.
+ Ghi nhận chú ý SGK.
+ Hoạt động tìm hiểu ví dụ SGK, tự giải lại ví dụ SGK.
+ Giải ?4 SGK.
2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu:
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “–” trước kết quả nhận được.
* Bài tập 73 SGK/89:
a) (- 5).6 = - 30.
b) 9.(- 3) = - 27.
c) (- 10).11 = - 110.
d) 150.(- 4) = - 600.
* Bài tập 74 SGK/89:
Ta có: 125 . 4 = 500. Suy ra:
a) (- 125). 4 = - 500.
b) (- 4).125 = - 500.
c) 4 .(- 125) = - 500.
* Chú ý: Tích của một số nguyên a với 0 bằng 0.
 ( a . 0 = 0)
+ Ví dụ: (SGK)
Giải:
Lương công nhân A tháng vừa qua là:
40 . 20 000 + 10. (- 10 000)
= 700 000 (đồng)
 ?4:
a) 5.(- 14)= - 70
b) (- 25).12= - 300
HOẠT ĐỘNG 4: CỦNG CỐ ( 8’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
+ Yêu cầu HS làm bài tập 75 SGK/89:
Gọi 3 HS trình bày, hỗ trợ cho các HS khác làm tại chỗ.
+ Nhận xét, sửa chữa hoàn chỉnh cho HS.
+ Cho HS thảo luận nhóm giải bài tập “đúng hay sai”
a) Tích của hai số nguyên trái dấu bao giờ cũng là một số âm.
b) a . (- 5) < 0 với a Ỵ Z và a ³ 0.
c) x + x + x + x = 4 + x
d) (- 5) . 4 < (- 5) . 0
+ Hoạt động giải bài tập 75 SGK.
+ 3 HS trình bày trên bảng, các bạn khác tự làm tại chỗ. Theo dõi nêu nhận xét kết quả của bạn.
+ Tự sửa chữa nếu sai.
+ Hoạt động thảo luận giải bài tập “đúng hay sai” theo yêu cấu của GV.
(giải thích rõ vì sao đúng? Vì sao sai?)
+ Bài tập 75 SGK/89:
a) (- 67) . 8 < 0
b) 15 . (- 3) < 15
c) (- 7) . 2 < - 7
+ Đáp: “đúng hay sai”
a) đúng
b) Sai vì a có thể bằng 0. Nếu a = 0 thì a . (- 5) = 0.
c) Sai, phải là 4.x
d) Đúng vì
(-5) . 4 = - 20 ; (- 5).0= 0
HOẠT ĐỘNG 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2’)
Xem lại các kiến thức đã học.
Hoàn thành các bài tập S ...  - (- 200) – 210 - 100
= (500 + 200) - (210 + 100)
= 700 – 310 = 390
c) –(-129)+(-119)-301+12
= [ 129 + (-119)] – 301 + 12
=10 + 12 – 301 = -279
d) 777 - (-111) - (222) + 20
= 777 + 111 + 222 + 20
= 1130
+ Bài tập 116 SGK/99:
a) (- 4).(- 5).(- 6)
= [(- 4).(- 5)].(- 6) 
= 20 . (- 6) = -120
b) (- 3 + 6)(- 4)
= 3 .(- 4) = -12
c) (- 3 - 5).(-3 + 5) 
= (- 8) . 2 = -16
d) (- 5 - 13):(- 6) 
= (- 18):(- 6) = 3
+ Bài tập 117 SGK/99:
a) (- 7)3.24
= - 243 . 16 = - 5488
b) 54 . (- 4)2
= 625.16 = 10000
Tính chất của phép cộng
Tính chất của phép nhân
a + b = b + a 
(a + b) + c = a + (b + c)
a + 0 = 0 + a = a
a + (- a) = 0
a . b = b . a 
(a . b) . c = a . (b . c)
a . 1 = 1 . a = a
(b + c) = a.b + a.c
HOẠT ĐỘNG 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2’)
- Hệ thống lại các kiến thức đã học trong chương II.
- Nghiên cứu lại các bài tập đã giải.
- Làm tiếp các bài tập SGK.
- Chuẩn bị tiết sau tiếp tục ôn tập.
- Đánh giá tiết học.
TUẦN: 22	NGÀY SOẠN:	
TIẾT: 66	 	NGÀY DẠY:
BÀI DẠY:
ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 2)
I>MỤC TIÊU:
- Tiếp tục củng cố các phép tính trong , quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội ước của một số nguyên.
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.
- Rèn tính chính xác, cẩn thận trong giải toán.
II>CHUẨN BỊ:
HS: Ôn tập các kiến thức và bài tập chương II.
GV: bảng phụ ghi quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, các bài tập.
III> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
HOẠT ĐỘNG 1: ỔN ĐỊNH LỚP – KIỂM TRA ( 8’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
+ Ổn định lớp.
+ Nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: - Hãy phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
- Tính các tổng:
a) [(- 8) + (- 7)] + (- 10)
b) - (- 229) + (- 219) – 401 + 12
HS2: - Hãy phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu? 
- Tính một cách hợp lý:
a) 18 . 17 – 3 . 6 . 7
b) 33. (17 – 5) – 17. (33 – 5)
+ Nhận xét, cho điểm.
+ Báo cáo sỉ số.
+ Hoạt động kiểm tra tại chỗ.
+ 2 HS trình bày trên bảng. Các bạn khác nhận xét.
+ Tự sửa chữa nếu làm sai.
HS1: - Phát biểu quy tắc như SGK.
- Tính:
a) [(- 8) + (- 7)] + (- 10)
= (- 15) + (- 10) = - 25.
b) - (- 229) + (- 219) – 401 + 12 =(229 – 219) + (12 – 401) 
= 10 – 389 = - 379.
HS2: - Phát biểu quy tắc như SGK.
- Tính:
a) 18 . 17 – 3 . 6 . 7
= 18.(17 – 7) = 18.10 = 180.
b) 33. (17 – 5) – 17. (33 – 5)
= 33.17 – 33. 5 – 17.33 + 17.5
= 5.(17 – 33) = 5.(- 16) = - 80.
HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP ( 35’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
* Bài tập 115 SGK/99:
+ Gọi 5 HS trình bày trên bảng. Quan sát các HS khác tự làm tại chỗ, hỗ trợ cho HS giải đúng.
(lưu ý: câu c tại sao không tìm được a)
+ Nhận xét, sửa chữa cho HS.
+ Treo bảng phụ bài tập:
* Tính:
a) 215 + (- 38) - (- 58) - 15
b) 231 + 26 - (209 + 26)
c) 5(- 3)2 - 14(- 8) + (- 40)
- Áp dụng những kiến thức nào để giải các bài tập trên.
+ Cho HS giải tiếp bài tập 114 SGK. Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:
a) – 8 < x < 8
b) – 6 < x < 4
( Lưu ý câu c, tính tương tự)
+ Cho HS giải bài tập 118 SGK. Tìm số nguyên x biết:
a) 2x – 35 = 15
b) 3x + 17 = 2
c) çx – 1ç = 0
- Áp dụng kiến thức nào để giải bài tập trên?
* Tìm tất cả các ước của – 6 và tìm 5 bội của 4?
+ Cho HS giải bài 120 SGK:
A = {3; - 5; 7}
B = {- 2; 4; - 6; 8}
+ Yêu cầu HS thảo luận nhóm (ngồi cùng bàn), cho biết kết quả tìm được.
+ Yêu cầu HS: 
- Hãy nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.
- Nhấn mạnh: Đôi khi để tính nhanh ta có thể biến đổi biểu thức dựa trên các tính chất của phép tính.
+ Đưa lên bảng phụ câu hỏi trắc nghiệm đúng hay sai?
a) a = - (- a).
b) çaç = - ç- aç.
c) çxç = 5 Þ x = 5.
d) çxç = 5 Þ x = - 5.
e) 27 - (17 - 5)= 27 – 17 – 5.
f) –12 – 2.(4 - 2) = -14.2= - 28.
g) Với a Ỵ Z thì – a < 0.
+ Hoạt động giải các bài tập.
+ 5 HS trình bày trên bảng.
+ Các bạn khác tự làm, nêu nhận xét trình bày của bạn.
(câu c không tìm được a, vì GTTĐ của một số là không âm)
+ Ghi nhận đề bài tập, nêu các kiến thức sử dụng để tính: thứ tự thực hiện phép tính, quuy tắc dấu ngoặc, tính chất của phép toán.
+ 3 HS trình bảng, các bạn khác tự làm tại chỗ.
+ Hoạt động giải bài tập 114 câu a và b, câu c làm tương tự.
+ 3 HS trình bày bảng, bài tập 118 SGK.
+ Các HS khác tự làm tại chỗ, nêu nhận xét sửa chữa bài làm của bạn (nếu có).
(Áp dụng quy tắc chuyển vế, tìm thừa số chưa biết, tìm GTTĐ của một số nguyên)
+ Tìm ước và bội của một số nguyên.
+ 2 HS trình bày.
+ Hoạt động thảo luận nhóm. 
+ Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác nhận xét.
+ Hoạt động thực hiện các yêu cầu của GV:
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng linh hoạt hợp lý các kiến thức để giải nhanh, đúng các bài toán.
+ Trả lời bài tập trắc nghiệm đúng hay sai.
+ Thay nhau lần lượt trả lời, giải thích các trường hợp sai và có thể sửa lại cho đúng.
+ Tự sửa chữa vào vở.
* Bài tập 115 SGK/99:
a) çaç= 5; a = ± 5
b) çaç = 0; a = 0
c) çaç = -3. Không tìm được a
d) çaç = ç-5ç = 5; a = ± 5
e) –11çaç = - 22
çaç = (- 22):(- 11)
çaç = 2; a = ± 2
* Tính:
a) 215 + (- 38) - (- 58) – 15 
= 215 + (- 38) + 58 – 15 
= (215 – 15 ) + (58 – 38 )
= 200 + 20 = 220.
b) 231 + 26 - (209 + 26)
= 231 + 26 – 209 – 26 
= 231 – 209 = 22
c) 5.(- 3)2 - 14.(- 8) + (- 40)
= 5.9 + 112 – 40 
= (45 – 40) + 112
= 5 + 112 = 117
a) 
Tổng: (- 7+ 7) + (- 6+ 6) + 
= 0
b) 
Tổng: - 5 + (- 4) + (-3 + 3) + (- 2+ 2) + (- 1+ 1) + 0 = - 5 – 4
= - 9.
* Bài tập 118 SGK/99:
a) 2x – 35 = 15
 2x = 15 + 35 = 50
 x = 50 : 2 = 25
b) 3x + 17 = 2
 3x = 2 – 17 = - 15
 x = -15 : 3 = - 5
c) çx – 1ç = 0
 x – 1 = 0
 x = 1
* Bài tập 120 SGK/100:
a) Có 12 tích được tạo thành.
b) Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0.
c) Có 6 tích là bội của 6 là – 6; 12; - 18; 24; 30; - 42.
d) Có 2 tích là ước của 20 đó là 10 và -20
+ Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính như SGK.
+ Đáp:
a) Đúng.
b) Sai, vì mà 
c) Sai, vì x = - 5,ta có: 
d) Sai, vì x = 5, ta có: 
e) Sai, vì bỏ dấu ngoặc mà không đổi dấu (- 5).
f) Sai, sai thứ tự thực hiện phép tính.
g) Sai, vì a 0.
 a = 0 - a = 0.
HOẠT ĐỘNG 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2’)
- Ôn tập lại các kiến thức và các dạng bài tập đã học, đã giải.
- Chuẩn bị tiết sau làm tốt bài kiểm tra một tiết.
- Đánh giá tiết học.
TUẦN: 23	NGÀY SOẠN:	
TIẾT: 68	 	NGÀY DẠY:
BÀI DẠY:
KIỂM TRA CHƯƠNG II
I>MỤC TIÊU:
- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức trong chương II của HS.
- Vận dụng được các kiến thức và kỹ năng đã học để làm tốt bài kiểm tra.
- Có thái độ tự giác, tích cực, nghiêm túc trong học tập, trung thực trong kiểm tra. Tự đánh giá bản thân, rút kinh nghiệm trong học tập và rèn luyện để có kết quả tốt hơn.
II>CHUẨN BỊ:
HS: Các kiến thức và kỹ năng đã học trong chương II.
GV: Đề kiểm tra cho mỗi HS.
III> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
MA TRẬN ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6
Nội dung - chủ đề 
Mức độ nhân thức
Tổng cộng 
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng
KQ 
TL 
KQ 
TL 
KQ 
TL 
KQ 
TL 
- Tập hợp , thứ tự trong (4 tiết)
A1;2;7;B1
1,75
A8
0,5
3
0,5
5
2,25
1
0,5
- Thực hành các phép toán: cộng, trừ nhân số nguyên. Tính chất của phép toán cộng, nhân. (12 tiết)
A3;B3
0,75
A4;B2;B4; A5
1,5
1a;b;c
1,5
3;1d
1
6
2,25
5
2,5
- Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế; bội và ước của một số nguyên. (4 tiết)
A6
0,5
2a;b
2
1
0,5
2
2
Số điểm 
2,5
2,5
1,5
3,5
5
5
Tổng cộng số câu
6
6
3
4
12
7
Nội dung
Số câu
Số điểm
Phần trắc nghiệm
12
5
+ Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
8
4
+ Trắc nghiệm đúng, sai
4
1
Phần tự luận
7
5
* Đề kiểm tra:
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
A. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, trong các câu sau: (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Biết , số nguyên a có giá trị:
a) a = 7 	b) a = - 7	c) a = 7	d) Không tìm được a.
Câu 2: Số liền sau của – 6 là?
a) – 7	b) – 5	 	c) 6 	d) Một số khác.
Câu 3: Kết quả (- 3) + (- 4) bằng
a) 12 	b) - 12 	c) 7 	d) - 7
Câu 4: Tính: (- 5)2 = ?
a) 5 	b) - 5 	c) 25 	d) - 25
Câu 5: Tích (- 2).(- 2).(- 2).(- 4).(- 4).(- 4) viết gọn dưới dạng một lũy thừa là:
a) (- 2)3.(- 4)3 	b) (- 8)3 	c) (- 6)3 	d) 83
Câu 6: x + (- 5) = - 10 thì x bằng:
a) - 5 	b) 2 	c) 2 	d) -2
Câu 7: Các câu sau câu nào sai:
a) Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.	
b) Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
c) Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số nguyên dương bất kì.
d) Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương bất kì.
Câu 8: Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 15 là?
a) 	b) 	c) 	d) 
B. Hãy nêu nhận xét về các câu cho trong bảng sau đúng hay sai, bằng cách điền chữ “đúng” hoặc “sai” vào ô trống tương ứng trong bảng: (mỗi câu nhận xét đúng 0,25 điểm)
Câu
Nhận xét
a) Tập hợp bao gồm hai bộ phận là số tự nhiên và số nguyên âm.
b) Hai số đối nhau có bình phương bằng nhau.
c) (- 1).(- 2).(- 3).(- 4).(- 5) < 0
d) (- 15) : (- 3) = - 5
II. Phần tự luận: (5 điểm)
1. Thực hiện phép tính: (2 điểm)
a/ (- 5) - 8	b/ (- 15) + (- 40) 
c/ [(- 3) . 12].(- 2) 	d/ 3.(- 3)2 + (- 2)(- 5) - 50
2. Tìm số nguyên x, biết: (2 điểm)
a) 5x – 18 = 17	b) 4x – (- 9) = 41
3. Tính tổng tất cả các số nguyên x, thỏa mãn: -7 < x < 6. (1 điểm)
* Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
A. (Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp
c
b
d
c
d
a
c
b
B. (Mỗi câu nhận xét đúng 0,25 điểm)
a) đúng	b) đúng	c) đúng	d) sai
II. Phần tự luận: (5 điểm)
1. Thực hiện phép tính: (2 điểm)
2. Tìm x:
3. Ta có:
	(0,5 điểm)
Tổng: (- 6) + (- 5 + 5) + (- 4 + 4) + (- 3 + 3) + (- 2 + 2) + (- 1 + 1) + 0 = - 6.	(0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an So hoc 6 (tiet 59 - tiet 68).doc