1/ Mục tiêu:
a. Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.
b. Kĩ năng:Rèn luyện kĩ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9.
Rèn luyện kĩ năng tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số. Vận dụng các kiến thức vào các bài tập thực tế.
c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học tập bộ môn
2/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi “ Dấu hiệu chia hết”, “ cách tính ƯCLN và BCNN “ và bài tập”.Thước thẳng
HS: Làm câu hỏi ôn tập vào vở.
3/ phương pháp : Vấn đáp, thảo luận, luyện tập và thực hành, diễn giảng.
4/ Tiến trình:
4.1 Ổn định: KDHS: 61
4.2 KTBC: Kết hợp ôn tập
4.3 Bài mới
Tiết :57 ÔN TẬP HỌC KÌ I ( TIẾT 3)
Ngày dạy:
1/ Mục tiêu:
a. Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.
b. Kĩ năng:Rèn luyện kĩ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9.
Rèn luyện kĩ năng tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số. Vận dụng các kiến thức vào các bài tập thực tế.
c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học tập bộ môn
2/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi “ Dấu hiệu chia hết”, “ cách tính ƯCLN và BCNN “ và bài tập”.Thước thẳng
HS: Làm câu hỏi ôn tập vào vở.
3/ phương pháp : Vấn đáp, thảo luận, luyện tập và thực hành, diễn giảng.
4/ Tiến trình:
4.1 Ổn định: KDHS: 61
4.2 KTBC: Kết hợp ôn tập
4.3 Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1:
HS1: Phát biểu quy tắc tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Chữa bài 29 tr.58 SBT.
Tính giá trị các biểu thức: (10đ)
a/
b/
c/
d/
HS2: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên káhc dấu?
Sữa bài tập 57 tr.60 (SBT): Tính : (10đ)
a/ 248 + (-12) + 206 + (-236)
b/ (-298) + (-300) + (-302)
Hoạt động 2: Ôân tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số :
Bài 1: Cho các số: 160; 534; 2511; 48309; 3825.
GV: treo bảng phụ ghi bài tập
Hỏi trong các số đã cho:
a/ Số nào chia hết cho 2.
b/ số nào chia hết cho 3.
c/ Số nào chia hết cho 9.
d/ Số nào chia hết cho 5.
e/ Số nào vừa chia hết cho 2vừa chia hết cho 5.
f/ Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
g/ Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 9.
HS: họat động nhóm
GV: cho HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho : 2; 3; 5; 9
HS: tiếp tục hoàn thành
GV: Gọi tiếp nhóm thứ hai lên bảng trình bày e, f, g.
HS: nhận xét, bổ sung.
Bài 2: điền chữa số vào dấu* đề:
a/ 1*5* chia hết cho cả 5 và 9
b/ *46* chia hết cho cả 2; 3; 5; 9
HS: làm rồi gọi 2 em lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét phê điểm
Bài 3: Chứng tỏ rằng:
Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3.
HS: quan sát đề bài
Thảo luận nêu phương pháp
GV: phân việc cho các nhóm
HS: thảo luận hoàn thành
Đại diện nhóm trình bày
Lớp nhận xét bổ sung
GV: nhận xét phê điểm
Hoạt động 3: Ôân tập về Ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN:
Bài 4: cho 2 số : 90 và 252
GV: Hãy cho biết BCNN (90; 252) gấp bao nhiêu lần ƯCNN của hai số đó.
Hãy tìm tất cả các ước chung của 90 và 252.
Hãy cho biết ba bội chung của 90 và 252.
HS: hoàn thành
GV: hỏi: muốn biết BCNN gấp bao nhiêu lần ƯCLN( 90; 252) trước tiên ta phải làm gì?
HS: Ta phải tìm BCNN và ƯCLN của 90 và 252.
GV: gọi 2 HS lên bảng phân tích 90 và 252 ra thừa số nguyên tố.
GV: yêu cầu HS nhắc lại quy tắc ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số
Xác định ƯCLN, BCNN của 90 và 252.
Vậy BCNN ( 90, 252) gấp bao nhiêu lần ƯCLN của nó?
Tìm tất cả các ước chung của 90 và 252, ta phải làm thế nào?
Ta phải tìm tất ước của ƯCLN.
Chỉ ra ba bội chung của 90 và 252? Giải thích cách làm?
HS: tiếtp tục hoàn thành
Lớp nhận xét bổ sung
GV: nhận xét phê điểm
Bài 29 SBT:
a/ = 6-2 = 4
b/ = 5.4 = 20
c/ = 20: 5 = 4
d/ = 247 + 47 = 294
Bài tập 57 SBT:
a/ 248 + (-12) + 206 + (-236)
= [248+ (-12) + (-236) ] + 2064
= 2064
b/ (-298) + (-300) + (-302)
= [(-298) + (-302)] + (-300)
= (600) + (-300)
= (-900)
1/ Ôân tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số :
Bài 1
a. 160; 534
b. 534; 2511; 48309; 3825.
c. 3825.
d. 160; 3825.
e. 160
Bài 2
a/ 1755; 1350
b/ 8460
Bài 3:
Tổng của ba sốtự nhiên tiếp là:
n+ n+1+ n+ 2= 3n+ 3 = 3( n+ 1) 3
2/ Ôn tập về Ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN:
90
45
15
5
1
2
3
3
5
252
126
63
21
7
1
2
2
3
3
7
Bài 4:
90 = 2.32. 5
252 = 22. 32. 7
ƯCLN (90; 272) = 2.32 = 18
BCNN ( 90; 252) = 22. 32. 5. 7 = 1260
BCNN ( 90; 252) gấp 70 lần ƯCLN ( 90; 252)
Các ước của 18 là: 1,2, 3, 6, 9, 18.
Vậy ƯC( 90; 252) = { 1; 2; 3; 6; 9; 18}
Ba bội chung của 90 và 252 là: 1260; 2520; 3780 ( hoặc số khác).
4.4 Củng cố, luyện tập
Củng cố từng phần qua các nội dung ôn tập
4.5 Hướng dẫn học ở nhà
+ Ôn lại các kiến thức của 3 tiết ôn tập vừa qua.
+ BTVN: 209213 SBT / 27 và bài tìm x biết:
a/ 3( x+8) = 18
b/ (x+ 13): 5 = 2
c/ 2
5. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: