I- Mục tiêu
• Kiến thức cơ bản: Ôn tập cho HS một số dạng toán tìm x, thứ tự thực hiện các phép tính, tính lũy thừa và các dấu hiệu chia hết, toán đố về ước chung, bội chung.
• Kỹ năng cơ bản : rèn kĩ năng tìm x dựa vào tương quan trong các phép tính, kĩ năng phân tích đề và trình bày bài giải.
• Thái độ : vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán thực tế.
II- Chuẩn bị:
• GV: SGK.
• HS: SGK.
III- Giảng bài
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra sĩ số:
Có mặt: Vắng mặt:
3- Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng
HOAÏT ÑOÄNG 1: Ôn tập lí thuyết
- GV cho HS ôn tập các câu hỏi:
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
- Viết cttq nhân, chia lũy thừa cùng cơ số.
- Viết cttq tính chât chia hết của một tổng.
- Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9. - HS nhắc lại các kiến thức.
Ngày sọan : 05/12/2008 Ngày dạy :11/12/2008 Tuần : 16 Tiết : 48 ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiết 2) Mục tiêu Kiến thức cơ bản: Ôn tập cho HS một số dạng toán tìm x, thứ tự thực hiện các phép tính, tính lũy thừa và các dấu hiệu chia hết, toán đố về ước chung, bội chung. Kỹ năng cơ bản : rèn kĩ năng tìm x dựa vào tương quan trong các phép tính, kĩ năng phân tích đề và trình bày bài giải. Thái độ : vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán thực tế. Chuẩn bị: GV: SGK. HS: SGK. Giảng bài Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số: Có mặt: Vắng mặt: 3- Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng HOAÏT ÑOÄNG 1: Ôn tập lí thuyết - GV cho HS ôn tập các câu hỏi: - Nêu thứ tự thực hiện phép tính? - Viết cttq nhân, chia lũy thừa cùng cơ số. - Viết cttq tính chât chia hết của một tổng. - Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9. - HS nhắc lại các kiến thức. HOAÏT ÑOÄNG 2:LUYỆN TẬP. Bài tập 1 - GV y/c HS đọc đề. - y/c 6 HS lên bảng làm bài (mỗi lần 3HS). - GV: y/c các HS khác nhận xét sau đó GV nhận xét lại. Bài tập 2 - GV y/c HS đọc đề. y/c 4HS lên bảng làm. - GV: y/c HS khác nhận xét sau đó nhận xét lại. Bài tập 3 - GV y/c HS đọc đề. - y/c 4HS lên bảng làm bài tập. - GV: y/c HS khác nhận xét sau đó nhận xét lại. Bài tập 4 - y/c HS đọc đề. - y/c 3HS làm bài tập. mỗi HS làm 2 câu. - GV: y/c HS khác nhận xét sau đó nhận xét lại. Bài tập 5 - y/c HS đọc đề. - y/c 4HS lên bảng làm bài tập - GV: y/c HS khác nhận xét sau đó nhận xét lại. - HS đọc đề. - HS lên bảng làm bài. -HS nhận xét. - HS đọc đề. - 4HS lên bảng làm -HS nhận xét. - HS đọc đề. - 4HS lên bảng làm bài tập. -HS nhận xét. HS đọc đề. - 3HS lên bảng làm - HS: nhận xét. HS đọc đề. - 4HS lên bảng làm bài tập. - HS nhận xét. Bài tập 1 Thực hiện phép tính một cách hợp lí nếu có thể: a) 81+243+19 = (81+19)+243 =100+243=343 b) 32.47+32.53=32.(47+53) =32.100=3200 c) 6.32 –24:23; =6.9-24:8 =54-3=51 d) 127 –[130 –27:32] =127–[130–27:9] =127–[130–3]=127–127=0 e) 30-[20-(5-1)2]=30–[20-42] =30–[20–16]=30-4=26 f) 90-[150–(12-3)2] =90 – [150–92]=90 –[150-81] =90 – 69= 21 Bài tập 2 Tìm x biết: a)(x-45).27=0 b) 23.(42-x)=46 c) 6.x–5=613 d) 2.x –138=23.32 a) x–45=0 Þx=0+45=45 b) 42–x=46:23 Þ42–x=2 Þx=42–2=40 c) 6.x=613+5Þ6.x=618 Þx=618:6=103 d) 2.x–138=8.9=72 Þ2x=72+138=200Þx=100 Bài tập 3. Áp dụng tính chất chia hết của một tổng xét: 42+54 có chia hết cho 6 hay không? Có chia hết cho 9 hay không? 15+24+36 có chia hết cho 4 hay không? Có chia hết cho 6 hay không? Giải Vì Vì Vì Vì Bài tập 4 Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: a) 42.43.44; b) 75.7 c) 52.53.5; d) 56:53 e) 38:34; f) a3:a2 (a¹0) Giải 42.43.44= 42+3+4=49; 75.7=75+1=76; 52.53.5=52+3+1=56; 56:53=56-3=53; 38:34=38-4=34; a3:a2=a3-2= a (a¹0) Bài tập 5 Trong các số 213; 435; 680; 156: Số nào chia hết cho 2 mà không chi hết cho 5. Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2. Số nào chia hết cho cả 2 và 5. Số nào không chia hết cho cả 2 và 5. Giải Những số chia hết cho 2 mà không chi hết cho 5 là: 156; Những số chia hết cho5 mà không chia hết cho 2 là 435; Những số chia hết cho cả 2 và 5: 680 Những số không chia hết cho cả 2 và 5: 213 Hoaït ñoäng 3: hướng dẫn về nhà. Ôn tập các câu hỏi và xem lại các bài tập đã làm. Chuẩn bị các bài tập ôn tập (6;7;8;9) Hoaït ñoäng 4: Ruùt kinh nghieäm:
Tài liệu đính kèm: