1/ Mục tiêu:
a. Kiến thức: Ôn tập quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, ôn tập các tính chất phép cộng trong .
b. Kĩ năng:Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x.
c. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác cho HS.
2/ Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, bảng phụ ghi bài tập
HS: Hoàn thành các yêu cầu tiết trước.
3/ Phương pháp :Đặt vấn đề, thảo luận, luyện tập và thực hành, diễn giảng , vấn đáp .
4/ Tiến trình:
4.1. Ổn định : KDHS: 61
4.2. KTBC: Kết hợp luyện tập
4.3 Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1:
HS1: Thế nào là tập hợp N,N*,Z.Hãy biểu diễn các tập hợp đó.
Nêu quy tắc so sánh hai số nguyên ? cho ví dụ?
(10đ)
HS2: Bài tập 27 SGK/58. (10đ)
a/ Số nguyên a lớn hơn 5.
Số a có chắc chắn là số dương không?
b/ số nguyên b nhỏ hơn 1. Số b có chắc chắn là số âm không?
c/ Số nguyên c lớn hơn (-3) số c có chắc chắn là số dương không?
d/ Số nguyên d nhỏ hơn hoặc bằng (-2). Số d có chắc chắn là số âm không? Minh họa trên trục số.
Hai HS lên bảng thực hiện
HS: cả lớp cùng làm để nhận xét.
GV: nhận xét phê điểm.
Hoạt động 2:Ôn tập các quy tắc cộng trừ số nguyên
a/ Giá trị tuyêt đối của một số nguyên a.
GV: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
HS: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khỏang cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
GV: Nêu quy tắc tìm giá trị tuyệt đối của số 0, số nguyên dương, số nguyên âm?
Cho ví dụ?
HS: giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0, giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là chính nó, giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số đối của nó.
HS: tự lấy ví dụ.
Hoạt động 3: Phép toán trong Z:
1/ Cộng 2 số nguyên cùng dấu:
GV: Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu?
HS: phát biểu quy tắc, thực hiện phép tính.
Ví dụ :
(-15) + (-20) =
(+19)+ (+3) =
+ =
2/ Cộng hai số nguyên khác dấu:
GV: Hãy tính
(-30) +(+10)=
(-15) + (+40) =
(-12) +
HS: thảo luận hoàn thành
GV: treo bảng phụ ghi bài giải
GV: Tính (-24) + (+24)
Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu?
HS: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu ( đối nhau và không đối nhau).
GV: đưa các quy tắc cộng hai số nguyên lên bảng phụ
3/ Phép trừ trong Z:
GV: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm thế nào ? Nêu công thức.
HS: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b.
a – b = a + (-b)
Hoạt động 3: bài tập
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a/ (52+ 12) – 9.3
b/ 80 – (4.52 – 3.23)
c/ [(-18)+ (-7)] – 15
d/ (-219) – (-229) + 12.5
GV: Cho biết thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức?
HS : Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trường hợp có ngoặc, không ngoặc.
Hoàn thành bài tập
Lớp nhận xét bổ sung
GV: nhận xét phê điểm
GV: cho HS họat động nhóm làm bài 2, 3.
Bài 2: Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : -4<><>
Bài 3:Tìm số nguyên x biết:
HS: thảo luận hoàn thành
Đại diện nhóm trình bày.
Các nhóm khác nhận xét.
GV: nhận xét. Trả lời câu hỏi. Tự lấy ví dụ minh họa các quy tắc so sánh số nguyên.
a/ Chắc chắn.
b/ Không ( vì còn số 0)
c/ Không ( vì còn số -2; -1; 0)
d/ Chắc chắn.
I/ Ôn tập lý thuyết:
1 /On tập các quy tắc cộng trừ số nguyên :
a/ Giá trị tuyêt đối của một số nguyên a.
=
b/ Phép toán trong Z:
1/ Cộng 2 số nguyên cùng dấu:
(-15) + (-20) = (-35)
(+19)+ (+3) = (+22)
+ =25 + 15 = 40
2/ Cộng hai số nguyên khác dấu:
(-30) +(+10)= (-20)
(-15) + (+40) = (+25)
(-12) + (-12)+ 50 = 38
3/ Phép trừ trong Z:
Ví du:
15 – (-20) = 15 + 20 = 35
-28 – (+12) = -28 + (-12) = -40
II/ Luyện tập
Bài 1:Thực hiện phép tính:
a/ (52+ 12) – 9.3 = 10
b/ 80 – (4.52 – 3.23)= 4
c/ [(-18)+ (-7)] – 15= -40
d/ (-219) – (-229) + 12.5= 70
Bài 2:
x = -3; -2; . . . 3; 4
Tính tổng:
(-3)+ (-2) + . . . + 3+ 4
= [(-3)+ 3] + [(-2) +2] + [(-1) + 1]+ 0+ 4 = 4
Bài 3:
a/ a = 3
2/ a = 0
c/ Không có số nào.
d/ a = 2
Tiết :56 ÔN TẬP HỌC KÌ I ( TIẾT 2) Ngày dạy: 1/ Mục tiêu: a. Kiến thức: Ôn tập quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, ôn tập các tính chất phép cộng trong . b. Kĩ năng:Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x. c. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác cho HS. 2/ Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, bảng phụ ghi bài tập HS: Hoàn thành các yêu cầu tiết trước. 3/ Phương pháp :Đặt vấn đề, thảo luận, luyện tập và thực hành, diễn giảng , vấn đáp . 4/ Tiến trình: 4.1. Ổn định : KDHS: 61 4.2. KTBC: Kết hợp luyện tập 4.3 Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: HS1: Thế nào là tập hợp N,N*,Z.Hãy biểu diễn các tập hợp đó. Nêu quy tắc so sánh hai số nguyên ? cho ví dụ? (10đ) HS2: Bài tập 27 SGK/58. (10đ) a/ Số nguyên a lớn hơn 5. Số a có chắc chắn là số dương không? b/ số nguyên b nhỏ hơn 1. Số b có chắc chắn là số âm không? c/ Số nguyên c lớn hơn (-3) số c có chắc chắn là số dương không? d/ Số nguyên d nhỏ hơn hoặc bằng (-2). Số d có chắc chắn là số âm không? Minh họa trên trục số. Hai HS lên bảng thực hiện HS: cả lớp cùng làm để nhận xét. GV: nhận xét phê điểm. Hoạt động 2:Ôân tập các quy tắc cộng trừ số nguyên a/ Giá trị tuyêt đối của một số nguyên a. GV: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? HS: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khỏang cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số. GV: Nêu quy tắc tìm giá trị tuyệt đối của số 0, số nguyên dương, số nguyên âm? Cho ví dụ? HS: giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0, giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là chính nó, giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số đối của nó. HS: tự lấy ví dụ. Hoạt động 3: Phép toán trong Z: 1/ Cộng 2 số nguyên cùng dấu: GV: Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu? HS: phát biểu quy tắc, thực hiện phép tính. Ví dụ : (-15) + (-20) = (+19)+ (+3) = + = 2/ Cộng hai số nguyên khác dấu: GV: Hãy tính (-30) +(+10)= (-15) + (+40) = (-12) + HS: thảo luận hoàn thành GV: treo bảng phụ ghi bài giải GV: Tính (-24) + (+24) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu? HS: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu ( đối nhau và không đối nhau). GV: đưa các quy tắc cộng hai số nguyên lên bảng phụ 3/ Phép trừ trong Z: GV: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm thế nào ? Nêu công thức. HS: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b. a – b = a + (-b) Hoạt động 3: bài tập Bài 1: Thực hiện phép tính: a/ (52+ 12) – 9.3 b/ 80 – (4.52 – 3.23) c/ [(-18)+ (-7)] – 15 d/ (-219) – (-229) + 12.5 GV: Cho biết thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức? HS : Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trường hợp có ngoặc, không ngoặc. Hoàn thành bài tập Lớp nhận xét bổ sung GV: nhận xét phê điểm GV: cho HS họat động nhóm làm bài 2, 3. Bài 2: Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : -4< x< 5. Bài 3:Tìm số nguyên x biết: HS: thảo luận hoàn thành Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét. GV: nhận xét. Trả lời câu hỏi. Tự lấy ví dụ minh họa các quy tắc so sánh số nguyên. -3 -2 0 1 5 6 a/ Chắc chắn. b/ Không ( vì còn số 0) c/ Không ( vì còn số -2; -1; 0) d/ Chắc chắn. I/ Ôân tập lý thuyết: 1 /Oân tập các quy tắc cộng trừ số nguyên : a/ Giá trị tuyêt đối của một số nguyên a. a nếu a 0 -a nếu a< 0 = b/ Phép toán trong Z: 1/ Cộng 2 số nguyên cùng dấu: (-15) + (-20) = (-35) (+19)+ (+3) = (+22) + =25 + 15 = 40 2/ Cộng hai số nguyên khác dấu: (-30) +(+10)= (-20) (-15) + (+40) = (+25) (-12) + (-12)+ 50 = 38 3/ Phép trừ trong Z: Ví dụ: 15 – (-20) = 15 + 20 = 35 -28 – (+12) = -28 + (-12) = -40 II/ Luyện tập Bài 1:Thực hiện phép tính: a/ (52+ 12) – 9.3 = 10 b/ 80 – (4.52 – 3.23)= 4 c/ [(-18)+ (-7)] – 15= -40 d/ (-219) – (-229) + 12.5= 70 Bài 2: x = -3; -2; . . . 3; 4 Tính tổng: (-3)+ (-2) + . . . + 3+ 4 = [(-3)+ 3] + [(-2) +2] + [(-1) + 1]+ 0+ 4 = 4 Bài 3: a/ a = 3 2/ a = 0 c/ Không có số nào. d/ a = 2 4.4 Củng cố, luyện tập Củng cố từng phần qua các nội dung ôn tập 4.5 Hướng dẫn học ở nhà + Ôn tập các quy tắc cộng trừ số nguyên, quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên. + Bài tập số 104 tr. 15, 57 tr.60, 86 tr.64, bài 29 tr.58, 162 tr.75 SBT. + Làm các câu hỏi ôn tập vào vở: 1/ Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9. các tính chất chia hết của một tổng. 2/ Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ? 3/ Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Ví dụ? 4/ Nêu cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số ? Nêu cách tìm BCNN của hay hay nhiếu số? 5/ Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: