A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Ôn tập quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng trừ số nguyên, ôn tập quy tắc dấu ngoặc, các tính chất phép cộng trong Z.
2. Kỹ năng : Thực hiện nhanh phép tính, tính giá trị biểu thức, tìm x.
3. Thái độ : Cẩn thận khi giải bài tập.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 56 : ÔN TẬP HỌC KỲ I (TT) A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Ôn tập quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng trừ số nguyên, ôn tập quy tắc dấu ngoặc, các tính chất phép cộng trong Z. 2. Kỹ năng : Thực hiện nhanh phép tính, tính giá trị biểu thức, tìm x. 3. Thái độ : Cẩn thận khi giải bài tập. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS - BT 111, SGK trang 99 : Tính các tổng sau : a) [(-13) + (-51)] + (-8) b) 500 – (-200) – 210 – 100 c) 777 – (-111) – (-222) + 20 - BT 114, SGK trang 99 : Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : a) -8 < x < 8 b) -6 < x < 4 c) -20 < x < 21 - BT 115, SGK trang 99 : Tìm a Z, biết : a) b) c) d) - BT 111, SGK trang 99 : Tính các tổng sau : a) [(-13) + (-51)] + (-8) b) 500 – (-200) – 210 – 100 c) 777 – (-111) – (-222) + 20 - BT 114, SGK trang 99 : Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : a) -8 < x < 8 b) -6 < x < 4 c) -20 < x < 21 - BT 115, SGK trang 99 : Tìm a Z, biết : a) b) c) d) - HS giải : a) [(-13) + (-51)] + (-8) = - 64 + (-8) = - 72 b) 500 – (-200) – 210 – 100 = (500 + 200) – (210 + 100) = 700 – 310 = 390 c) 777 – (-111) – (-222) + 20 = 777 + 111 + 222 + 20 = 1110 + 20 = 1130 - HS giải : Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : a) -8 < x < 8 x -7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 Tổng của chúng : (-7 + 7) + (-6 + 6) + (-5 + 5) + (-4 + 4) + (-3 + 3) + (-2 + 2) + (-1 + 1) + 0 = 0 b) -6 < x < 4 x -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; Tổng của chúng : [(-5) + (-4)] +(-3 + 3) + (-2 + 2) + (-1 + 1) + 0 = -9 c) -20 < x < 21 x -19; -18; -17; . 18; 19; 20 Tổng của chúng : (-19 + 19) + (-18 + 18) +. + (-1 + 1) + 20 = 20. - HS giải : Tìm a Z, biết : a) a = 5 hoặc a = -5 b) a = 0 c) Không thể tìm được a. d) a = 5 hoặc a = -5 IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. -Tiếp tục ôn tập các kiến thức đã học.
Tài liệu đính kèm: