Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 2, Bài 2: Ba điểm thẳng hàng (Bản 3 cột)

Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 2, Bài 2: Ba điểm thẳng hàng (Bản 3 cột)

A/ MỤC TIÊU

 - HS biết thế nào là ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng ?

 - HS hiểu quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng.

 - HS biết các thuật ngữ nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.

 - Kĩ năng: Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.

B/ CHUẨN BỊ

 * GV: Thước thẳng ,SGK, bảng phụ: Hình 11

 * HS: thước thẳng, SGK., bảng nhóm

C/ PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình vấn đáp.

D/ TIẾN TRÌNH

HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG

* HOẠT ĐỘNG 1: 8’ KTBC

GV: Gọi 1HS làm bài 3 SGK, chỉ viết kí hiệu.

GV yêu cầu HS khác nhận xét

GV nhận xét và cho diểm HS * HOẠT ĐỘNG 1

HS làm

a/

b/

c/

* HOẠT ĐỘNG 2: 12’

GV: yêu cầu HS quan sát hình 8a Sgk và trả lời câu hỏi:

+ Em có nhận xét gì về các điểm A,D,C so với đường thẳng ?

GV: Ta nói ba điểm A,D,C như thế là thẳng hàng.

GV: Thế nào là ba điểm thẳng hàng ?

GV: yêu cầu HS quan sát hình 8b Sgk.

+ Em có nhận xét gì về các điểm đã cho so với đường thẳng?

GV: Ba điểm A,B,C là không thẳng hàng.

GV: Thế nào là ba điểm không thẳng hàng ? * HOẠT ĐỘNG 2

HS: Ba điểm A,D,C cùng nằm trên một đường thẳng.

HS: ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng thuộc một đường thẳng

HS: Điểm A và C thuộc đường thẳng còn B thì không.

HS trả lời miệng 1.Thế nào là ba điểm thẳng hàng?

Ba điểm A,D,C gọi là ba điểm thẳng hàng.

Ba điểm A,B,C là ba điểm không thẳng hàng.

Ghi nhớ:

- Ba điểm cùng thuộc đường thẳng gọi là ba điểm thẳng hàng.

- Ba điểm không cùng thuộc bất kì đường thẳng nào ta nói chúng không thẳng hàng.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 111Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 2, Bài 2: Ba điểm thẳng hàng (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 2 :	
Bài 2: BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
A/ MỤC TIÊU
	- HS biết thế nào là ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng ?
	- HS hiểu quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng.
	- HS biết các thuật ngữ nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.
	- Kĩ năng: Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
B/ CHUẨN BỊ
	* GV: Thước thẳng ,SGK, bảng phụ: Hình 11
	* HS: thước thẳng, SGK., bảng nhóm
C/ PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình vấn đáp.
D/ TIẾN TRÌNH
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GHI BẢNG
* HOẠT ĐỘNG 1: 8’ KTBC
GV: Gọi 1HS làm bài 3 SGK, chỉ viết kí hiệu.
GV yêu cầu HS khác nhận xét
GV nhận xét và cho diểm HS
* HOẠT ĐỘNG 1
HS làm
a/ 
b/ 
c/ 
* HOẠT ĐỘNG 2: 12’
GV: yêu cầu HS quan sát hình 8a Sgk và trả lời câu hỏi:
+ Em có nhận xét gì về các điểm A,D,C so với đường thẳng ?
GV: Ta nói ba điểm A,D,C như thế là thẳng hàng.
GV: Thế nào là ba điểm thẳng hàng ?
GV: yêu cầu HS quan sát hình 8b Sgk.
+ Em có nhận xét gì về các điểm đã cho so với đường thẳng?
GV: Ba điểm A,B,C là không thẳng hàng.
GV: Thế nào là ba điểm không thẳng hàng ?
* HOẠT ĐỘNG 2
HS: Ba điểm A,D,C cùng nằm trên một đường thẳng.
HS: ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng thuộc một đường thẳng
HS: Điểm A và C thuộc đường thẳng còn B thì không.
HS trả lời miệng
1.Thế nào là ba điểm thẳng hàng?
Ba điểm A,D,C gọi là ba điểm thẳng hàng.
Ba điểm A,B,C là ba điểm không thẳng hàng.
Ghi nhớ:
- Ba điểm cùng thuộc đường thẳng gọi là ba điểm thẳng hàng.
- Ba điểm không cùng thuộc bất kì đường thẳng nào ta nói chúng không thẳng hàng.
* HOẠT ĐỘNG 3:12’
GV: yêu cầu HS vẽ hình
GV: yêu cầu HS quan sát hình và trả lời.
- Vị trí của 2 điểm B và C nằm như thế nào so với điểm A? 
- Vị trí của 2 điểm A và C như thế nào với điểm B ?
- Hai điểm A và B có vị trí như thế nào đối với C?
- Có bao nhiêu điểm nằm giữa trong ba điểm thẳng hàng ?
- Trên hình có bao nhiêu điểm nằm giữa A và B ?
* HOẠT ĐỘNG 3.
HS vẽ lại hình
HS: Hai điểm B và C nằm cùng phía so với điểm A.
HS : Hai điểm A và C nằm cùng phía so với điểm B
HS: hai điểm A và B nằm khác phía đối với điểm C
HS trả lời 
HS trả lời: Có vô số điểm
2. Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
+ Hai điểm B và C nằm cùng phía so với điểm A.
+ Hai điểm A và C nằm cùng phía so với điểm B
+ Hai điểm A và B nằm khác phía đối với điểm C
+ Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B
* Nhận xét (Sgk)
* HOẠT ĐỘNG 4: 10’ CỦNG CỐ
Cho HS làm bài 9 Sgk
Gọi HS trình bày
GV nhận xét , chỉnh sửa
GV cho HS làm bài 10 Sgk 
Gọi từng HS lên bảng trình bày
GV nhận xét, chỉnh sửa.
* HOẠT ĐỘNG 4
HS trình bày
a/ Bộ ba điểm thẳng hàng: B;E;A
G,E,D; B,D,C
b/ Bộ ba điểm không thẳng hàng: B,E,G ; A,E,G
HS lên vẽ hình
a)
b) 
c)
9) (hình 11/ bảng phụ)
10) 
* DẶN DÒ: về nhà
	- Soạn câu hỏi : 1.Khi nào ba điểm thẳng hàng ?
	 2. Khi nào ba điểm không thẳng hàng
 3. Có bao nhiêu điểm nằm giữa trong ba điểm thẳng hàng ?
	- BTVN : 11;12;13 SGK ; 6;7;8;10;12 SBT trang 96,97

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 2 R.doc