A. Mục tiêu.
- Củng cố quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. Tính chất đẳng thức.
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
- Vận dung quy tắc toán học vào bài toán thực hiện.
B. Chuẩn bị đồ dùng dạy học.
Bảng phụ, ghi đề bài tập 68 SGK
C. Tiến trình dạy - học.
Hoạt động của thầy, trò Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA
GV: phát biểu quytắc chuyển vế.
Chữa bài tập 63 SGK.
HS: thực hiện.
GV: phát biểu quy tắc bỏ dấu. Chữa bài 92 SBT.
Bài 63:
x + 3 + (–2) = 5
x = 5 – 3 + 2
x = 2 + 2 = 4
Bài 92: (SBT)
a) (18 + 29) + (158 – 18 – 29)
= 18 + 29 + 158 – 18 – 29
= (18 – 18) + (29 – 29) + 158
b) (13 – 135 + 49) – (13 + 49)
= 13 – 135 + 49 – 13 – 49
= (13 – 13) + (49 – 49) – 135
= – 135
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
Tìm số nguyên x
4 – (27 – 3) = x – (13 – 4)
4 – 24 = x – 9
x = 4 – 24 + 9
x = – 11
bài tập 70 tr88
a) 3784 + 23 – 3785 – 15
= (3784 – 3785) + (23– 15)
= –1 + 8 = 7
b) 21 + 22 + 23 + 24–11–12–13–14
=(21–11) + (22–12) + (23–13) +
(24–14)
=10 + 10 +10
Tiết 59 Ngày soạn §9. QUI TẮC CHUYỂN VẾ Mục tiêu. HS hiểu và biết vận dụng các tính chất của đẳng thức số HS hiểu và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế Chuẩn bị đồ dùng dạy học. Cân 2 đĩa và một số nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau Tiến trình dạy - học. Hoạt động của thầy, trò Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA (5’) GV: phát biểu qui tắc dấu ngoặc Làm bài tập 89 c,d sbt Bài tập 89 c) (–3) + (–350) + (–7) +350 = –3 – 7 – (350 – 350) = –10 d) = 0; Hoạt động 2 TÍNH CHẤT CỦA ĐẲNG THỨC GV: ch HS thực hiện như hình 50 sgk trên cân đĩa rồi rút ra nhận xét HS: nhận xét GV: giới thiệu khái niệm đẳng thức số Đẳng thức số có 2 vế. Vế ở bên trái dấu bằng gọi là vế trái, Vế ở bên phải dấu bằng gọi là vế phải GV: qua thức hành em nào rút ra được tính chất gì của đẳng thức số HS: trả lời GV: Làm thế nào để vế trái chỉ còn x HS: cộng 5 vào 2 vế của đẳng thức GV: cho HS thực hiện trên bảng cá nhân Tính chất a = b Þ a + c = b + c a + c = b + c Þ a = b a = b Þ b = a ví dụ áp dụng tìm số nguyên x biết x – 5 = 6 x – 5 + 5 = 6 + 5 x = 11 x + 4 = –2 x + 4 +(– 4) = –2 + (– 4) x = – 6 Hoạt động 3 QUI TẮC CHUYỂN VẾ GV: cho HS phát biểu qui tắc Cho HS đọc ví dụ sgk Một hs lên bảng làm câu a Cả lớp làm tại chổ GV: cho cả lớp làm câu b,c lên bảng cá nhân GV: kiểm tra nhận xét và bổ sung Qui tắc sgk Ví dụ tìm số nguyên x biết x – 8 = 12 x = 12 + 8 = 20 x – (–7) = 3 x + 7 = 3 x = 3 – 7 x = – 4 x + 8 = (–5) + 4 x + 8 = –1 x = –1 – 9 = –10 Hoạt động 4 CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP GV: yêu cầu hs nhắc lại tính chất của bất đẳng thức và quy tắêc chuyển vế làm các bài tập 61 HS: thực hiện Bài tập 61 a) 7 – x = 8 – (–7) 7 – x = 8 + 7 –x = 8 x = –8 b) x = 3 Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc các tính chất cảu bất dẳng thức và quy tắc chuyển vế BTVN: 63 đến 65 trang 87 Tiết 60 Ngày soạn LUYỆN TẬP Mục tiêu. - Củng cố quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. Tính chất đẳng thức. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. - Vận dung quy tắc toán học vào bài toán thực hiện. Chuẩn bị đồ dùng dạy học. Bảng phụ, ghi đề bài tập 68 SGK Tiến trình dạy - học. Hoạt động của thầy, trò Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA GV: phát biểu quytắc chuyển vế. Chữa bài tập 63 SGK. HS: thực hiện. GV: phát biểu quy tắc bỏ dấu. Chữa bài 92 SBT. Bài 63: x + 3 + (–2) = 5 x = 5 – 3 + 2 x = 2 + 2 = 4 Bài 92: (SBT) (18 + 29) + (158 – 18 – 29) = 18 + 29 + 158 – 18 – 29 = (18 – 18) + (29 – 29) + 158 (13 – 135 + 49) – (13 + 49) = 13 – 135 + 49 – 13 – 49 = (13 – 13) + (49 – 49) – 135 = – 135 Hoạt động 2: LUYỆN TẬP Tìm số nguyên x 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4) 4 – 24 = x – 9 x = 4 – 24 + 9 x = – 11 bài tập 70 tr88 3784 + 23 – 3785 – 15 = (3784 – 3785) + (23– 15) = –1 + 8 = 7 21 + 22 + 23 + 24–11–12–13–14 =(21–11) + (22–12) + (23–13) + (24–14) =10 + 10 +10 GV: cho hs thực hiện phép tính 2hs lên bảng thực hiện GV: cho cả lớp nhận xét GV: gọi 2hs lên bảng giải bài tập 71 GV: cho hs hoạt động nhóm giải bài tập 68 Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày bài làm của nhóm. bài tập 71 tính nhanh –2001 + (1999 + 2001) = (–2001 + 2001) + 1999 = 1999 (43 – 863) – (137 – 57) = 43 – 863 – 137 + 57 = (43 + 57)– (863 +137) = 100 – 1000 = –900 bài tập 68 tr87 sgk Giải: Hiệu số bàn thắng bàn thua của năm ngoái là: 27 – 48 = –21 Hiệu số bàn thắng bàn thua của năm nay là: 39 – 24 = 15 Hoạt động 3: CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong đẳng thức. BTVN:96, 97, 103, SBT. Tiết 61 Ngày soạn §10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU. Mục tiêu - Tương tự phép nhân hai số tự nhiên. - Hiểu được tích của hai số nguyên khác dấu là số âm. - Vận dụng một số bài toán vào thực tế. Chuẩn bị đồ dùng dạy học. Bảng phụ, ghi đề bài tập 76 Tiến trình dạy - học. Hoạt động của thầy, trò Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA GV: phát biểu quy tắc chuyển vế. Chữa bài tập số 96 trang 65. HS: thực hiện. 2 – x = 17 – (– 5) – x = 17 + 5 x = 2 – 17 – 5 x = – 20 x – 12 = (– 9) – 15 x = – 9 – 15 + 12 x = – 12 Hoạt động 2: NHẬN XÉT MỞ ĐẦU. GV: cho HS làm ?1 1 HS: nêu kêt quả: GV: cho HS làm ?2 tại chổ 2 HS lên bảng trình bày. Hoạt động nhóm. HS: làm ?3 ?1 – 3.4 = (– 3) + (– 3) + (– 3) + (– 3) = – 12 ?2 5.3 = (– 5) + (– 5) + (– 5) = – 15 2. (– 6) = (– 6) + (– 6) = – 12 ?3 Giá trị tuyệt đối bằêng tích giá trị tuyệt đối còn dấu là “–” Hoạt động 3: QUY TẮC NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU. HS: phát biểu quy tắc GV: yêu cầu HS làm bài tập 73 tr 89 SGK qui tắc : sgk bài tập 73 (– 5) . 6 =-30 9.( – 3 ) = -27 (–10 ). 11 =-110 HS: làm bài 74 HS: trả lời và giải thích từng câu. 150.( –4 ) =–600 Bài 74: 125.4 = 500 Chú ý: 15. 0 = 0 –15. 0 = 0 Þ Tích của một số nguyên a với 0 thì bằng 0. GV: đưa bảng phụ ghi đề bài. 1 SP đúng + 20000đ 1 SP sai – 10000đ 1 tháng làm được 40 SP đúng 10 SP sai. Tính lương tháng. ví dụ: Gải: 40 . 20000 + 10.( –10000 ) =800000 + (– 100000 ) = 700000đ x 5 – 18 18 25 y – 7 10 – 10 – 40 x.y – 35 – 180 – 180 – 1000 Hoạt động 4: CỦNG CỐ GV cho HS nhắc lại qui tắc nhân hai số nguyên khác nhau. Làm bài tập 76: Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. Học thuộc lòng quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. So sánh quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu với quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu BTVN: 75, 77, SGK; 113 – 117 SBT Tiết 62 Ngày soạn §11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU. Mục tiêu. - HS: iểu nắm được qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. - Biết vận dụng công thức để tính tích hai số nguyên. - Trên cơ sở đố tìm ra qui luật thay đổi, các hiện tượng, của các số. Chuẩn bị đồ dùng dạy học. Bảng phụ, Tiến trình dạy - học. Hoạt động của thầy, trò Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA m 4 – 13 13 – 5 n – 6 20 – 20 20 m.n – 24 – 260 – 260 – 100 GV: hãy phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Chữa bài tập 77 HS: thực hiện HS2: làm bài tập 115 SBT. Bài 77 Chiều dài của vải mỗi ngày tăng là: 250 . 3 = 750 (dm) 250 . (– 2) = – 500 (dm) nghĩa là giảm 500 dm. Bài 115 (SBT) Hoạt động 2: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN DƯƠNG. GV: cho HS làm ?1 GV: em nào có nhận xét gì về phép nhân hai số nguyên dương. HS: trả lời ?1 Tính. 12.3 = 36 5.120 = 600 - nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác không. Hoạt động 3: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN ÂM. GV: cho HS quan sát ?2 và dự đoán kết quả 2 tích cuối. GV: trong các tích trên ta giữ nguyên thừa số (– 4) còn thừa số thứ nhất 3.(–4) = 12 2.(–4) = 8 1.(–4) = 4 giảm đi một đơn vị thì kết quả như thế nào? HS: trả lời Kết quả của mỗi tích sau tăng hơn tích trước 4 đơn vị. GV: vậy hãy dự đoán kết quả 2 tích còn lại. HS: nêu quy tắc . 0.(–4) = 0 (–1) (– 4) = 4 (– 2) (– 4) = 8 qui tắc: muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. Ví dụ (– 4).(– 25) = = ½– 4½.½– 25½= 4.25 = 100. GV: cho HS làm ?3 lên bảng cá nhân ?3 5.17 = 85 (– 15).( – 6) = 90 nhận xét: tích hai số nguyên ¹ 0 cùng dấu là một số nguyên dương. Hoạt động 4: KẾT LUẬN GV: yêu cầu hs làm bài tập 78 tr91 sgk GV: đưa bảng phụ ghi chú ý (+) . (+)®(+) (–) . (–)®(+) (–) . (+)®(–) (+) . (–)®(–) 3.9 = 27 (–3).7 = –21 13.( –5) = –65 (–45).0 = 0 kết kuận a . 0 = 0 . a = 0 nếu a,b cùng dấu thì a.b = ½a½½b½nếu a,b khác dấu thì a.b = – (½a½½b½) chú ý: Hoạt động 5: CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ GV: hãy nêu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. Cho HS làm bài 79 Học thuộc qui tắc, kết luận, chú ý về phép nguyên hai số nguyên cùng dấu. Tiết 63 Ngày soạn LUYỆN TẬP Mục tiêu. Củng côÙ qui tắc nhân hai số nguyên. Chú ý đặc biệt qui tắc dấu. Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên. Thấy rỏ tích thực tế của phép nhân hai số nguyên. Chuẩn bị đồ dùng dạy học. Bảng phụ, ghi đề bài tập Tiến trình dạy - học. Hoạt động của thầy, trò Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA GV: phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với số 0. So sánh quy tắc cộng hai số nguyên với quy tắc nhân hai số nguyên Chữa bài tập 120 SBT HS1: thực hiện HS2 làm bài tập 82; 83 cộng hai số nguyên (+) + (+)®(+) (–) + (–)®(+) (–) + (+)®(–) hoặc(+) nhân hai số nguyên (+) . (+)®(+) (–) . (–)®(+) (–) . (+)®(–) (+) . (–)®(–) Bài 82: (– 7) (– 5) = 35 > 0 (– 17) . 5 = – 85 (– 5) (– 2) = 10 vậy (– 17) . 5 < (– 5) (– 2) Hoạt động 2: LUYỆN TẬP a b a.b ab2 + + + + + – – + = + – – – – + – GV: cho HS làm bài tập 84 SGK. GV: đưa bảng phụ ghi đề bài. Gợi ý: điền dấu cột 3 trước, sau đó dựa vào cột 2 và 3 điền dấu cột 4 GV: cho HS hoạt động nhóm làm bài Bài tập 84 a –15 13 –4 9 –1 b 6 –3 –7 –4 –8 a.b –90 –39 28 –36 8 86, sau đó gọi đại diện nhóm trả lời kết quả. GV: gợi ý xác định dấu của thức số rồi xác định GTTĐ Bài tập 86 GV: gọi 2 HS lên bảng làm bài 85. HS: thực hiện. GV: cho HS làm bài 88. Cho x Ỵ z. So sánh: x có thể nhận được giá trị nào? Bài tập 89 sử dụng máy tính bỏ túi. GV: yêu cầu hs nghiên cứu sgk rồi thực hiện tính Bài 85: (– 25) . 8 = 200 18 (– 15) – 270 (– 1500) (– 100) = 150000 (– 13)2 = 169 Bài 88: Vì x Ỵ z nên x có thể nhận các giá trị. x = 0 thì (– 5) . 0 = 0 x > 0 thì (– 5) x < 0 x 0 bài tập 89 (–1356).7 = –9492 39.(–152) = –5928 (–1909).( –75) = 143175 Hoạt động 3: CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. GV: khi nào thì tích 2 số nguyên bằøng 0, số âm, số dương Ôn lại quy tắc phép nhân số nguyên Ôn lại các tính chất phép nhân trong N BTVN: 126 đến 131 Tiết 64 Ngày soạn §12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN. Mục tiêu. HS: nắm được tính chất cơ bản của phép nhân, giao hoán, kết hợp nhân với 1, tìm được dấu tích của nhiều số nguyên. Vận dụng tính chất của phép nhân để tính nhanh. Giá trị của biểu thức. Chuẩn bị đồ dùng dạy học. Bảng phụ, ghi tính chất của phép nhân. Tiến trình dạy - học. Hoạt động của thầy, trò Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA GV: háy nêu qui tắc và cộng thức nhân hai số nguyên. Chữa bài tập số 128 SBT. HS: thực hiện. Nếu a,b cùng dấu thì a.b = ½a½.½b½ Nếu a,b khác dấu thì a.b = – (½a½.½b½) Bài 128 trang 70: (– 16) (12) = – 192 22 . (– 5) = – 110 (– 2500) (– 100) = + 250.000 (– 11)2 = 121 Hoạt động 2: TÍNH CHẤT GIAO HOÁN. a.b = b.a ví dụ: 2 . (– 3) = (– 3) . 2 = – 6 (– 5) (– 7) = (– 7) (– 5)= 35 Hoạt động 3: TÍNH CHẤT KÊT HỢP GV: GV: hãy tính và so sánh các tích sau. [9 . (– 5)] . 2 = – 45 . 2 = 90 9 . [(– 5) . 2 ] = 9 . (– 10) = – 90 Þ [9 . (– 5)] . 2 = 9 [. (– 5) 2] công thức: (a . b) . c = a . (b . c) làm bài 90 trang 95: [15 . (– 2)] . [(– 5) . (– 6) GV: cho HS làm ?1 , ?2 = (– 30) . (+ 30) = – 900 4 . 7 . (– 11) . (– 2) = = (4 . 7) . [(– 11) . (– 2) = = 28 . 22 = 616. Chú ý: nếu tích nhiều thừa số bằng nhau ta có thể viết a . a. a ... a = a n Nhận xét: (SGK) Hoạt động 4: NHÂN VỚI 1 GV: cho hs phát biểu tính chất a . 1 = 1 . a = a Ví dụ: 5 . 1 = 1 . 5 = 5 (– 3) . 1 = 1 . (– 3) = – 3 Hoạt động 5: TÍNH CHẤT PHÂN PHỐI CỦA PHÉP NHÂN ĐỐI VỚI PHÉP CỘNG. GV: cho hs phát biểu tính chất HS: thực hiện GV: nêu a.(b – c) thì sao? HS: a.(b – c)= a.b – ac HS: làm ?5 a . ( b + c ) = ab +ac – 8 . (5 + 3) = – 8 . 8 = – 64 b) – 8 . (5 + 3) = (– 8) . 5 + (– 8) . 3 = (– 40) + (– 24) = – 64 Hoạt động 6: CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. Phép nhân trong Z có những tính chất nào? HS: trả lời Tích của nhiều số mang dấu dương khi nào? Dấu âm khi nào? HS: trả lời Tích của nhiều số mang dấu dương khi có chẳn thừa số mang dấu âm, nếu là âm khi có lẻ thừa số mang dấu âm GV: BTVN: 91 đến 94 (SGK); 134, 137, 139, 141 (SBT Tiết 65 Ngày soạn LUYỆN TẬP Mục tiêu. - Củng cố tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số. Phép nâng lên luỹ thừa. - biết áp dụng tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh,xác dịnh dấu của tích. Chuẩn bị đồ dùng dạy học. Bảng phụ, Tiến trình dạy - học. Hoạt động của thầy, trò Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA GV: phát biểu các tính chất của phép nhân hai số. Viết công thức tổng quát. HS: trả lời. HS2: giải bài 94 b ab = ba a . (b . c) = (a . b) . c a . 1 = 1 . a = a a (b + c) = ab + ac bài 94 b: (– 2).(– 2).(– 2).(– 3).(– 3).(– 3) = [(–2).(–3)].[(–2).(–3)].[(–2).(–3)] 6 . 6 . 6 = 63 Hoạt động 2: LUYỆN TẬP GV: ta có thể giải bài này như thế nào? HS: trả lời 1HS lên bảng giải. GV: em nào có cách giải khác? HS: lên bảng giải. Bài 92 b: tính: (– 57).(67 – 34) – 67.(34 – 57) = – 57. 67 + 57. 34 – 67. 34 + 67. 57 = (67. 57 – 57. 67) + 34 (57 – 67) = 67 (57 – 57) + 34.(–10) = 0 – 340 = – 340 C2: (– 57).(67 – 34) – 67 (34 – 57) – 57 . 33 – 67 . (–23) = (–1881) + 1541 = – 340 GV: tích trên là số nguyên âm hay nguyên dương? Vì sao? HS: là số nguyên âm vì có lẻ thừa số âm. Hoạt động nhóm bài 97. Sau đó từng nhóm trả lời kết quả. Viết các tích trên dưới dạng luỹ thừa. GV: gợi ý như bài 94 b bài 96: 237(– 26) + 26 . 137 = 26.137 – 26.237 = 26 (137 – 237) = 26 (– 100) = – 2600 bài 98b: (–1).(–2).(–3).(–4).(–5).b (với b = 20) = (–1).(–2).(–3).(–4).(–5). 20 = – (3 . 4 . 2 . 5 . 20) = – (12.10.20) = – 2400 bài 97: a) (– 16) (1253) (– 8) (– 4) (– 3) > 0 b)13 (– 24) (– 15) (– 8) 4 < 0 bài 141 SBT a) (– 8) (– 3)3 . 125 = (– 2)3 (– 3)3 . 53 =(–2).(–2).(–2).(–3).(–3).(–3). 5. 5. 5 = [(– 2).(– 3). 5].[(– 2).(– 3).5]. [(–2). (– 3).5] =30 . 30 . 30 = 303 Hoạt động3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: ôn lại các T/C của phép nhân trong Z BTVN 143 – 148 SBT trang 72; 73
Tài liệu đính kèm: