I- Mục tiêu
• Kiến thức cơ bản:: Ôn tập cho HS mối quan hệ giữa các tập hợp N, N*, Z, biểu diễn các số trên trục số. Ôn tập các quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên, cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu.
• Kỹ năng cơ bản : HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập.
• Thái độ : rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
II- Chuẩn bị:
• GV: SGK.
• HS: SGK.
III- Giảng bài
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra sĩ số:
Có mặt: Vắng mặt:
3- Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng
HOAÏT ÑOÄNG 1: Ôn tập lí thuyết
- GV cho HS ôn tập các câu hỏi:
- Thế nào là tập hợp N? N*? Z?
- Viết các tập hợp N, N*, Z?
- Mối quan hệ của 3 tập hợp: N, N*, Z?
- Nêu quy tắc so sánh hai số nguyên.
- Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a?
- Quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu. - HS nhắc lại các kiến thức.
Ngày sọan : 05/12/2008 Ngày dạy :11/12/2008 Tuần : 16 Tiết : 47 ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiết 1) Mục tiêu Kiến thức cơ bản:: Ôn tập cho HS mối quan hệ giữa các tập hợp N, N*, Z, biểu diễn các số trên trục số. Ôn tập các quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên, cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu. Kỹ năng cơ bản : HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập. Thái độ : rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học. Chuẩn bị: GV: SGK. HS: SGK. Giảng bài Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số: Có mặt: Vắng mặt: 3- Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng HOAÏT ÑOÄNG 1: Ôn tập lí thuyết - GV cho HS ôn tập các câu hỏi: - Thế nào là tập hợp N? N*? Z? - Viết các tập hợp N, N*, Z? - Mối quan hệ của 3 tập hợp: N, N*, Z? - Nêu quy tắc so sánh hai số nguyên. - Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a? - Quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu. - HS nhắc lại các kiến thức. HOAÏT ÑOÄNG 2:LUYỆN TẬP. Bài tập 1 - GV y/c HS đọc đề. - y/c 4 HS lên bảng làm bài. - GV: y/c các HS khác nhận xét sau đó GV nhận xét lại. Bài tập 2 - GV y/c HS đọc đề. y/c 5HS lên bảng làm. - GV: y/c HS khác nhận xét sau đó nhận xét lại. Bài tập 3 - GV y/c HS đọc đề. - y/c 5HS lên bảng làm bài tập. - GV: y/c HS khác nhận xét sau đó nhận xét lại. Bài tập 4 - y/c HS đọc đề. - y/c 4HS làm bài tập. - GV: y/c HS khác nhận xét sau đó nhận xét lại. Bài tập 5 - y/c HS đọc đề. - y/c HS nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu sau đó làm bài tập. - y/c 4HS lên bảng làm bài tập - GV: y/c HS khác nhận xét sau đó nhận xét lại. - Đứng tại chỗ trả lời -HS nhận xét. - HS đọc đề. - 4HS lên bảng làm -HS nhận xét. - HS đọc đề. - 5HS lên bảng làm bài tập. -HS nhận xét. HS đọc đề. - 4HS lên bảng làm - HS: nhận xét. HS đọc đề. - HS nhắc lại. - 4HS lên bảng làm bài tập. - HS nhận xét. Bài tập 1 (bài 27/58 sbt) chắc chắn. Không. Vì b có thể là 0 Không. Vì c=-2; -1; 0 Có. Bài tập 2 Tìm số đối của các số nguyên: 5; 11; -3; 0; -9 SỐ đối của 5 là -5 SỐ đối của 11 là -11 SỐ đối của -3 là 3 SỐ đối của 0 là 0 SỐ đối của -9 là 9 Bài tập 3 Tìm giá trị tuyệt đối của các số: -9; -11; 1; 0; 3; 5 Bài tập 4 So sánh: a) ê-5ê và ê-6ê; b) ê10ê và ê-11ê c) ê2ê và ê-2ê; d) ê-1ê và ê0ê a) ê-5ê< ê-6ê b) ê10ê<ê-11ê c) ê2ê = ê-2ê; d) ê-1ê> ê0ê Bài tập 5 Tính: a) (-5)+20; b) (-7)+(-9) c) 25+(-30); d) (-20)+(-25) Giải (-5)+20= 20-5=15 (-7)+(-9)=-(7+9)=-16 25+(-30)=-(30-25)=-5 (-20)+(-25) = -(20+25)= -45 Hoaït ñoäng 3: hướng dẫn về nhà. Ôn tập các câu hỏi và xem lại các bài tập đã làm. Chuẩn bị các bài tập ôn tập (tiếp theo) Hoaït ñoäng 4: Ruùt kinh nghieäm:
Tài liệu đính kèm: