Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2011-2012 (Hay)

Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2011-2012 (Hay)

1. MỤC TIÊU

a, kiến thức: - HS hiểu và nắm được quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu

b, kĩ năng: - HS vận dụng qtắc để nhân2 số nguyên khác dấu.

 - HS có kỹ năng tính tích, so sánh tích 2 số nguyên nhanh, hợp lý

c, thái độ: - HS vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế.

2. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

a, Chuẩn bị của giáo viên : SGk, bảng phụ

b, Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT

3. TIẾN TRÌNH BÀI DAY:

a, Kiểm tra bài cũ:

HS1: Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu?

 Tính (-6)+ (-6)

HS2: Phát biểu tính giá trị tuyệt đối của 1 số am, số dương,số0 .

b, Nội dung bài mới:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung

Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu

- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bàn tự nghiên cứu và làm ?1; ?2

- Yêu cầu HS tính

 | -5 | . | 3 | = ?

 | 2 | . | -6 | = ?

Dựa vào kết quả của ?2 và tính của 2 giá trị tuyệt đối

 Hãy trả lời ? 3

Vậy để nhân 2 số nguyên khác dấu ta thực hiện ntn? - HS làm bài tập

- HS Trả lời đáp số

- HS Trả lời ? 3

- HS Trả lời 1. Nhận xét mở đầu:

?1

 (-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) = -12

?2

(-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5) = -15

2 (-6) = (-6) + (-6) = -12

?3

Tích 2 giá trị tuyệt đối của 2 số nguyên khác dấu là 1 số dương

Tính 2 số nguyên khác dấu là số âm.

 

doc 109 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 617Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2011-2012 (Hay)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng ..
Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng ..
Tuần 20. tiết 59 luyện tập
1. mục tiêu
a, kiến thức: Củng cố cho HS về tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế
b, kĩ năng: - HS vận dụng tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế
vào làm các bài tập
c, thái độ: HS tích cực với bài học
2. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a, Chuẩn bị của giáo viên : GSK, bảng phụ
b, Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT, vở ghi
3. tiến trình bài day:
a, Kiểm tra bài cũ: - 1HS nhắc lại quy tắc chuyển vế 
b, Nội dung bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Dạng bài tập tính toán cơ bản
- GV cho Hs làm bài tập 67 (sgk/87)
- GV gọi 2 Hs lên Bảng làm
- GV nhận xét kết luận
- GV cho Hs làm tiếp bài tập 62 (sgk)
- GV gợi ý HS trả lời miệng 
- gọi lần lượt HS trả lời 
- GV nhận xét 
- HS đọc y/c đề bài
- 2 HS lên bảng làm
- HS nhận xét
- HS đọc y/c đề bài 
- HS lần lượt trả lời miệng
- HS nhận xét 
Bài 67 (sgk)
a, (-37) + (-112)
 = - 149
b, (- 42) + 52 = 10
c, 13 – 31 = 18
d, 14 – 24 – 12 = - 22
Bài 62(SGK; 87)
a, | a | = 2 
 a = - 2 hoặc a = 2
b, | a +2 | = 2 
 a + 2 = - 2 hoặc a + 2 = 2
 a = - 4 hoặc a = 0
Hoạt động 2: Dạng bài toán phức tạp
GV cho HS làm bài tập 66(sgk)
- GV gọi HS lên bảng chữa
- Nhận xét kết luận
- GV cho HS làm tiếp bài tập 68 (sgk)
- GV cùng HS phân tích bài toán
- GV cùng HS trình bài lời giải
- GV nhận xét chung về bài toán
- GV cho HS làm bài toán 70 SGK/ 88
- GV cho HS thảo luận theo nhóm làm bài toán trên
- GV y/c 2 nhóm lên bảng trình bày 
- GV đưa ra đáp số của bài toán 
- GV nhận xét kết luận
- HS đọc y/c đề bài
- HS chu ý thực hiện theo hướng dẫn
- 1 HS lên bảng chữa
- HS chu ý
- HS đọc y/c 
- HS phân tích bài toán
- HS trình bày lời giải cùng GV
HS đọc y/c
- HS thảo luận theo nhóm làm bài toán trong 6 phút
- Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày 
- Các nhóm khác nhận xét 
Bài 66 (sgk/87) 
4 – (27 – 3) = x – (13- 4)
4 – 24 = x – 9
 -20 + 9 = x
 x = -11
Bài 68 (SGK; 87)
Hiệu số bàn thắng – thua năm nay:
27 – 48 = - 21
Hiệu số bàn thắng – thua năm nay:
39 – 24 = 15
Bài 70 (SGK; 88)
a, 3784 + 23 – 3785 - 15
= (3784 – 3785 ) + (23 - 15)
= 1 + 8 = 9
b, 21 + 22 + 23 + 24 -11-12-13-14
=(21-11)+(22-12)+(23-13)+(24-14)
= 10 + 10 + 10 + 10 = 40
c, Củng cố luyện tập:
- Gv hệ thống lại nội dung bài học 
- nhấn mạnh các nội dung trọng tâm
d. Hướng dẫ học ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN: 69, 71( Sgk/88)
************************************
Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng ..
Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng ..
Tuần 20. Tiết 60 Đ 10 nhân hai số nguyên khác Dấu
1. mục tiêu
a, kiến thức: - HS hiểu và nắm được quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu 
b, kĩ năng: - HS vận dụng qtắc để nhân2 số nguyên khác dấu.
 - HS có kỹ năng tính tích, so sánh tích 2 số nguyên nhanh, hợp lý
c, thái độ: - Hs vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế.
2. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a, Chuẩn bị của giáo viên : SGk, bảng phụ
b, Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT
3. tiến trình bài day:
a, Kiểm tra bài cũ: 
HS1: Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu? 
 Tính (-6)+ (-6)
HS2: Phát biểu tính giá trị tuyệt đối của 1 số am, số dương,số0 .
b, Nội dung bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bàn tự nghiên cứu và làm ?1; ?2
- Yêu cầu HS tính 
 | -5 | . | 3 | = ?
 | 2 | . | -6 | = ?
Dựa vào kết quả của ?2 và tính của 2 giá trị tuyệt đối
 Hãy trả lời ? 3
Vậy để nhân 2 số nguyên khác dấu ta thực hiện ntn?
- HS làm bài tập
- HS Trả lời đáp số 
- HS Trả lời ? 3
- HS Trả lời
1. Nhận xét mở đầu:
?1
 (-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) = -12
?2
(-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5) = -15
2 (-6) = (-6) + (-6) = -12
?3
Tích 2 giá trị tuyệt đối của 2 số nguyên khác dấu là 1 số dương
Tính 2 số nguyên khác dấu là số âm. 
Hoạt động 2: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
- Gọi đọc quy tắc sgk
Hãy tính: a, (-3) . 2 =
 b, 5 . (-11) = 
 c, (-7) . 0 = 
Vậy tích của số nguyên a với 0 =?
Yêu cầu HS tự đọc VD
Làm sai 1 sản phẩm phạt 10.000 có nghĩa là được tính bao nhiêu ?
Vậy để tính lương của công nhân này ta làm ntn?
Nêu cách giải 
Yêu cầu HS làm ? 4 
Vậy kquả của nhân 2 số nguyên khác dấu là số nguyên gì?
- HS Đọc quy tắc
- HS trả lời miệng
- HS Trả lời
- HS Đọc VD
-HS Trả lời
- HS lên bảng làm bài tập
-HS lần lượt nhận xét 
- HS trả lời là số nguyên âm
2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu 
Qui tắc :
 (sgk ; 88)
VD: 
a, (-3) . 2 = - (| -3 | . | 2 | ) = - 6
b, 5 . (-11) =- (| 5 | . | -11 |) =- 55
c, (-7) . 0 = ( .0) = 0
* Chú ý 
; a . 0 = 0
* Ví dụ:
 (SGK; 89) 
?4
a, 5 . (-14) = -20
b, (-25) . 12 = -300
c, Củng cố luyện tập: 
- GV hệ thống lại bài học 
- Cho HS làm bài tập 73
Bài 73(SGK; 89)
 a, (-5) . 6 = -30 
 b,9 . (- 3) = - 27
 c, (-10) . 11 = -110
d. Hướng dẫ học ở nhà:
- Học thuộc qui tắc.
 - Làm bài tập 74, 76, 77 (SGK; 89)
 - Nếu tích 2 số nguyên là số âm thì 2 thừa số có đặc điểm gì?
 ***********************************************
Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng ..
Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng ..
Tuần 20. Tiết 61 Đ 11 nhận hai số nguyên cùng dấu 
1. mục tiêu
a, kiến thức: - HS hiểu được cách nhân 2 số nguyên cùng dấu. Đặc biệt là dấu của tích 2 số nguyên âm.
b, kĩ năng: - HS Biết vận dụng quy tắc để tính tích 2 số nguyên. Biết cách đổi dấu của tích. Biết dự đoán kết quả 
c, thái độ: - Hs vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế.
2. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a, Chuẩn bị của giáo viên : GSK, Bảng Phụ
b, Chuẩn bị của học sinh: Sgk, vở ghi
3. tiến trình bài day:
a, Kiểm tra bài cũ: 
Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu?
làm bài tập
m
4
-13
13
-5
n
6
20
-20
 20
m . n
24
-260
-260
-100
b, Nội dung bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Nhân 2 số nguyên dương
Nhân 2 số nguyên dương ntn?
Yêu cầu HS thực hiện ? 1
Kết quả của tích 2 số nguyên dương là gì?
- HS trả lời
- Cá nhân thực hiện
- Là số nguyên dương
1. Nhân 2 số nguyên dương 
Nhân 2 số nguyên dương thực hiện như (2 số tự nhiên khác 0).
 ?1
 a, 12 . 3 = 36 
 b, 5 . 120 = 600
Hoạt động 2: Nhân hai số nguyên âm
Cho hs làm ? 2 cách quan sát 4 tích đầu tiên rút ra nhận xét.
 Dự đoán kết quả của 2 tích cuối (Bảng phụ ? 2)
- GV đặt câu hỏi Thừa số thứ 2 giống nhau. thừa số thứ nhất đều giảm mấy đơn vị? kết quả của chúng ntn?
- GV dạ câu hỏi: Hãy dự đoán kết quả 2 tích cuối theo quy luật đó.
Khẳng định kết quả 
- GV: Vậy muốn nhân 2 số nguyên âm ta làm ntn?
Kết quả của nhân 2 số nguyên cùng dấu là số ntn?
- Yêu cầu HS làm ?3
- GV nhận xét kết luận
Quan sát
- HS trả lời
- Hs trả lời
HS suy nghĩ trả lời
Nhân 2 giá trị tuyệt đối
- Là số nguyên dương
- HS Làm ? 3
- HS lên bảng làm
- HS nhận xét 
2.Nhân hai số nguyên âm
 ?2
 3 . (- 4) = - 12 Tăng 4 lần
 2 . (- 4) = - 8 Tăng 4 lần
 1 . (- 4) = - 4 Tăng 4 lần
 0 . (- 4) = 0
 (-1) . (- 4) = 4
( - 2) . (- 4) = 8
* Qui tắc:
 (sgk ; 90)
 * Nhận xét :
 (SGK; 90)
?3
a, 5 . 17 = 85 
b, (- 15) . (- 6) = 90
Hoạt động 3: kết luận
- Yêu cầu HS làm bài tập 78 SGK
Từ kết quả của bài 78. Hãy rút ra kết luận :
- Nhân 1 số nguyên với 0?
- Nhân 2 số nguyên cùng dấu.
- Nhân 2 số nguyên khác dấu.
Yêu cầu HS trả lời miệng bài 79
27 . (- 5) = ?
27 . 5 = ?
( - 27) . 5 = ?
(- 27) . (- 5) = ?
Từ bài tập rút ra qui tắc dấu của tích 
Yêu cầu HS làm ? 4 trên bảng nhóm (Sử dụng bảng nhóm khăn trải bàn)
Hướng dẫn HS thực hiện
 -1 hs lên bảng
- HS lần lượt Trả lời
- HS tự Rút ra nhận xét
- Hs lần lượt trả lời miệng các câu hỏi của GV
- HS rút ra quy tắc dấu tích
- Hs làm ?4
- HS tự nhận xét 
Bài 78(SGK; 91)
a, 3 . 9 = 27
b, (- 3 ) . 7 = -21
c, 13 . (- 5) = - 65 
d, (- 150) . (- 4) = 600
e, 7 . (- 5) = -35
f, 300 . 0 = 0
3. Kết luận:
 (SGK; 90)
* Chú ý:
 (SGK; 91)
?4
a, b là số nguyên dương
b, b là số nguyên âm
c, Củng cố luyện tập: 
- GV hệ thống lại nội dung bài học
- Cho HS làm bài 82 SGK
Bài 82 (SGK; 92)
a, (- 7) . ( - 5) > 0 	 b, (- 17) . 5 < (- 5) . (- 2)
 	Vì (- 17) . 5 0
c, 19 . 6 = 114 ; (- 17) . (- 10) = 170
 19 . 6 < (- 17) . (- 10)
d. Hướng dẫ học ở nhà: 
- Học thuộc qui tắc nhân, chú ý, qui tắc khi nhân.
- Làm bài tập 83, 84, (SGK; 92) 120 (SBT)
- Chuẩn bị máy tính cầm tay
	**************************************
Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng ..
Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng ..
Tuần 21. Tiết 62	 luyện tập
I. mục tiêu
a, kiến thức: - Củng số qui tắc nhân2 số nguyên. Đặc biệt là dấu của tích 2 số nguyên âm.
b, kĩ năng: - HS Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân 2 số nguyên bình phương của 1 số nguyên, Sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân.
c, thái độ: - Hs vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế.
II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a, Chuẩn bị của giáo viên : Sgk, Bảng phụ
b, Chuẩn bị của học sinh: Sgk, SBT
III. tiến trình bài day:
a, Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với số 0
- So sánh qui tắc dấu của phép nhân và phép cộng số nguyên
 Nhận xét cho điểm
b, Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Chữa bài
- GV đưa đề bài lên bảng phụ
- y/c hs lần lượt trả lời
- GV nhận xét kết luận 
- Yêu cầu HS làm bài 86 
Điền vào ô trống trên bảng phụ
Biết rằng 32 = 9 còn số nguyên nào khác mà bình phương của nó cũng bằng 9 không?
Tương tự biểu diễn 25, 36, 49 dưới tích của 2 số nguyên bằng nhau?
? Nhận xét gì về bình phuơng của mọi số.
x Z x nhận các giá trị nào?
Y/c HS Hãy so sánh trong từng trường hợp
Treo bảng phụ bài 133 (SBT; 71)
Quãng đường và vận tốc và qui ước thế nào?
Vị trí qui ước thế nào?
a, V = 4, t = 2
b, V = 4, t = -2
c, V = -4, t = 2
d, V = 4, t -2
Giải thích ý nghĩa các đại lượng tương ứng với từng trường hợp
Vậy quy tắc phép nhân có phù hợp với thực tế không ?
- HS chú ý đọc y/c
- HS lần lượt trả lời
- HS nhận xét 
- Cá nhân lên bảng
- HS Trả lời
- HS biểu diễn
-HS trả lời Bình phương của mọi số đều không âm.
a, Người đó đi từ trái sang phải thời gian sau 2 h
- HS trả lời theo hướng dẫn của GV
- HS giải thích 
- HS trả lời
Bài 84 (SGK; 92)
Dấu của a
Dấu của b
Dấu của a.b
Dấu của a. b2
+
+
+
+
+
-
-
+
-
+
-
 ...  cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Rút gọn phân số ta được kết quả là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Giá trị của biểu thức là:
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 3. Kết quả của phép tính (-5). là:
A . 5 	B. 	C. 	D.2 
Câu 4. Cho 
A. 2	B. 3 	C. 5 	D. 7
 Câu 5. của 40 là
	A. 2	B. 4	C. 8 	D. 16
II. tự luận (8 điểm)
 Câu 1.(2điểm) Tính:
	a, 	 b, 
 Câu 2. (2 điểm)	 
 Rút gọn 
 Câu 3.(3 điểm) 
Lớp 6A có 24 học sinh. Trong đó có số học sinh thích chơi bóng đá, 50% số học sinh thích đá cầu, số học sinh thích chơi bóng chuyền. Tính số học sinh thích đá bóng , đá cầu, bóng chuyền.
 Câu 4: (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức
 	A =
Đáp án và biểu điểm
I. trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu 1: B	0,25 (đ)
Câu 2: B	0,25 (đ)
Câu 3: C	0,5 (đ)
Câu 4: A	0,5 (đ)
Câu 5: D	0,5 (đ)
II. tự luận: (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
	a, = (0,5 điểm)	
 = (0,5 điểm)	 
 b, = (0,5 điểm)
 = (0,5 điểm)
Câu 2. (2 điểm)
 (1 điểm)
 = (0,5 điểm)
 = 2 (0,5 điểm)
Câu 3. (3 điểm)
Số học sinh thích chới đá bóng là: (Học sinh) (1 điểm)
Số học sinh thích chới đá cầu là: (Học sinh) (1 điểm)
Số học sinh thích chới bóng chuyền là: (Học sinh) (1 điểm)
Câu 4. (1 điểm)
A == (0,5 điểm)
 = (0,5 điểm)
c, Củng cố luyện tập:
GV nhận xét ý thức làm bài của HS
d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
	- Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập cuối năm
	- BTVN: Bài 168, 169, 170 (SGK/66,67)
Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng ..
Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng ..
Tuần 35 . 
 Tiết 106 ôn tập cuối năm
1. mục tiêu
a, Kiến thức: Hệ thống cho HS kiến thức về tập hợp, dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, ƯC, BC
b, Kỹ năng: Biết vận dụng kiến thức vào giải các bài tập.
 c, Thái độ: Có ý thức học tập.
2. chuẩn bị của GV và HS
a, Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ, thước kẻ,MTBT
b, Chuẩn bị của học sinh: Thước kẻ, MTBT
3. tiến trình bài day
a, Kiểm tra bài cũ: Không
b, Nội dung bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập về tập hợp
- Y/c HS nêu các ký hiệu về tập hợp
- Cho HS làm Bài 168 SGK
- GV đưa đề bài lên bảng phụ
- Gọi HS lên bảng điền
- GV nhận xét
- Yêu cầu HS làm bài 170
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm
- Gọi HS nêu đáp án
- GV nhận xét
- HS viết kí hiệu
- HS quan sát đề bài
- 1 HS lên bảng điền
- HS nhận xét
- Hoạt động nhóm làm bài
- HS trình bày kết quả
- HS nhận xét
1. Ôn tập về tập hợp
Bài 168 (SGK)
 0 
3,275 
N 
Bài 170 (SGK)
a) Đúng c) Sai
b) Đ d) Đ
e) S f) Đ
Hoạt động 2: Ôn tập về dấu hiệu chia hết
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập cuối năm. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Những số như thế nào chia hết cho 2; 5? Ví dụ.
- Những số như thế nào chia hết cho 2; 3; 5; 9? Ví dụ
- GV nhận xét
- 2 HS phát biểu
- Có chữ số tận cùng là 0 
- Có tổng các chữ số chia hết cho 9 và chữ số tận cùng là 0
2. Ôn tập về dấu hiệu chia hết
* Dấu hiệu chia hết cho 2,
 cho 5
* Dấu hiệu chia hết cho 3,
cho 9
VD: 260; 320 chia hết cho cả 2 và 5
VD: 1530
Hoạt động 3: Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC
- Yêu cầu hS trả lời câu hỏi ôn tập cuối năm, định nghĩa số nguyên tố, hợp số có khác nhau như thế nào?
- Tích 2 số nguyên tố là số nguyên tố hay hằng số?
- UCLN, BCNN của hai số hay nhiều số là gì?
- Cách tìm UCLN, BCNN.
- So sánh 2 cách tìm
* Yêu cầu làm BT:
- Tìm x biết:
a) ; và x > 8
b) ; ; 
0< x < 500
- Số nguyên tố chỉ có 2 ước
- Hợp số có nhiều hơn 2 ước.
- Tích 2 số nguyên tố là một hằng số
- HS phát biểu
- HS nêu cách tìm
- HS HĐ nhóm
- Đại diện 2 nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét
3. Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC
Bài tập: Tìm x biết:
a) ; và x > 8
ƯC (70; 84) và x > 8
 x = 14
b) ; ; 
0< x < 500
c, Củng cố luyện tập:
Phát phiếu học tập yêu cầu điền đúng sai?
a) (Sai)	b) (Sai)
c) (Đúng)	 d) UCLN (36, 60, 84) = 6 (Đúng)
d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
- Ôn tập phân tích, rút gọn, so sánh phân số.
	- Làm câu hỏi 2, 3, 4, 5 (SGK/65). BTVN: Bài 169, 170, 171 (SGK/66, 67)
Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng ..
Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng ..
Tuần 35. 
 Tiết 107 ôn tập cuối năm (Tiếp)
1. mục tiêu
a, Kiến thức: Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa các số tự nhiên, nguyên, phân số.
b, Kỹ năng: Kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. Rèn luyện kỹ năng tính nhanh, hợp lí.
 c, Thái độ: Có ý thức học tập.
2. chuẩn bị của GV và HS
a, Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ, thước kẻ,MTBT
b, Chuẩn bị của học sinh: Thước kẻ, MTBT
3. tiến trình bài day
a, Kiểm tra bài cũ: Không
b, Nội dung bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập rút gọn phân số - so sánh phân số
- Muốn rút gọn phân số làm như thế nào?
- Cho HS làm Bài 1
- GV đưa đề bài lên bảng phụ
- Gọi HS lên bảng làm
- Cho HS làm bài 2
* Bài 2: So sánh các phân số:
a) và b) và 
c) và 
- Để so sánh trước tiên cần làm gì?
- Gọi 3 HS lên bảng làm
- Cho HS làm Bài 3
- GV đưa đề bài lên bảng phụ
- Gọi HS nêu đáp án
- Y/c HS nhận xét
- GV nhận xét chung
- HS trả lời
- 2 HS lên bảng làm
- HS nhận xét
- HS theo dõi đề bài
- HS trả lời
- 3 HS lên bảng thực hiện
- Quan sát đề bài
- HS đưa ra đáp án
- HS khác nhận xét
Bài 1. Rút gọn phân số
a) = b) =
c) = d) =2
 Bài 2. So sánh các phân số
a) 
b) 
c) 
Bài 3: Bài tập trắc nghiệm:
a) 
A: 15 B: 25 C: - 15
b) KQ rút gọn phân số: 
A: -7 B: 1 C: 37
c) Trong: phân số lớn nhất là: A: B: C: 
Hoạt động 2: Ôn tập quy tắc và tính chất phép toán
- Yêu cầu trả lời câu hỏi 3 ôn tập
- Nêu ứng dụng của các tính chất cơ bản của phân số.
- Gọi 3 HS lên bảng chữa BT171 (65)
A = - 377 - (98 - 277)
B = -1,7 . 2,3 + 1,7. (-3,7) - 1,7.3 + 0,17.0,1
C = 
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 4, 5 (SGK/66)
- Cho HS làm Bài 69 SGK
- Gọi 2 HS lên bảng điền
- Cho HS làm Bài 172 SGK
- Gọi HS đọc đề bài và phân tích bài
- Gọi HS lên bảng làm
- HS trả lời
- HS nêu ứng dụng
- 3 HS lên bảng thực hiện
- HS nhận xét
- HS trả lời
- HS điền trên bảng phụ
- HS đọc và phân tích bài toán
- 1 HS lên bảng làm
Bài 71 (SGK/65)
A = (-377 + 277) - 92 = -192
B = -1,7(2,3 + 3,7 + 3 + 1) =
 -1,7.10 = -17
C = 
= 
Bài 169 (SGK/66)
a) với n khác 0
b) a, m, n N
am. an = am + n
am : an = am - n
Bài 172 (SGK/66) 
Gọi số HS là x, số kẹo chia là:
60 - 13 = 47
x ẻ Ư(47) và x > 13
=> x = 47
c, Củng cố luyện tập:
	GV hệ thống lại nội dung bài học
d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
- Ôn tập lý thuyết
- BTVN: Bài 174, 176 (SGK/67)
Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng ..
Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng ..
Tuần 36. 
 Tiết 108 ôn tập cuối năm (Tiếp)
1. mục tiêu
a, Kiến thức: Củng cố và hệ thống các kiến thức về thực hiện các phép tính.
b, Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính.
 c, Thái độ: Có ý thức học tập.
2. chuẩn bị của GV và HS
a, Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ, thước kẻ,MTBT
b, Chuẩn bị của học sinh: Thước kẻ, MTBT
3. tiến trình bài day
a, Kiểm tra bài cũ: Không
b, Nội dung bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập phép tính
- Cho HS làm Bt1. GV đưa đề bài lên bảng phụ
a) 
b) 	
- Cho HS làm Bài 2: Hãy tính nhanh:
M = 
N = 
- Gọi HS lên bảng làm
- y/c HS nhận xét
- Cho HS làm Bài 176a SGK
- Hãy nhận xét dạng các số, phép toán
- HS quan sát đề bài
- 2 HS lên bảng làm
- HS nhận xét
- HS nêu cách làm
- 2 HS lên bảng thực hiện
- HS nhận xét
- HS trả lời
- 1 HS lên bảng làm
Bài 1.
a) = 
b) = 
M = 
N = 
Bài 176 a (SGK)
= 
= 
Hoạt động 2: Dạng toán tìm x
- Cho HS làm Bài 1. Tìm x
- Gọi HS nêu cách tìm
- Gọi HS lên bảng làm
- Cho HS làm bài 2
- Y/c HS hoạt động nhóm làm trong 4’
- Gọi đại diện 1 nhóm trình bày
- Y/c nhóm khác nhận xét
- GV nhận xét
- HS nêu cách tìm
- 1 HS lên bảng làm
- HS thảo luận nhóm làm trong 4’
- Đại diện 1 nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét
Bài 1.Tìm x, biết:
Bài 2. Tìm x, biết:
c, Củng cố luyện tập:
	GV hệ thống lại nội dung bài học
d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
- Ôn tập ba bài toán cơ bản của phân số.
- BTVN: Bài 152, 153 (SBT/27)
Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng ..
Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng ..
Tuần 36. 
 Tiết 109 ôn tập cuối năm (Tiếp)
1. mục tiêu
a, Kiến thức: Củng cố và hệ thống các kiến thức về ba bài toán cơ bản của phân số
b, Kỹ năng: Biết giải các bài toán cơ bản của phân số.
 c, Thái độ: Có ý thức tích cực học tập.
2. chuẩn bị của GV và HS
a, Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ,MTBT
b, Chuẩn bị của học sinh: MTBT.
3. tiến trình bài day
a, Kiểm tra bài cũ: Không
b, Nội dung bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: ôn tập về tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Y/c HS nhắc lại: Muốn tìm của số b cho trước ta làm thế nào?
- Gv nhấn mạnh lại
- Cho HS làm Bài 126 SBT
- Gọi HS đọc đề bài
- Y/c HS lên bảng làm
- Gọi HS nhận xét
- 1 HS trả lời
- chú ý theo dõi
- 1 HS đọc đề bài
- 1 HS lên bảng thực hiện
- HS nhận xét
* Muốn tìm của số b cho trước ta tính: 
(m, n N, n 0)
Bài 126 (SBT/24)
Số HS trung bình là: (HS)
Số HS còn lại: 45 - 21 = 24
Số HS khá là:HS
Số HS giỏi là: 45 - (21+15) = 9 HS
Hoạt động 2: ôn tập về tìm một số biết giá trị một phân số của nó
- Y/c HS nhắc lại: Muốn tìm một số biết của nó bằng a ta làm thế nào?
- Gv nhấn mạnh lại
- Cho HS làm Bài 133 SBT
- Gọi HS đọc đề bài
- Y/c HS lên bảng làm
- Gọi HS nhận xét
- HS trả lời
- chú ý theo dõi
- 1 HS đọc đề bài
- 1 HS lên bảng thực hiện
- HS nhận xét
* Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính: 
(m, n N*)
Bài 133 (SBT/24)
Số phần trứng còn lại là: 
Số trứng mang đi bán là: 
 (quả)
Hoạt động 3: Ôn tập về tỉ số của hai số
- y/c HS phát biểu quy tắc tìm tỉ số phần trăm của hai số
- GV nhấn mạnh lại
- Cho HS làm Bài 139 SBT
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Y/c HS nhận xét
- GV nhận xét
- 1 HS phát biểu
- Chú ý theo dõi
- 2 HS lên bảng thực hiện
- HS nhận xét
* Muốn tìm tỉ số phần trăm của a và b ta có:
Bài 139 (BT/25)
a, 
b, 0,3 tạ = 30 kg
c, Củng cố luyện tập:
	GV hệ thống lại nội dung bài học
d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
	- Ôn tập lại lý thuyết trong chương trình
	- Xem lại các bài tập. 
 *************************************************
Lớp dạy : 6A Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng ..
Lớp dạy : 6B Tiết theo TKB : .Ngày dạy ..Sĩ số .Vắng ..
Tuần 37. 
 Tiết 110 + 111 kiểm tra cuối năm (Tiếp)
 (Đề và đáp án theo hướng dẫn của phòng giáo dục)

Tài liệu đính kèm:

  • docSo hoc 6 lay ngay.doc