A.MỤC TIÊU:
- Ôn tập hệ thống kiến thức chương I (bổ túc tập hợp số tự nhiên)
-Về dấu hiệu chia hết, chia hết một tổng và ƯCLN, BCNN.
-Hs hệ thống lại kiến thức về dấu hiệu và cách tìm ƯCLN, BCNN.
-Làm bài tập lời giải ƯCLN, BCNN.
B.PHƯƠNG PHÁP: Nêu giải quyết vấn đề
C.CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Nội dung ôn tập , chọn các Vd để giải
2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài .
D.TIẾN TRÌNH :
I. Ổn định tổ chức (1):
II.Bài cũ (8):
Hs 1 : Nêu qui tắc dấu ngoặc. Tính (-3) + (-350) +(-7) + 350
Hs 2: tương tự tính : (-9) + (-11) +21 + (-1)
III.Bài mơí:
Tiết KIỂM TRA HỌC KỲ I 53 -54 (Kiểm tra theo đề chung của trường) Tiết ÔN TẬP HỌC KỲ I 55 -56 Ngày soạn:. A.MỤC TIÊU: - Ôân tập hệ thống kiến thức chương I (bổ túc tập hợp số tự nhiên) -Về dấu hiệu chia hết, chia hết một tổng và ƯCLN, BCNN. -Hs hệ thống lại kiến thức về dấu hiệu và cách tìm ƯCLN, BCNN. -Làm bài tập lời giải ƯCLN, BCNN. B.PHƯƠNG PHÁP: Nêu giải quyết vấn đề C.CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Nội dung ôn tập , chọn các Vd để giải 2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài.. D.TIẾN TRÌNH : I. Ổn định tổ chức (1’): II.Bài cũ (8’)õ: Hs 1 : Nêu qui tắc dấu ngoặc. Tính (-3) + (-350) +(-7) + 350 Hs 2: tương tự tính : (-9) + (-11) +21 + (-1) III.Bài mơí: TG Hoạt động của thầy Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức; các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Nâng luỹ thừa. Gv: Gọi HS nhắc laị các phép tính? Nêu t/c của phép cộng , nhân trong N ? Gv: cho HS nêu tổng t/c và ghi công thức ?( lên bảng thực hiện) Gv: nêu định nghĩa luỹ thừa? Gv: Nêu công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số? Gv: Nêu thêm trường hợp -> Nêu t/c chia hết một tổng ? Ghi công thức tổng quát. Gv: Nhắc lại trường hợp không chia hết thì chỉ có một số hạng không chia hết? Hoạt đđộng 2 : Ôn lại các dấu hiệu chia hết Dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 Gv: Nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 ? Gv: số vừa 2 vừa 5 ntn? Số 9 có chia hết cho 3 không? Và số 3 thì có 9 ? Gv: Cho Hs làm Bt tổng quát. Tìm a,b để số a143b vừa là số 3 vừa 5 Gv: nêu định nghiã số nguyên tố, hợp số? Từ đó nêu quy tắc tìm ƯCLN , BCNN của 2 hay nhiều số? Gv: có thể sử dụng bảng phụ Gv: cho Hs làm Bt 198, 207, 212 sách BT trang 26-27 Gv: gợi ý hoặc gọi hs thực hiện tìm x Є N ? Gv: áp dụng t/cchia hết 1 tổng cho biết tổng đó : 2? : 5? :3? Gv: gọi HS đọc đề Sgk. A quan hệ với 60 và 105 ? Để khoảng cách lớn nhất => a ntn? Gv: tìm ƯCLN (105, 60) cho kết quả? Vậy : kết quả gì? HĐ3: Gv: cũng cố lại hệ thống kiến thức Gv: nêu một số bài tập áp dụng kiến thức đã ôn cho Hs H/s nêu đ/n từng phép toán I. Lý thuyết: Hs trả lời + Giao hoán : a+b = b+a a. b = b . a + Kết hợp : (a + b) +c = a + (b +c ) (a . b) .c = a . (b .c ) + Phân phối : (a + b) . c = a. b + a . c hs trả lời.an = a.a.a.a.a an . am = am+n an : am = am-n (am)n = am .n (n ³m) (a . b)n = an . bn hs trả lời.. a:m ; b : m -> (a + b) :m a:m ; b không chia hết m -> (a + b) không chia hết m Hs thực hiện : a134b : 5 => b = 0 hoặc b= 5 b = 0 => a = b = 5 => a = Hs trả lời Hs thực hiện.. II.Bài tập: Bt 198 a, Hs thực hiện b, (3.x – 24).37 = 2.74 (3.x – 24 ) = 2 . 74 : 73 = 2.7 3.x = 14 + 16 = 30 x = 30: 3 = 10 BT 207 : A = 270 + 3105 + 150 Hs thực hiện BT 212 : Giải Gọi khoảng cách lớn nhất giữa 2 cây là a 105 : a 60 : a => a Є ƯC(105 , 60) để khoảng cách lớn nhất thì a = ƯCLN (105,60) hs thực hiện a = 15.. IV. Hướng dẫn học ở nhà (4’)ø: Về nhà học thuộc lý thuyết, quy tắc, các nhận xét (SGK) Làm bt: 58,59,60 SGK GV: HD bài tập 59
Tài liệu đính kèm: