Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 57+58: Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần số học và hình học) - Năm học 2008-2009 - Phan Hoàng Kiều Phương

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 57+58: Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần số học và hình học) - Năm học 2008-2009 - Phan Hoàng Kiều Phương

Trường THCS Đức Phổ Giáo án Số Học 6

Giáo viên : Phan Hoàng Kiều Phương Năm Học : 2008 – 2009

I – MỤC TIÊU

 - Đưa ra đáp án bài thi để học sinh so sánh với bài làm và sửa sai

 - Định hướng nhiệm vụ học tập để phấn đấu cho học kì II

 - Rèn luyện tính chính xác, tính cẩn thận và tính chuyên cần cho học sinh trong học tập môn toán

II – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

· Giáo viên : Bảng phụ ghi đáp án đề thi chất lượng học kì I .

· Học sinh : Ghi lại bài làm và đáp án.

III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 0809602

Bài 1 : (1 điểm)

a) 0,25 điểm

 0,25 điểm

b) 164.53 + 47.164 – 1000

= 164(53 + 47) – 1000 0,25 điểm

= 16400 – 1000 = 15400 0,25 điểm

Bài 2 : (0,5 điểm) số 9630

Bài 3 : (1,5 điểm)

a) 55.53 = 53+5=58 0,5 điểm

b) 32:3 + 23:22 = 3 + 2 = 5 0,5 điểm

c) 23.22 + 91 – (-15 + 91 + 32)

= 25 + 91 + 15 – 91 – 32 0,25 điểm

= 32 – 32 + 91 - 91 + 15 = 15 0,25 điểm

Bài 4 : (1,5 điểm)

a) 2x – 138 = 23.32

2x – 138 = 72 0,25 điểm

2x = 210 0,25 điểm

x = 105 0,25 điểm

b) x + |-17| = 52 + (-22)

 x + 17 = 25 + (-22) 0,25 điểm

 x + 17 = 3 0,25 điểm

 x = - 14 0,25 điểm

Bài 5 : (1 điểm) : a) Số phần tử của tập hợp A là : (91 – 11 ) : 2 + 1 = 41 (phần tử) 0,5 điểm

 b) 0,5 điểm

Bài 6 : (1 điểm) : 56 = 23 . 7 0,25 điểm

 140 = 22 . 5 . 7 0,25 điểm

 ƯCLN(56;140) = 22 . 7 = 28 0,5 điểm

Bài 7 : (1,5 điểm) : - Gọi số học sinh lớp 6A là x (học sinh) 0,25 điểm

 - Khi đó 115 < x="">< 150="" và="" 0,25="">

 BCNN(5;6;12) = 22.3.5 = 60 0,25 điểm

 BC(5;6;12) = 0,25 điểm

 Vì 115 < x="">< 150="" nên="" x="120" 0,25="" điểm="">

 Vậy số học sinh lớp 6A là 120 học sinh 0,25 điểm

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 294Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 57+58: Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần số học và hình học) - Năm học 2008-2009 - Phan Hoàng Kiều Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 19	 Ngày soạn :18/12/2008
Tiết : 57+58	 	 Ngày dạy :20/12/2008
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I (PHẦN SỐ HỌC VÀ HÌNH HỌC )
I – MỤC TIÊU 
 - Đưa ra đáp án bài thi để học sinh so sánh với bài làm và sửa sai 
 - Định hướng nhiệm vụ học tập để phấn đấu cho học kì II 
 - Rèn luyện tính chính xác, tính cẩn thận và tính chuyên cần cho học sinh trong học tập môn toán 
II – PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 
Giáo viên : Bảng phụ ghi đáp án đề thi chất lượng học kì I .
Học sinh : Ghi lại bài làm và đáp án.
III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I 
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 0809602
Bài 1 : (1 điểm) 
a) 	0,25 điểm 
	0,25 điểm 
b) 164.53 + 47.164 – 1000
= 164(53 + 47) – 1000	0,25 điểm
= 16400 – 1000 = 15400	0,25 điểm 
Bài 2 : (0,5 điểm) số 9630 	
Bài 3 : (1,5 điểm) 
a) 55.53 = 53+5=58 	0,5 điểm 
b) 32:3 + 23:22 = 3 + 2 = 5 	0,5 điểm 
c) 23.22 + 91 – (-15 + 91 + 32) 
= 25 + 91 + 15 – 91 – 32 	0,25 điểm 
= 32 – 32 + 91 - 91 + 15 = 15 	0,25 điểm 
Bài 4 : (1,5 điểm) 
a) 2x – 138 = 23.32
2x – 138 = 72	0,25 điểm 
2x = 210	0,25 điểm 
x = 105 	0,25 điểm 
b) x + |-17| = 52 + (-22) 	
 x + 17 = 25 + (-22) 	0,25 điểm 
 x + 17 = 3 	0,25 điểm 
 x = - 14 	0,25 điểm 
Bài 5 : (1 điểm) : a) Số phần tử của tập hợp A là : (91 – 11 ) : 2 + 1 = 41 (phần tử) 	0,5 điểm 
	 b) 	0,5 điểm 
Bài 6 : (1 điểm) :	 56 = 23 . 7 	0,25 điểm 	
 	140 = 22 . 5 . 7 	0,25 điểm 
	ƯCLN(56;140) = 22 . 7 = 28 	0,5 điểm 
Bài 7 : (1,5 điểm) : - Gọi số học sinh lớp 6A là x (học sinh) 	0,25 điểm 
	- Khi đó 115 < x < 150 và 	0,25 điểm
	BCNN(5;6;12) = 22.3.5 = 60 	0,25 điểm 
	BC(5;6;12) = 	0,25 điểm 
	Vì 115 < x < 150 nên x = 120 	0,25 điểm 
	Vậy số học sinh lớp 6A là 120 học sinh 	0,25 điểm 
Bài 8 (1,5 điểm) : - Vẽ hình đúng 	0,25 điểm 
	a) Trên tia Ox có OB < OA (3 < 6) nên B nằm giữa 2 điểm O và A 	0,25 điểm 
	b) Vì B nằm giữa O và A nên ta có OB + BA + OA 	0,25 điểm 
	suy ra AB = OA – OB = 6 – 3 = 3 	0,25 điểm
c) Ta có B nằm giữa O và A (câu a) . Mặt khác OB = AB = 3cm (câu b) nên B là trung điểm của OA.	(0,5đ) 
Bài 9 : (0,5 điểm) :
-3
-2
0
5
-3
-2
0
5
-3
-2
0
5
-3
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 0809601
Bài 1 : (1,5 điểm) 
a) 55.53 = 53+5=58 	0,5 điểm 
b) 32:3 + 23:22 = 3 + 2 = 5 	0,5 điểm 
c) 23.22 + 91 – (-15 + 91 + 32) 
= 25 + 91 + 15 – 91 – 32 	0,25 điểm 
= 32 – 32 + 91 - 91 + 15 = 15 	0,25 điểm 
Bài 2 : (1,5 điểm) 
a) – 138 = 23.32
2x – 138 = 72	0,25 điểm 
2x = 210	0,25 điểm 
 x = 105 	0,25 điểm 
b) x + |-17| = 52 + (-22) 
x + 17 = 25 + (-22) 	0,25 điểm 
x + 17 = 3 	0,25 điểm 
x = - 14 	0,25 điểm 
Bài 3 : (1 điểm) :	a) Số phần tử của tập hợp A là : (91 – 11 ) : 2 + 1 = 41 (phần tử) 	0,5 điểm 
	b) 	0,5 điểm 
Bài 4 : (1 điểm) 
a) 	0,25 điểm 
	0,25 điểm 
b) 164.53 + 47.164 – 1000
= 164(53 + 47) – 1000	0,25 điểm
= 16400 – 1000 = 15400	0,25 điểm 
Bài 5 : (1 điểm) : 	56 = 23 . 7 	0,25 điểm 	
 	140 = 22 . 5 . 7 	0,25 điểm 
	ƯCLN(56;140) = 22 . 7 = 28 	0,5 điểm 
Bài 6 : (1,5 điểm) : - Gọi số học sinh lớp 6A là x (học sinh) 	0,25 điểm 
	- Khi đó 115 < x < 150 và 	0,25 điểm
	BCNN(5;6;12) = 22.3.5 = 60 	0,25 điểm 
	BC(5;6;12) = 	0,25 điểm 
	Vì 115 < x < 150 nên x = 120 	0,25 điểm 
	Vậy số học sinh lớp 6A là 120 học sinh 	0,25 điểm 
Bài 7 : (0,5 điểm) số 9630 	
Bài 8 (1,5 điểm)- Vẽ hình đúng 	0,25 điểm 
	a) Trên tia Ox có OB < OA (3 < 6) nên B nằm giữa 2 điểm O và A 	0,25 điểm 
	b) Vì B nằm giữa O và A nên ta có OB + BA + OA 	0,25 điểm 
	suy ra AB = OA – OB = 6 – 3 = 3 	0,25 điểm
c) Ta có B nằm giữa O và A (câu a) . Mặt khác OB = AB = 3cm (câu b) nên B là trung điểm của OA.	(0,5đ) 
Bài 9 : (0,5 điểm) :
-3
-2
0
5
-3
-2
0
5
-3
-2
0
5
-3
TỔNG HỢP ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ 
LỚP
TSHS
MÔN TOÁN 
Điểm 
0 – 2.0 
Điểm
 2.1 – 4.9 
Điểm dưới TB
Điểm 
5 – 6.4 
Điểm 
6.5 – 7.9 
Điểm 
8.0 – 10.0 
Điểm TB 
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
6A
6B
K6

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 57+58.doc