I/. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức cơ bản của các phép tính các số nguyên, qui tắc dấu ngoặc, tính chất phép cộng các số nguyên.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng vận dụng tính chất phép cộng, tổng hợp các phép tính các số nguyên .
3. Thái độ:
- Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
II/. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng nhóm.
III/. Tiến trình dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra: ? Nêu các kiến thức cơ bản đã học của chương 2
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
? Tập hợp các số nguyên bao gồm những số nào
? Các phép toán trong tập hợp Z
? Nêu qui tắc phép cộng hai số nguyên cùng dấu , khác dấu không đối nhau
? So sánh phép cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu không đối nhau
? Khi bỏ dấu ngoặc cần lưu ý điều gì
? Lưu ý khi đặt dấu ngoặc đằng trước có dấu ” - “ cần lưu ý điều gì
Hoạt động 2
? Nêu cách thực hiện phép tính
? Hãy tính
*Chốt dạng bài tập
? Bài toán cho biết gì phảI tìm gì
? Hãy tìm x .
? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
? Hãy thử lại x
? Qua bài tập củng cố kiến thức nào
* Chốt dạng bài tập
? Nêu cách tìm a.
? Cách tìm a trong khoảng.
? Thử lại a
* Chốt dạng bài tập
? Bài toán yêu cầu gì
? Quan hệ giữa a với các số a,b
? Nêu cách giảI bài tập
? Hãy trình bày bài giải
? Vận dụng kiến thức nào giảI bài tập
* Chốt dạng bài tập
- Trả lời
- So sánh
- Đổi dấu ngoặc các số hạng trong ngoặc
- Trả lời
-Thực hiện
- Hiểu bài
+ Coi 1 BT chưa x là 1 số chưa biết trong 1 phép tính.
- Trả lời
- Thử lại
- Trả lời
- Ghi nhớ
- Thực hiện
- Ghi nhớ
- Trả lời
- Thay x =- 5 vào tính
- Hiểu bài I/ Lý thuyết
1. Tập hợp các số nguyên
2. Các phép tính các số nguyên:
a. Phép cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
b. Phép trừ hai số nguyên
3. Các tính chất phép cộng số nguyên
4. Qui tắc dấu ngoặc
( a + b - c) –( d – e + f )
= a + b – c - d + e - f
II/ Bài tập
Bài 1: Tính
a. (- 17) + 5 + 8 + 17
b. (2736 - 75) - 2736
c. (42 – 69 + 170 - (42- 17)
Bài 2: Tìm x biết :
a. 2x - 18 =10
b. 3x + 26 = 5
3x = - 21
x = -7
c.
x- 2 = 0 hay x = 2
Bài 3: Tìm số nguyên a biết:
a. hay a = 0
b. a = - 8 ; 8
c. không có giá trị nào thỏa mãn bài toán
d. – 3 a - 1
Bài 4:
Cho a là số nguyên âm . Hỏi số nguyên b phảI có điều kiện gì nếu:
Tổng a + b là một số nguyên dương
Giải
Tổng a + b là một số nguyên dương
Và a nguyên âm nên b phảI là một số nguyên dương và
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
x+ (x+5)- (x+10) với x = - 5
Giải
Khi x= -5
ta có : (-5) + (-5 + 10) - (-5+5)
= (-5) + 5 - 0 = 0
Tiết 56 ôn tập học kì I (tiết 2) Ngày soạn :16/12/2008. Ngày giảng:20/12/2008 I/. Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản của các phép tính các số nguyên, qui tắc dấu ngoặc, tính chất phép cộng các số nguyên. Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng tính chất phép cộng, tổng hợp các phép tính các số nguyên . Thái độ: Có ý thức trong việc học và làm bài tập. II/. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ. Học sinh: Bảng nhóm. III/. Tiến trình dạy học: ổn định: Kiểm tra: ? Nêu các kiến thức cơ bản đã học của chương 2 Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: ? tập hợp các số nguyên bao gồm những số nào ? Các phép toán trong tập hợp Z ? Nêu qui tắc phép cộng hai số nguyên cùng dấu , khác dấu không đối nhau ? So sánh phép cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu không đối nhau ? Khi bỏ dấu ngoặc cần lưu ý điều gì ? Lưu ý khi đặt dấu ngoặc đằng trước có dấu ” - “ cần lưu ý điều gì Hoạt động 2 ? Nêu cách thực hiện phép tính ? Hãy tính *Chốt dạng bài tập ? Bài toán cho biết gì phảI tìm gì ? Hãy tìm x . ? giá trị tuyệt đối của một số nguyên ? Hãy thử lại x ? Qua bài tập củng cố kiến thức nào * chốt dạng bài tập ? Nêu cách tìm a. ? cách tìm a trong khoảng. ? Thử lại a * chốt dạng bài tập ? Bài toán yêu cầu gì ? Quan hệ giữa a với các số a,b ? Nêu cách giảI bài tập ? Hãy trình bày bài giải ? Vận dụng kiến thức nào giảI bài tập * Chốt dạng bài tập - Trả lời - So sánh - Đổi dấu ngoặc các số hạng trong ngoặc - Trả lời -Thực hiện - Hiểu bài + Coi 1 BT chưa x là 1 số chưa biết trong 1 phép tính. - Trả lời - Thử lại - Trả lời - ghi nhớ - Thực hiện - Ghi nhớ - Trả lời - Thay x =- 5 vào tính - Hiểu bài I/ Lý thuyết 1. tập hợp các số nguyên 2. các phép tính các số nguyên: a. Phép cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu b. Phép trừ hai số nguyên 3. Các tính chất phép cộng số nguyên 4. Qui tắc dấu ngoặc ( a + b - c) –( d – e + f ) = a + b – c - d + e - f II/ Bài tập Bài 1: Tính a. (- 17) + 5 + 8 + 17 b. (2736 - 75) - 2736 c. (42 – 69 + 170 - (42- 17) Bài 2: tìm x biết : a. 2x - 18 =10 b. 3x + 26 = 5 3x = - 21 x = -7 c. x- 2 = 0 hay x = 2 Bài 3: tìm số nguyên a biết: a. hay a = 0 b. đ a = - 8 ; 8 c. không có giá trị nào thỏa mãn bài toán d. – 3 < a < - 1 Bài 4: Cho a là số nguyên âm . Hỏi số nguyên b phảI có điều kiện gì nếu: Tổng a + b là một số nguyên dương Giải Tổng a + b là một số nguyên dương Và a nguyên âm nên b phảI là một số nguyên dương và > Bài 5: Tính giá trị của biểu thức x+ (x+5)- (x+10) với x = - 5 giải khi x= -5 ta có : (-5) + (-5 + 10) - (-5+5) = (-5) + 5 - 0 = 0 4. Củng cố: - các dạng bài tập đã chữa trong tiết học và cách giảI bài tập đó 5. Dặn dò: - BT 203, 204, 207,218 (SBT) ; 156, 161 (SNC). - Tiếp tục ôn tập chương 2
Tài liệu đính kèm: