Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 56: Ôn tập học kỳ I (tiết 3) - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 56: Ôn tập học kỳ I (tiết 3) - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

I- Mục tiêu

• Kiến thức cơ bản: Ôn tập cho HS các kiến thức về số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố, toán đố về ước chung, bội chung; tìm ƯCLN và BCNN.

• Kỹ năng cơ bản : rèn kĩ năng tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số; kĩ năng phân tích đề và trình bày bài giải.

• Thái độ : vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán thực tế.

II- Chuẩn bị:

• GV: SGK.

• HS: SGK, chuẩn bị trước các bài tập và câu hỏi ôn tập.

III- Giảng bài

1- Ổn định lớp.

2- Kiểm tra sĩ số:

Có mặt: Vắng mặt:

3- Giảng bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng

HOAÏT ÑOÄNG 1: Ôn tập lí thuyết

- GV cho HS ôn tập các câu hỏi:

- Nêu cách tìm ước và bội của một số.

- Thế nào là số nguyên tố? thế nào là hợp số?

- xƯC(a,b) khi nào?

 xƯC(a,b,c) khi nào?

- xƯC(a,b) khi nào?

 xƯC(a,b,c) khi nào?

- Nêu cách tìm ƯCLN và BCNN - HS nhắc lại các kiến thức.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 490Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 56: Ôn tập học kỳ I (tiết 3) - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan : 05/12/2008 	Ngày dạy :12/12/2008
Tuần : 16 	Tiết : 49
ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiết 3)
Mục tiêu
Kiến thức cơ bản: Ôn tập cho HS các kiến thức về số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố, toán đố về ước chung, bội chung; tìm ƯCLN và BCNN. 
Kỹ năng cơ bản : rèn kĩ năng tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số; kĩ năng phân tích đề và trình bày bài giải. 
Thái độ : vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán thực tế.
Chuẩn bị: 
GV: SGK.
HS: SGK, chuẩn bị trước các bài tập và câu hỏi ôn tập.
Giảng bài 
Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số: 
Có mặt: Vắng mặt:
3- Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Viết bảng
HOAÏT ÑOÄNG 1: Ôn tập lí thuyết
- GV cho HS ôn tập các câu hỏi: 
- Nêu cách tìm ước và bội của một số.
- Thế nào là số nguyên tố? thế nào là hợp số?
- xÎƯC(a,b) khi nào?
 xÎƯC(a,b,c) khi nào? 
- xÎƯC(a,b) khi nào?
 xÎƯC(a,b,c) khi nào?
- Nêu cách tìm ƯCLN và BCNN
- HS nhắc lại các kiến thức.
HOAÏT ÑOÄNG 2:LUYỆN TẬP. 
Bài tập 1
- GV y/c HS đọc đề.
- y/c các HS lần lượt lên bảng làm bài (mỗi HS làm 1 câu).
- GV: y/c các HS khác nhận xét sau đó GV nhận xét lại.
Bài tập 2 
- GV y/c HS đọc đề.
y/c 4HS lên bảng làm. 
- GV: y/c HS khác nhận xét sau đó nhận xét lại.
Bài tập 3 
- GV y/c HS đọc đề.
- y/c 1HS lên bảng làm bài tập. 
- GV: y/c HS khác nhận xét sau đó nhận xét lại.
Bài tập 4
- y/c HS đọc đề.
- y/c 2HS làm bài tập. mỗi HS làm 1 câu.
- GV: y/c HS khác nhận xét sau đó nhận xét lại.
Bài tập 5
- y/c HS đọc đề.
- y/c 4HS lên bảng làm bài tập
- GV: y/c HS khác nhận xét sau đó nhận xét lại.
- HS đọc đề.
- HS lên bảng làm bài. 
-HS nhận xét.
- HS đọc đề.
- 4HS lên bảng làm
-HS nhận xét.
- HS đọc đề.
- 4HS lên bảng làm bài tập.
-HS nhận xét.
HS đọc đề.
- 2HS lên bảng làm
- HS: nhận xét.
HS đọc đề.
- 4HS lên bảng làm bài tập.
- HS nhận xét.
Bài tập 1 Tìm:
Các ước của 25; 30; 42.
Bội nhỏ hơn 50 của các số: 6; 7; 8; 9.
Giải
a) Ư(25)={1; 5; 25}
Ư(30)={1;2;3;5;6;10; 15; 30}
Ư(42)={1;2;3;6;7;14;21;42}
b) B(6)={0;6;12;18;24;30;36; 42;48}
B(7)={0;7;14;21;28;35;42;49}
B(8)={0;8;16;24;32;40;48}
B(9)={0;9;18;27;36;45}
Bài tập 2 Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 250; 64; 72; 360.
Giải
250=2.53; 64=26; 
72=23.32; 360=23.32.5
Bài tập 3. Một lớp học có 24 nữ và 20 nam. GV muốn chia thành các tổ sao cho số học sinh nam và nữ ở mỗi tổ là như nhau và số học sinh chia vào mỗi tổ là nhiều nhất. Hỏi giáo viên có thể chia lớp thành nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?
Giải
Gọi a là số tổ có thể chia được.
Ta có: 
a:nhiều nhấtÞa=ƯCLN(24;20)
*tìm ƯCLN(24;20)
20=22.5; 24=23.3
Þ ƯCLN(24;20)=22=4
Vậy GV có thể chia lớp thành nhiều nhất 4 tổ.
Bài tập 4
 Tìm số tự nhiên a biết:
a lớn nhất sao cho: 360a và 240a 
a nhỏ nhất sao cho: a8 và a15 
Giải
360a và 240a 
ÞaÎ ƯC(360;240)
a: lớn nhất 
ÞaÎ ƯCLN(360;240)
360=23.32.5; 240=24.3.5
ƯCLN(360;240)= 23.3.5=120
Vậy a=120
b) a8 và a15 
ÞaÎ BC(8;15)
a: nhỏ nhấtÞaÎ BCNN(8;15)
8=23; 15=3.5
BCNN(8;15)= 23.3.5=120
(vì (8,15)=1Þ BCNN(8;15)= 8.15=120)
Vậy a=120
Bài tập 5: Số HS của 1lớp 6 khi xếp thành hàng 3, hàng 4, hàng 5 thì vừa đủ. Biết số học sinh khoảng từ 55 đến 65 HS. Tính số HS của lớp đó.
Giải
 Gọi số HS của lớp đó là x.
Khi xếp hàng 3;4;5 vừa đủ nên: 
Tìm BCNN(3;4;5)
3=3; 4=22; 5=5
BCNN(3;4;5)=3.22.5=60
BC(3;4;5)={0;60;120;}
Vì 55<x<60 nên x=60
Vậy lớp đó có 60HS
Hoaït ñoäng 3: hướng dẫn về nhà.
Ôn tập các câu hỏi và xem lại các bài tập đã làm.
Hoaït ñoäng 4: Ruùt kinh nghieäm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 56-ON TAP HOC KI I SO HOC TIET 3.doc